TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH. TỔ: Toỏn-Lý- Tin- CN. MA TRẬN, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HKI- MễN TIN HỌC 8 PHẦN Lí THUYẾT- NĂM HỌC 2014-2015. Ma trận đề : Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Chương trỡnh mỏy tớnh và dữ liệu. - Biết khỏi niệm về chương trỡnh, cỏc thành phần cơ bản của ngụn ngữ lập trỡnh(NNLT) và vai trũ của nú trong chương trỡnh. - Biết cấu trỳc của một chương trỡnh, lệnh dựng để tạo tương tỏc giữa người và mỏy tớnh. - Biết cấu trỳc chung của MTĐT, và vai trũ của nú đối với sự hoạt động của MT. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 1.0 100% 1 1.0 10% Chủ đề 2: Sử dụng biến trong chương trỡnh. Biết cỳ phỏp khai bào biến , khai bỏo hằng. Hiểu được cỳ phỏp gỏn giỏ trị cho biến, phạm vi giỏ trị của cỏc kiểu dữ liệu cơ bản trong NNLT Vận dụng tỡm lỗi trong chương trỡnh vầ cỏch khai bỏo và sử dụng biến, cỏc kiểu dữ liệu của biến phải phự hợp đối với mỗi bài toỏn cụ thể. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1.0 33.3% 1 0.5 16.7% 1 1.5 50% 4 3.0 30% Chủ đề 3: Từ bài toỏn đến chương trỡnh. Biết cỏc bước giải bài toỏn trờn mỏy tớnh, xỏc định Input, Output một bài toỏn bất kỡ Hiểu được khỏi niệm về thuật toỏn, hiểu thuật toỏn một số bài toỏn cơ bản trong SGK. Vận dụng mụ tả thuật toỏn của bài toỏn tỡm giỏ trị nhỏ nhất (Min) trong dóy A gồm cỏc số a1, a2 , an Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 16.7% 1/2 0.5 16.7% 1 0.5 16.6% 1/2 1.5 50% 3 3.0 30% Chủ đề 4: Cõu lệnh điều kiện. Biết cấu trỳc điều kiện If...then dạng đủ và dạng thiếu. - Hiểu sự hoạt động của mỗi dạng cõu lệnh điều kiện , khi gặp một điều kiện nào đú thỡ chọn lựa thao tỏc thực hiện thớch hợp - so sỏnh cõu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 20% 1 0.5 20% 1 1.5 60% 3 2.5 25% Chủ đề 5: Phần mềm học tập. - Biết chức năng của phần mềm Finger Break Out, Sun Times Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 100% 1 0.5 5% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6+1/2 4.0 40% 4 3.0 30% 1 1.5 15% 1/2 1.5 15% 12 10 100% Đáp án và biểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ mỗi cõu đỳng 0.5 đ) ĐỀ 1: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn C B C D A B C A ĐỀ 2: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A A D B C B A B II. Cỏc phỏt biểu sau đỳng hay sai? Hóy đỏnh dấu (x) vào ụ Đỳng hay sai tương ứng (1đ- mỗi ý trả lời đỳng 0.25 đ). Đề 1: Phỏt biểu Đỳng Sai 1. Chương trỡnh mỏy tớnh là một dóy cỏc lệnh mà mỏy tớnh cú thể hiểu và thực hiện được. Đ 2. Khi viết chương trỡnh, chỳng ta chỉ cần tuõn thủ đỳng cỏc quy tắc do ngụn ngữ lập trỡnh quy định mà khụng cần quan tõm đến ý nghĩa của cỏc cõu lệnh. S 3. Một chương trỡnh phải cú đủ hai phần: phần khai bỏo và phần thõn chương trỡnh. S 4. Trong NNLT Pascal, cỏc lệnh như writeln, readln được dựng để tạo tương tỏc người và mỏy. Đ Đề 2: Phỏt biểu Đỳng Sai 1. Trong NNLT Pascal, cỏc lệnh như writeln, readln được dựng để tạm ngừng chương trỡnh. S 2. Khi viết chương trỡnh, chỳng ta chỉ cần tuõn thủ đỳng cỏc quy tắc do ngụn ngữ lập trỡnh quy định mà khụng cần quan tõm đến ý nghĩa của cỏc cõu lệnh. S 3. Một chương trỡnh thường gồm hai phần: phần khai bỏo và phần thõn chương trỡnh. Đ 4. Chương trỡnh mỏy tớnh là một dóy cỏc lệnh mà mỏy tớnh cú thể hiểu và thực hiện được. Đ III. TỰ LUẬN: 5 đ Cõu 1: 1.5 đ. Giống nhau: 2 dạng cõu lệnh này đề cựng là cõu lệnh rẽ nhỏnh và khi gặp một điều kiện nào đú thỡ chọn lựa thao tỏc thực hiện thớch hợp.(0.5 đ) Khỏc nhau: + Cấu trỳc: 0.5 đ Dạng thiếu:If then ; Dạng đủ: If then else ; Trong đú: - If, then, else là cỏc từ khúa. Điều kiện là cỏc phộp so sỏnh. Cõu lệnh là cỏc cõu lệnh trong Pascal. + sự hoạt động (0.5 đ). Trong cõu lệnh dạng thiếu nếu điều kiện khụng thừa món thỡ thoỏt khỏi cấu trỳc rẽ nhỏnh, thực hiện cõu lệnh tiếp theo của chương trỡnh cũn trong cõu lệnh dạng đủ, nếu điều kiện khụng thừa món thỡ thực hiện cõu lệnh 2, sau đú mới thoỏt khỏi cấu trỳc rẽ nhỏnh, thực hiện cõu lệnh tiếp theo của chương trỡnh. Cõu 2: (1.5 đ- phỏt hiện và sửa đỳng mỗi lỗi 0.5 đ) Program vidu; Uses crt; Var x,y,z : integer; => Var x,y: Integer; z: Real; Begin x:= 21 => x :=21 ; y= 4; =>y :=4 z:= x /y; writeln(z); readln; End. Cõu 3: 2.0 đ Tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số a1, a2, ..., an cho trước. - Xác định bài toán: (0. 5 đ) + INPUT: Dãy a các số a1, a2, ..., an (n>=1). + OUTPUT: Giá trị nhỏ nhất(Min) của dãy a1, a2, ..., an - Thuật toán cú thể như sau: (1.5 đ) B1: Min<-a1; i<-1; (0.25) B2: i<-i+1; (0. 25) B3: Nếu i>n, chuyển đến B5.(0.25) B4: Nếu ai<Min, Min<-ai quay lại B2.(0.5) B5: Kết thúc thuật toán(0.25) Lưu ý: nếu hs mụ tả thuật toỏn theo cỏch khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa. Gv ra đề: Lương Thị Thỳy Bỡnh
Tài liệu đính kèm: