Khái quát về lò xo Độ cứng của lò xo : * E là suất đàn hồi – phụ thuộc vào chất liệu làm lò xo. (N/m2) * S là tiết diện ngang của lò xo (m2) * là chiều dài ban đầu –(tự nhiên khi chưa biến dạng) (m) * là độ cứng của lò xo (N/m) Hai lò xo một vật: K thay đổi; m không đổi. # Ghép lò xo : Nhớ: thay thì có công thức tính tần số. + Ghép song song: : + Ghép nối tiếp: ; # Cắt lò xo: ; Cắt lò xo vì không đổi Một lò xo hai vật: K không đổi; m thay đổi. * Mang có , mangcó , khi mang cả 2 vật có * Mang có , mangcó , khi mang một vật có * Trong : mangcó , mangcó thì Con lắc lò xo trong dao động điều hòa 1. Chu kỳ; tần số và tần số góc : không thay đổi khi treo, đặt lên mặt phẳng nghiêng, chuyển động @ Bất kỳ: * * * @ Treo hay đựng thẳng đứng: * * * @ Trên mặt phẳng nghiêng: * * * 2. Chiều dài : lò xo nằm ngang * * * * 3. Lực kéo về : là lực làm vật chuyển động, đưa vật về VTCB. & Tại VTCB: Tại VTCB: 4. Lực đàn hồi : đưa lò xo về hình dạng ban đầu. * là chiều dài hiện tại (m) * là chiều dài tự nhiên (m) * là độ biến dạng của lò xo (m) * là độ biến dạng của lò xo tại VTCB (m) * Lực đàn hồi cực đại & cực tiểu : Ly độ 1-2 2 1 O -A O +A @ @ Xét điều kiện: $ $ * Lực đàn hồi theo vị trí : xét lò xo treo thẳng đứng . @ Thấp nhất: @ Cao nhất 5. Trọng lực : có * Điểm đặt : tại trọng tâm của vật * Phương : thẳng đứng * Chiều : từ trên xuống * Độ lớn : 6. Định luật II Niu –tơn: Nếu vật cân bằng : DlO giãn O x A -A nén 7.Lò xo bị nén : Vật đi từ đến @ Lò xo bị giãn: Vật đi từ đến Hoặc: 8. Năng lượng dao động : cơ năng bảo toàn (J) a.Thế năng đàn hồi : b. Động năng : c. Cơ năng : (bảo toàn) HAY * ; cơ năng là hằng số; cả 3 đều không DĐĐH ! * chỉ biến thiên tuần hoàn với *Thời gian giữa hai lần liên tiếp bằng nhau là T/4 * Vị trí bằng nhau là x=+- A22 Quỹ đạo là một đường thẳng có chiều dài : L = 2A CON LẮC ĐƠN. Các công thức DĐĐH đều dùng được. * OQ = = R : bán kính quỹ đạo; cũng là chiều dài dây. * Cung AO = S; quỹ đạo cong; quỹ đạo góc. @ CON LẮC ĐƠN CHỈ DĐĐH khi: hay @ KHẢO SAT TƯƠNG TỰ CON LẮC LÒ XO NHƯNG THAY: ;; 1. Các phương trình : s Q A O I a. Phương trình dao động (biểu thức ly độ) : * Ly độ cong : * Ly độ góc : * Liên hệ ly độ cong và ly độ góc: ; b. Hệ thức độc lập : ; 2. Chu kỳ, tần số & tần số góc : ; ; 3. Lực tác dụng: có vai trò như lực hồi phục (chính là - trọng lực theo phương tiếp tuyến) + Con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ với khối lượng. + Con lắc lò xo lực hồi phục vào khối lượng. Chú ý : 1. * Quỹ đạo * Gia tốc : 2. Trừ trường hợp con lắc chịu tác dụng của lực điện trường và lực quán tính, thì cao nhất là VT biên còn thấp nhất là VTCB. 5.Năng lượng , vận tốc & lực căng dây. CON LẮC DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ LỚN . CON LẮC DAO ĐỘNG TUẦN HOÀN. Thường hỏi: năng lượng, vận tốc và lực căng dây. 1. Năng lượng : a. Cơ năng : = hằng số b. Thế năng (hấp dẫn): c. Động năng : 2. Vận tốc : . 3. Lực căng dây:= mg (cos * Tại vị trí biên : * Tại VTCB : là phản lực của dây treo (lực căng dây) TH2. CON LẮC DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ NHỎ Thường hỏi: phương trình, chu kỳ & sự biến đổi chu kỳ. 1. Năng lượng : a. Cơ năng : * Theo biên độ cong : * Theo biên độ góc : b. Thế năng (hấp dẫn): * Theo ly độ cong : * Theo ly độ góc : c. Động năng : * Theo ly độ cong : * Theo biên độ góc : 2. Vận tốc : . * Theo ly độ cong : * Theo biên độ góc: 3. Lực căng dây : * Tại vị trí biên : * Tại VTCB : 5.Một vật hai con lắc: m không đổi; thay đổi. * Treo vào có , treo vào có , treo vào có * Treo vào có , treo vào có , treo vào có * Trong : treo có, treo có thì 6.Chu kỳ con lắc chịu tác dụng của lực không đổi. . Lực quán tính. a. Thang máy (chuyển động thẳng đứng) : * : lên NDĐ; xuống CDĐ. * : lên CDĐ; xuống NDĐ. *: đứt dây , con lắc không dao động Lực điện trường. @ Điện trường thẳng đứng : * Nếu hướng xuống. + Nếu : + Nếu : * Nếu hướng lên thì ngược lại. @ Điện trường nằm ngang : 7.Chu kỳ con lắc thay đổi theo độ cao. 1. Thay đổi theo độ cao (nhiệt độ không đổi). Nhớ : tại mặt đất h = 0 Tại mặt đất : Ở độ cao h : Sai số trong 1 chu kỳ (theo phần trăm) Nhanh chậm trong thời gian t : Trong một ngày đêm : (s) 8.Con lắc vướng đinh.
Tài liệu đính kèm: