Lý thuyết và bài tập về thì Tương lai đơn

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 361Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập về thì Tương lai đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập về thì Tương lai đơn
The simple future ( Thì tương lai đơn)
I. Cách sử dụng: 
Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành động hay sự việc gần như sẽ xảy ra trong tương lai ( nó chỉ mang tính dự đoán, dự báo , một lời hứa và không dùng với việc quyết định làm việc gì đó ở tương lai)
II. Dấu hiệu nhận biết:
Tonight: tối nay; 
Tomorrow (ngày mai),
Next ( kế tiếp)
- Next Sunday ( thứ trong tuần )
- Next week / month / year
- Next summer ( mùa )
In the future ( trong tương lai), 
Sometime (1 lúc nào đó), 
Someday (1 ngày nào đó),
In three days ( 3 ngày nữa), 
III. Công thức:
Affirmative (+)
S + will + V + O .
We will call you tomorrow.
Chúng tôi sẽ gọi cho anh vào ngày mai. ( mang tính hứa hẹn )
Negative (-)
S+ will not (won’t) + V + O ..
I don’t have any friends. I won’t be happy.
Tôi không có người bạn nào cả. Chắc tôi sẽ không vui tí nào.
Interrogative (?)
1.Yes – No question:
Hỏi: Will + S + V + O .?
Trả lời: Yes, S + will / No, S + won’t
Nhưng Shall được sử dụng với chủ từ I và We , đặc biệt là trong câu hỏi bắt buộc dung Shall với I và We: Shall + I / We + V + O + .. ?
Ví dụ:
Will you be free tomorrow ? – Yes, I will.
Ngày mai bạn rảnh chứ ? – Vâng, tớ rảnh.
2.Wh- question:
Wh + will + S + V + O .?
S + will + V + O .
Note: “be” ở thì tương lai đơn được giữ nguyên như động từ nguyên mẫu.
EXCERCISE
I. Hoàn thành các câu sau: dùng will, won’t, shall
We / travel/ next week./ will / to Da Nang/
-> .
I /do / will/ tonight./ my homework/
-> .
She / play / will / tonight./ chess / with her friend /
-> .
 Minh / not / aerobic / do / tomorrow./will/
-> .
Nam / go / will / this afternoon./ swimming /
-> .
will / My father / water / tomorrow./ the flowers /
-> .
they/ next Sunday ?/ Will / go / fishing
-> .
I / Shall /TV , Dad ? /watch/ 
-> .
she / come / Will / late ? / home
-> .
volleyball ?/ here/ we / play / / Shall /
-> .
II. Hoàn thành các câu sau:
1. Robots / clean / our houses / in the future.
-> .
2. Robots / not / look after / children / in the future.
-> .
3. We / travel / Moon / in the future.
-> .
4. We / not / use telephones / at home / in the future. 
-> .
5. People / not / use / rice / eat / in the future.
-> .
6. They / watch / cartoons / on smart phone / in the future? 
-> .
7. We / have / hi – tech robots / do / housework / in the future.
-> .
III. Viết câu với “ won’t”
1. We/ go to school. -> ..
2. We / have telephones at home.-> ..
3. We / watch new films in the cinema.-> 
4. We/ take pictures with our cameras. -> 
5. We / go on holiday to the beach. -> .
6. We/ send post cards to friends. -> 
IV. Viết câu với “might”.
1. We / go on holiday to the Moon. -> .
2. We / send video cards to friends. -> .
3. We / study on computers at home. -> 
4. We / call friends on our computers. -> ..
5. We / take pictures with our watches. -> .
6. We / watch films on smart phones. -> 

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_bai_tap_ve_thi_tuong_lai_don.docx