Lý thuyết và bài tập về Đại từ quan hệ

doc 27 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 458Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và bài tập về Đại từ quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập về Đại từ quan hệ
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
ADJECTIVE CLAUSE - Mệnh đề tính ngữ HAY RELATIVE PRONOUNS - Đại từ quan hệ
SUBJECT
(Chủ từ)
OBJECT
(Túc từ)
POSSESSION
(Sở hữu)
FOR PERSONS
(Người)
WHO
WHOM
WHOSE
THINGS,
ANIMALS
(Vật, con vật)
WHICH
WHICH
WHOSE
(OF WHICH)
1. WHO:
Thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ chỉ người và làm chủ từ trong câu phía sau:
Ví dụ 1: (Đây là người đàn ông . Người đàn ông là thầy của tôi)
 This is a man. The man is my teacher.
 àThis is the man WHO is my teacher.
Ví dụ 2: (Người đàn ông mà đến đây hôm qua là thầy của tôi.)
 The man WHO came here yesterday is my teacher.
2. WHOM:
Thay thế cho danh từ hoặc cụm từ chỉ cgười và làm túc từ trong câu phía sau:
Ví dụ 1: (Đây là người đàn ông . Bạn gặp ông ấy hôm qua)
 This is a man. You met him yesterday.
 àThis is the man WHOM you met yesterday.
Ví dụ 2: The man is my father. You saw the man yesterday.
 àThe man WHOM you saw yesterday is my father.
3. WHICH:
Thay thế cho danh từ chỉ thú vật , sự việc, vật và làm chủ từ lẫn túc từ trong câu phía sau.
Ví dụ 1: This is a dog. The dog is very big.
 àThis is the dog WHICH is very big.
Ví dụ 2: The dog is very big. It stands at the front gate.
 àThe dog WHICH stands at the front gate is very big.
Ví dụ 3: This is a book . You gave me the book yesterday.
 àThis is the book WHICH you gave me yesterday.
4. WHOSE:
Thay thế cho Tính Từ Sở Hữu. (MY, YOUR, HER, HIS, OUR, THEIR) mà đứng trước danh từ chỉ người, vật, sự việc.
Whose luôn luôn đi kèm với 1 Danh Từ
âChú ý: WHOSE VÀ OF WHICH:
Theo văn phạm cổ, thì WHOSE chỉ sự sở hữu dùng cho người còn OF WHICH thay cho thú vật, vật, sự việc.
Ví dụ 1: (Người đàn ông là thầy của tôi. Con gái của ông ấy là 1 học sinh tốt)
 The man is my teacher. His daughter is a good student.
 àThe man WHOSE daughter is a good student is my teacher.
 (Người đàn ông mà con gái của ông ấy là 1 học sinh tốt là thầy của tôi)
Ví dụ 2: The man is a teacher . I like his daughter very much.
 àThe man WHOSE daughter I like very much is a teacher.
Ví dụ 3: The table will be repaired. The legs of the table are broken.
 àThe table the legs of which are broken will be repaired.
5. THAT
A. Nhìn chung ta có thể dùng THAT để thay thế cho WHO, WHOM, WHICH	
B. Không được dùng THAT trong các trường hợp sau:
 1. Sau 1 giới từ:
Ex: The dog is very big and angry . I gave a bone to it.
The dog to which I gave a bone is very big and angry.
Chú ý: Nếu muốn dùng "THAT" thì ta đem giới từ ra phía sau
à The dog that I gave a bone to is very big and angry.
 2. Trong mệnh đề không giới hạn: (NON-RESTRICTIVE CLAUSE)
C. Bắt buộc dùng THAT:
+ Sau 1 tiền trí từ hỗn hợp : (người vật lẫn lộn) (MIXED ANTECEDENT)
Ex: The old man and two dogs made much noise . They passed my house yesterday.
 àThe old man and two dogs that passed my house yesterday made much noise.
+ Sau 1 tính từ cực cấp (so sánh bậc nhất = SUPERLATIVE)
Trong câu thường có THE BEST và THE MOST.
Ex: This is the most beautiful dress that I have.
+ Sau các từ sau:ALL, EVERY, VERY, ONLY, FIRST, LAST, MUCH, LITTLE, SOME, ANY, NO 
Ex1: He reads every book that he can borrow.
Ex 2 : You are only person that can help me.
Sau "IT + BE + THAT = chính là"
Ex: It is my friend that wrote this sentence.
Sau Đại Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE PRONOUNS)
WHO và WHAT?
Ex 1: Who is she that you say hello?
Ex 2 : What is it that makes you sad?
RESTRICTIVE CLAUSE = DEFINING CLAUSE (Mệnh đề giới hạn)
Một mệnh đề tính ngữ gọi là giới hạn khi nào nó cần thiết cho ý nghĩa của cả câu. . Nếu bỏ nó đi thì câu sẽ không đầy đủ ý nghĩa.
Chú ý trong trường hợp này giữa mệnh đề chính và mệnh đề tính ngữ không có dấu phẩy (,)
Ex: The book waas interesting . I bought it yesterday.
 àThe book which I bought yesterday was interesting.
NON-RESTRICTIVE CLAUSE = NON - DEFINING CLAUSE (Mệnh đề không giới hạn)
Mệnh đề tínhngữ không giới hạn là mệnh đề không cần thiết cho câu . Nếu bỏ nó đi thì mệnh đề chính vẫn còn đủ ý nghĩa . Nó chỉ thêm vào mệnh đề chính 1 ít chi tiết mà thôi.
Chú ý: Giữa mệnh đề chính và mệnh đề không giới hạn có dấu phẩy (,)
Ex 1: Đan Trường is a famous singer. I admire him very much .
 àĐan Trường, who I admire very much, is a famous singer.
Ex2: His sister lives in Paris . She speaks French.
 àHis sister, who lives in Paris, speaksFrench.
âChú ý:Thường ta dùng dấu phẩy (,) sau:
Danh từ riêng.
Tính từ sở hữu : my, your, his, her, our, their
Không dùng THAT trong mệnh đề không giới hạn.
RELATIVE CLAUSES-REVIEW (DA)
I. Fill in the blank with relative pronouns or relative adverbs, where necessary.
1. Let me see all the letters..you have written. that
2. The teacher with.we studied last year no longer teaches in our school. whom
3. They showed me the hospitalbuildings had been destroyed by US bombings. whose
4. We saw many soldiers and tanks..were moving to the front. that
5. Love,..is a wonderful, comes to everyone at some time in his life. which
6. Freedom is something formillions have given their lives. which
7. The really happy people are those enjoy their daily work. who
8. We must find a timewe can meet and a place..we can talk. when / where
9. It was the nurse.told me to come in. that 
10. It is easy to find faults in peoplewe dislike. who
II. Use relative pronouns or adverbs to join each pair of sentences below.
1. The professor is excellent. I am taking his course.
..........................whose course I am taking is .....................................................................................
2. I saw a lot of people and horses. They went to the market.
.........................................................................................................................................................
3. I recently went back to Paris. I was born there nearly 50 years ago.
..........................................................................................................................................................
4. Do you know the music? It is being played on the radio.
...........................................................................................................................................................
5. You didn’t tell us the reason. We have to cut down our daily expenses for that reason.
.............................................................................................................................................................
6. The day was rainy. She left on that day.
.............................................................................................................................................................
7. One of the elephants had only one tusk. We saw these elephants at the zoo.
............................................................................................................................................................
8. This is Mrs. Jones. Her son won the championship last year.
.............................................................................................................................................................
9. Is this the style of hair? Your wife wants to have it.
.............................................................................................................................................................
10. Max isn’t at home yet. That worries me.
.............................................................................................................................................................
.
III. Choose the best option (a, b, c, or d) to complete each sentence.
1. The engineers..designed the building received an award.
a. who	b. whose	c. when 	d. what
2. It is very difficult to integrate yourself into a community.is quite different from yours.
a. whose culture	b. the culture that	c. which culture	d. that culture
3. He often finds fault with.he describes as having no talent.
a. John Smith, whom	b. John Smith, that	 	c. John Smith, whose d. John Smith who
4. 1. I liked the friends .. I went on holiday.
a. whom	b. about whom	c. with whom	d. of whom
5. The university scientist . did research in the Amazon River basin found many previously unknown species of plants.
a. whom	b. which	c. whose	d. who
6. Have you ever met the author .. the teacher mentioned in class this morning?
a. which	b. #	c. whose	d. of which
7. The fans ..	 crowded the ballpark roared their approval.
a. who	b. whom	c. whose	d. #
8. Have you been to the Clayton Art Gallery? It has a new exhibit .. includes the work of several local artists.
a. who	b. whom	c. which	d. #
9. The manalong the corridor is our boss.
a. to walk	b. walking	c. who walking	d. walks
10. Tim has passed the exam,.is great news.
a. who	b. that	c. which	d. whom
11. Little Women,.in 1868, is my sister’s favorite book.
a. a novel published	b. is a novel published	
c. a novel was published	d. was a novel published
12. Florida,the Sunshine State, attracts many tourists every year.
a. known as	b. is	c. is known as	d. that is known as
13. My mother loves..
a. sushi, who is a Japanese food	b. sushi, that is a Japanese food
c. sushi which is a Japanese food	d. sushi, a Japanese food
14. His carelessness in doing testI am worried may lead to a complete failure.
a. about that	b. which	c. that	d. about which
15. My grandfather,..a wise man, has greatly influenced my life.
a. is	b. that is	c. who is	d. who he is
Relative clause: (mệnh đề quan hệ)
Which: à vật, chủ ngữ hoặc tân ngữ; thay thế cả mệnh đề trước.
à The book (quyển sách) which (chủ ngữ) is on the tabls is my teacher’s.
à The bicycle (chiếc xe đạp) which (tân ngữ) you are looking at is mine.
Who: à người, chủ ngữ (mệnh đề phía sau chưa có chủ ngữ)
à The woman (người đàn bà) who (chủ ngữ) wears the red hat is my mother.
Whom: à người, tân ngữ (mệnh đề phía sau có chủ ngữ)
à She is the person (người) whom (tân ngữ) I always think of.
That: thay thế được cả who, whom, which, nhưng khơng được dùng cho mệnh đề khơng xác định (có dấu phẩy)
Whose: sở hữu (his, her, my, our, their, your, its), theo sau phải có 1 danh từ.
Where: nơi chớn; When: ngày tháng năm;Why: tại sao à lí do (reason)
Mệnh đề khơng xác định (tên riêng cụ thể) phải có dấu phẩy(,)CÁCH GIẢI BÀI TẬP DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO ,WHICH...
DẠNG 1 : NỐI 2 CÂU
Dạng này đề bài người ta cho 2 câu riêng biệt và yêu cầu mình dùng đại từ quan hệ nối chúng lại với nhau. Các bước làm dạng này như sau:
Bước 1 :
Chọn 2 từ giống nhau ở 2 câu :
Câu đầu phải chọn danh từ, câu sau thường là đại từ (he ,she ,it ,they ...)
ví dụ :
The man is my father. You met him yesterday.
BƯỚC 2 :
Thế who,which... vào chữ đã chọn ở câu sau, rồi đem  (who ,which ..) ra đầu câu 
The man is my father. You met him yesterday.
Ta thấy him là người, làm túc từ nên thế whom vào 
-> The man is my father.You met whom yesterday.
Đem whom ra đầu câu 
-> The man is my father. whom You met yesterday.
Bước 3 :
Đem nguyên câu sau đặt ngay phía sau danh từ đã chọn ở câu trước 
The man is my father. whom You met yesterday
-> The man whom You met yesterday is my father 
 \
DẠNG 2 : ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG 
Dạng này đề bài người ta cho sẳn một câu đã được nối với nhau nhưng chừa chỗ trống để thí sinh điền đại từ quan hệ vào. Các bước làm dạng này như sau:
+ Nhìn danh từ phía trứơc (kế bên chỗ trống) xem người hay vật (hoặc cả hai ):
- Nếu vật thì ta điền WHICH / THAT 
The dog __________ runs .....(thấy phiá trứoc là dog nên dùng WHICH / THAT)
Nếu là : REASON, CAUSE thì dùng WHY
The reason ________ he came ... (dùng WHY )
-Nếu là thơì gian thì dùng WHEN
-Nếu là nơi chốn thì dùng WHERE 
Lưu ý : 
- WHEN , WHERE , WHY khơng làm chủ từ, do đĩ nếu ta thấy phía sau chưa cĩ chủ từ thì ta phải dùng WHICH / THAT chứ khơng được dùng WHEN , WHERE , WHY.
Do you know the city _______ is near here ?
Ta nhận thấy city là nơi chốn, . Hãy nhìn tiếp phía sau và ta thấy kế bên nĩ là IS (động từ ) tức là chữ IS đĩ chưa cĩ chủ từ, và chữ mà ta điền vào sẽ làm chủ từ cho nĩ -> khơng thể điền WHERE mà phải dùng WHICH /THAT 
-> Do you know the city __WHICH / THAT_____ is near here ?
- Nếu ta thấy rõ ràng là thời gian, nơi chốn nhưng xem kỹ phía sau động từ người ta cĩ chừa lại giới từ hay khơng, nếu cĩ thì khơng đựoc dùng WHEN , WHERE, WHY mà phải dùng WHICH / THAT
The house ________ I live in is nice .
Ta thấy house là nơi chốn, nhìn sau thấy cịn chừa lại giới từ IN nên phải dùng WHICH /THAT
-> The house ___which/that_____ I live in is nice 
Nhưng đơi khi ngưoì ta lại đem giới từ lên để trứoc thì cũng khơng đựoc dùng WHERE :
The house in ___which_____ I live is nice 
- Nếu là NGƯỜI thì ta tiếp tục nhìn phía sau xem cĩ chủ từ chưa ? nếu cĩ chủ từ rồi thì ta dùng WHOM / THAT, nếu chưa cĩ chủ từ thì ta điền WHO / THAT.
- Lưu ý : nếu thấy phía sau kế bên chổ trống là một danh từ trơ trọi thì phải xem xét nghĩa xem cĩ phải là sở hửu khơng, nếu phải thì dùng WHOSE .
The man ________son studies at .....
Ta thấy chữ SON đứng một mình khơNG cĩ a ,the ,.. gì cả nên nghi là sở hửu, dịch thử thấy đúng là sở hửu dùng WHOSE (người đàn ơng mà con trai của ơng ta . .. )
=> The man ____(whose )____son studies at .....
- Nếu phía trứoc vừa cĩ người + vật thì phải dùng THAT 
The man and his dog THAT ....
 cách dùng  WHOSE và OF WHICH 
WHOSE : dùng cả cho người và vật 
This is the book .Its cover is nice 
-> This is the book whose cover is nice .
-> This is the book the cover of which is nice 
WHOSE : đứng sau danh từ
OF WHICH : đứng sau danh từ (danh từ đĩ phải thêm THE )
OF WHICH : chỉ dùng cho vật ,khơng dùng cho người.
This is the man . His son is my friend.
-> This is the man the son of which is my friend.(sai )
-> This is the man whose son is my friend.(đúng )
NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (WHO ,WHICH ,WHOM.... )
1.Khi nào dùng dấu phẩy ?
Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là :
+ Danh từ riêng ,tên 
Ha Noi, which ....
Mary, who is ...
+ Cĩ this ,that ,these ,those đứng trước danh từ :
This book, which ....
+ Cĩ sở hửu đứng trước danh từ :
My mother, who is ....
+ Là vật duy nhất ai cũng biết :  Sun (mặt trời ), moon (mặt trăng )
The Sun, which ...
2. Đặt dấu phẩy ở đâu ?
- Nếu mệnh đề quan hệ ở giữa thì dùng 2 dấu phẩy đặt ở đầu và cuối mệnh đề 
My mother , who is a cook , cooks very well 
- Nếu mệnh đề quan hệ ở cuối thì dùng một dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề ,cuối mệnh đề dùng dấu chấm .
This is my mother, who is a cook .
3.Khi nào cĩ thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO ,WHICH ,WHOM...
- Khi nĩ làm túc từ và phía trước nĩ khơng cĩ dấu phẩy ,khơng cĩ giới từ (whose khơng được bỏ ) 
This is the book which I buy.
Ta thấy which là túc từ (chủ từ là I ,động từ là buy ) ,phía trước khơng cĩ phẩy hay giới từ gì cả nên cĩ thể bỏ which đi :
-> This is the book I buy.
This is my book , which I bought 2 years ago.
Trước chữ which cĩ dấu phẩy nên khơng thể bỏ được .
This is the house in which I live .
Trước which cĩ giới từ in nên cũng khơng bỏ which đựơc .
This is the man who lives near my house.
Who là chủ từ (của động từ lives ) nên khơng thể bỏ nĩ được .
4. Khi nào KHƠNG ĐƯỢC dùng THAT :
- Khi phía trước nĩ cĩ dấu phẩy hoặc giới từ : 
This is my book , that I bought 2 years ago. (sai) vì phía trước cĩ dấu phẩy -.> khơng được dùng THAT mà phải dùng which 
This is the house in that I live .(sai) vì phía trước cĩ giới từ in -> khơng được dùng THAT mà phải dùng which
5. Khi nào bắt buộc dùng THAT
- Khi danh từ mà nĩ thay thế gồm 2 danh từ trở lên trong đĩ vừa cĩ ngừơi vừa cĩ vật 
The men and the horses that ....
That thay thế cho : người và ngựa 
6. Khi nào nên dùng THAT
- Khi đầu câu là IT trong dạng nhấn mạnh (Cleft sentences) 
It is My father that made the table.
- Khi đứng trước đĩ là : all, both, each, many, most, neither, none, part, someone, something, so sánh nhất 
There is something that must be done 
This the most beautiful girl that I've ever met.
Choose the best answer 
1. The story was very funny. The math teacher told the story. 
A.The story that the math teacher told was very funny.
B.The story which the math teacher told was very funny. 
C.The story the math teacher told was very funny.
D. All are correct.
2. The girl went to the police station. Her case was stolen.
A. The girl whose case was stolen went to the police station.
B. The girl her case was stolen went to the police station.
C. The girl the case of which was stolen went to the police station.
D. The girl who’s case was stolen went to the police station.
3. Is the man your father? The man is standing at the gate. 
A. Is the man whom is standing at the gate your father? 
B. Is the man who is standing at the gate your father?
C. Is the man standing at the gate your father? 
D. Both B and C are correct.
4. Can the students give back their books? The students are leaving tomorrow.
A. Can the students whom are leaving tomorrow give back their books?
B. Can the students who leaving tomorrow give back their books?
C. Can the students leaving tomorrow give back their books?
D. Can the students whose leaving tomorrow give back their books?
5. The children were attracted by the show. It was performed by the animals.
A. The children attracted by the show which was performed by the 
 animals.
B. The children were attracted by the show to have been performed by the 
 animals.
C. The show performing by the animals attracted the children.
D. The children were attracted by the show performed by the animals.
6. The tree should be cut down. Its branches are dead.
A. The tree whose branches are dead should be cut down.
B. The tree its branches are dead should be cut down.
C. The tree where the branches of which are dead should be cut down.
D. A and C are correct.
7.	I saw a lot of new people at the party, ____________ seemed familiar.
A. some of whom 	B. some of who 	C. whom 	D. some of that
8.	My friend eventually decided to quit her job, ____________ upset me a lot
A. that 	B. when 	C. which 	D. who
9.	Is there anything else ____________ you want to ask?
A. what 	B. where 	C. whom 	D. that 
10.	They have just visited the town ____________ location was little known.
A. where 	B. whose 	C. which 	D. that
11.	He lives in a small town ____________. 	
A. where is called Taunton 	B. which is called Taunton	C. is called Taunton 	D.that called Taunton
12.	____________ want to get a good job have to have certain qualifications 
 and experience.
A. Who 	B. Those which 	C.Those who 	D. Those whom
13.	We have a lot of things that we have to do today.
A. doing 	B. to do 	C. done 	D. do
14.	The young man who lives next door is very kind to my family. 
A. to live next door	B. he lives next door 	
C. living next door 	D. lived next door
15.	There was no one for me to ask for help . 
A. I could ask for help 	B. when I could ask for help	
C. I could ask whom for help 	D. for that I could ask for help
16. "Have you ever met the man ________ over there?" "No. Who is he?"
 	A. stands 	B. standing 	
	C. is standing 	D. who he is standing
17. Tell me the countries. People drive on the left there.
A. Tell me the countries which people drive on the left there. 
B. Tell me the countries where people drive on the left there. 
C. Tell me the countries that people drive on the left there. 
D. Tell me the countries when people drive on the left there.
18. The man is my uncle. He is talking to Mr Brown. 
A.The man talking to Mr Brown is my uncle.
B.The man is talking to Mr Brown is my uncle. 
C.The man ta

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_ve_dai_tu_quan_he.doc