Lý thuyết và bài tập thì Hiện tại tiếp diễn

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 299Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập thì Hiện tại tiếp diễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập thì Hiện tại tiếp diễn
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I. NHẬN BIẾT:
THỜI GIAN: 
Now: bây giờ 
Right now: ngay bây giờ
At the moment: ngay lúc này
At present: hiện tại
At this time: vào thời gian này
ĐỘNG TỪ:
Look! : Xem kìa!
Listen! : Nghe này!
Watch! : Xem kìa !
II. CÔNG THỨC:
Thể khẳng định:
Chủ ngữ
( S )
tobe
Động từ thêm “ing”
 ( V_ing )
Tân ngữ
( O )
Cụm chỉ nơi chốn
( Adverb of place )
Cụm chỉ thời gian
( Adverb of time )
I
am
playing
football
in the yard
now.
/ We / You/ They / Danh từ số nhiều
are
watching
TV
in the living room
at present.
He / She / It/
Danh từ số ít
is
playing
football
in the yard
at this time.
Thể phủ định:
Chủ ngữ
( S )
tobe
NOT
Động từ thêm “ing”
 ( V_ing )
Tân ngữ
( O )
Cụm chỉ nơi chốn
( Adverb of place )
Cụm chỉ thời gian
( Adverb of time )
I
am
not
playing
football
in the yard
now.
/ We / You/ They / Danh từ số nhiều
are
not
watching
TV
in the living room
at present.
He / She / It/
Danh từ số ít
is
not
playing
football
in the yard
at this time.
Thể nghi vấn:
tobe
Chủ ngữ
( S )
Động từ thêm “ing”
 ( V_ing )
Tân ngữ
( O )
Cụm chỉ nơi chốn
( Adverb of place )
Cụm chỉ thời gian
( Adverb of time )
am
I
playing
football
in the yard
Now ?
are
/ We / You/ They / Danh từ số nhiều
watching
TV
in the living room
at present?
is
He / She / It/
Danh từ số ít
playing
football
in the yard
at this time?
Trả lời: Yes, S ( chủ ngữ ) + am/ is /are .
 No, S ( chủ ngữ ) + am not / is not / are not.
III. CÁCH DÙNG:
Dùng để diễn tả hành động hay sự việc xảy ra thường xuyên, một sự thật hiển nhiên, một vấn đề thuộc về chân lý.
IV. VẬN DỤNG:
1) Sắp xếp các từ cụm từ đã cho thành câu:
1. She / TV / watches / at home. / always/
-> .
2. They / Ha noi / come to / often / with their parents. / 
-> .
3. Minh / not / play / video games / does / on Sundays.
-> .
4. your mother / books / read / Does / once a day ?
-> .
5. Her brother / walks / every evening. / in the park/
-> .
2) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Hoa usually____________ her homework after school. ( do )
2. Minh _________________ his grandparents twice a year. ( visit )
3. I __________ _______________ fishing with my friends everyday. ( not go)
4. __________Tuan often_____________ the floor in the afternoon ?
5. His brother never_________________ catch at reccess. ( play)
3) Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu:
 	1. His mother often _________ to bed at 10.00 pm. ( go / goes )
	2. They usually ________ TV in the evening. ( watch / watches )
3. I never __________ blindman’s buff at recess. ( play / plays ?
4. We don’t __________ to music after school. ( listen / listens )
5. She doesn’t ____________ Math on Mondays. ( have / has )
6. Her sister ____________ talk in class. ( don’t / doesn’t )
7. __________ they play marbles at recess ? ( Do / Does )
8. ____________ her mother often wash the clothes ? ( Do / Does )
9. Mr Tuan _________ in that factory. ( work / works )
10. My teacher sometimes _______________ his bike to school. ( ride / rides )

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_thi_hien_tai_tiep_dien.doc