Lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh 8

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh 8
 Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết  thứ 2 :
Example :
En’joy   co’llect  es’cape        de’stroy     en’joy re’peat   A’llow      as’sist       
ac’cept         re’lax     a’ttract           a’ccent    Ex’plain      de’scend    for’get  
      a’llow        main’tain      con’sent .....
Ngoại trừ : ‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow, ‘narrow...      
Đa số các danh từ và tính từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết  thứ 1
Example : 
‘mountain       ‘evening       ‘butcher      ‘carpet           ‘busy           ‘village           ‘summer       ‘birthday     ‘porter           ‘pretty          ‘morning       ‘winter          ‘beggar        ‘table            ‘handsome     .....
Ngoại trừ :   ma’chine     mis’take     a’lone     a’sleep .....
Danh từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào âm tiết 1 :
Example :
‘raincoat ‘tea- cup        ‘film- maker        ‘shorthand           ‘bookshop      ‘footpath
shortlist    ‘airline           ‘bedroom              ‘typewriter          ‘snowstorm        ‘suitcase
airport      ‘dishwasher               ‘passport              ‘hot- dog                ‘bathroom       ‘speed limit  ‘sunrise
Tính từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 1, nhưng nếu tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ (Adjective or adverb) hoặc kết thúc bằng đuôi - ED thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2 . Tương tự động từ ghép và trạng từ ghép có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 2 :
Example :
‘home - sick    ‘air- sick    ‘praiseworthy    ‘water- proof   ‘trustworthy   ‘lighting- fast ,
Nhưng :            
bad- ‘temper                 short- ‘sighted       well-‘ informed        ups’tairs
well – ‘done       short- ‘handed       north- ‘east                   down- ‘stream
well – ‘dressed    ill – ‘treated          down’stairs                         north – ‘west ...
Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, .... thì trọng âm chính nhấn vào vần 1:
‘anywhere     ‘somehow     ‘somewhere     ....  
Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì  trọng âm nhấn vào âm tiết thứ  2:
A’bed       a’bout                         a’bove                       a’back                        a’gain             a’lone              a’chieve                a’like
A’live       a’go                a’sleep           a’broad          a’side              a’buse            a’fraid                      
Các từ tận cùng bằng các đuôi , - ety, - ity, - ion ,- sion,  - cial,- ically, - ious, -eous, - ian, - ior, - iar, iasm  - ience, - iency, - ient, - ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, - logy, - sophy,- graphy - ular, - ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay truớc nó:
de’cision      dic’tation       libra’rian        ex’perience           ‘premier          so’ciety          arti’ficial   su’perior    ef’ficiency         re’public         mathe’matics       cou’rageous     fa’miliar          con’venient                
Ngoại trừ :    ‘cathonic (thiờn chỳa giỏo),     ‘lunatic (õm lịch) ,   ‘arabic (ả rập) ,  ‘politics (chớnh trị học)  a’rithmetic (số học)
Các từ kết thúc bằng – ate, - cy*, -ty, -phy, -gy  nếu 2 vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuối lên
‘Senate         Com’municate      ‘regulate        ‘playmate         cong’ratulate             ‘concentrate                ‘activate      ‘complicate,   tech’nology,         e`mergency,              ‘certainty       ‘biology           phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy
Các từ tận cùng bằng đuôi - ade, - ee, - ese, - eer, - ette, - oo, -oon , - ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental,  -ever, - self   thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :
Lemo’nade          Chi’nese        deg’ree       pion’eer   ciga’rette     kanga’roo   sa’loon         colon’nade Japa’nese                      absen’tee       engi’neer    bam’boo    ty’phoon      ba’lloon      Vietna’mese   refu’gee      guaran’tee            muske’teer     ta’boo         after’noon      ty’phoon,  when’ever           environ’mental
Ngoại trừ: ‘coffee (cà phê), com’mitee (ủy ban)...
 Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi - teen. Ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi - y  :
Thir’teen four’teen............ // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty .....
 Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm , mà thuờng nhấn mạnh ở từ từ gốc:
Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của từ:
UN-                 im’portant                 unim’portant
IM-                  ‘perfect                      im’perfect
IN-                  Com’plete                 incom’plete
IR-                   Re’spective               irre’spective
DIS-                Con’nect                    discon’nect
NON-              ‘smokers                    non’smokers
EN/EX-          ‘courage                     en’courage
RE-                 a’rrange                     rea’rrange
OVER-           ‘populated                 over’populated
UNDER-        de’veloped                underde’veloped
Ngoại lệ:       ‘Understatement: lời nói nhẹ đi(n)           ‘Underground: ngầm (adj)
Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
FUL             
'beauty
‘beautiful
LESS
‘thought 
‘thoughtless
ABLE 
en’joy
en’joyable
AL
tra’dition
tra’ditional
OUS
‘danger
‘dangerous
LY
di’rect
di’rectly
ER/OR/ANT
‘worker / ‘actor
NG/IVE
be’gin
be’ginning
ISE/ IZE
‘memorize
EN
‘widen
MENT
em’ployment
NESS
‘happiness
SHIP
  ‘friendship
HOOD
childhood
Từ có 3 âm tiết:
 Động từ:
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:
              Eg: encounter /iŋ’kauntə/            determine /di’t3:min/
Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên:  exercise / 'eksəsaiz/, compromise/ ['kɔmprəmaiz]
 Ngoại lệ: entertain /entə’tein/   compre’hend ..
Danh từ:
Nếu âm tiết cuối (thứ 3) có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu” 
Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết thứ 2
  Eg: potato /pə`teitəu/       diaster / di`za:stə/
Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm thì nhấn âm tiết thứ 1:
Eg: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/     `contrary     `factory
Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết 1
Eg:   `architect.          
    Chú ý : tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ
EXERCISE
Exercise 1: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
6. A. mountain
 B. maintain
C. fountain
D. certain
7.A. reply
B. appeal
C. offer
D. support
8. A. answer
B. allow
C. agree
D. deny
9. A compare
B. approve
C. enter
D. pollute
10. A. mother
B. relax
C. father
D. garden
11. A decide
B. combine
C. apply
D. happen
12. A promise
B. picture
C. listen
D. accept
13. A apple
B. England
C. shampoo
D. grammar
14. A open
B. provide
C. complete
D. prefer
15. A become
B. promise
C. suggest
D. disorder
16. A flower
B. exclude
C. husband
D. farmer
17. A. doctor
B. simple
C. castle
D. enlarge
18. A. decide
B. behave
C. offer
D. occur
19. A. exciting
B. telephone
C. tomorrow
D. November
20.A.  policeman
B. cinema
C. yesterday
D. politics
Exercise 2: Luyện bài tập về trọng âm của từ
a. situation
b. appropriate
c. informality
d. entertainment
a. example
b. consider 
c. several  
d. attention
a. verbal
b. suppose
c. even
d. either
a. attract
b. person
c. signal 
d. instance
a. certain 
b. couple 
c. decide
  d. equal
a. attractiveness
  b. traditional
c. generation
d. American
a. summary
b. different
c. physical 
d. decision
a. believe 
b. marriage
c. response
d. maintain
a. partnership
b. romantic
c. actually
d. attitude
a. possible
b. university
c. secondary
d. suitable
a. confident
b. important
c. together
d. exciting
a. biologist 
b. generally
c. responsible
d. security
a. family   
b. whenever
c. obedient   
d. solution
a. hospital
b. mischievous 
c. supportive 
d. special
a. across
b. simply
c. common
d. brother
a. social 
b. meter
c. notice
d. begin
a. whistle   
b. table
c. someone
d. receive
a. discuss
b. waving  
c. airport
d. often
a. sentence   
b. pointing 
c. verbal
d. attract
a. problem
b. minute
c. suppose
d. dinner
a. noisy
b. party
c. social
d. polite
a. restaurant
b. assistance
c. usually
d. compliment
a. impolite
b. exciting
c. attention
d. attracting
a. obvious
b. probably
c. finally
d. approaching
a. waiter
b. teacher
c. slightly
d. toward
a. maximum
b. decision 
c. requirement
d. admission
a. veterinary
b. consequently
c. application
d. difficulty
a. considerable
b. information
c. librarian
d. technician
a. interviewer  
b. preparation
c. economics
d. education
a. certificate
b. necessary
c. economy
d. geography
a. mathematics
b. engineering 
c. scientific  
d. laboratory
a. university
b. application
c. technology 
d. entertainment
a. library
b. entertain 
c. understand 
d. referee
a. requirement  
b. condition
c. example
d. previous
a. memory  
b. exactly 
c. radio  
d. management
a. powerful
b. interesting
c. exciting
d. difficult
a. conference 
b. lecturer
c. reference
d. researcher
a. computer
b. establish
c. business
d. remember
a. typical 
b. favorite
c. division
d. organize
a. mechanic
b. chemistry
c. cinema
d. finally
a. algebra
b. musical
c. politics
d. apartment
a. expression
b. easily
c. depression
d. disruptive
a. eleven 
b. history 
c. nursery
d. different
a. physical
b. achievement
c. government
d. national
a. parallel 
b. dependent 
d. primary
c. educate
a. general    
b. applicant 
c. usually
d. October
a. economic
b. experience   
c. entertainment
d. introduction
a. answer
b. question
c. polite 
d. keenness
a. qualification
b. disappointedly
c. responsibility
d. recommendation
a. addition
b. suitable  
c. shortcoming
d. honestly
a. experience   
b. certificate
c. interviewer
d. enthusiasm
a. technical  
b. advertise
c. candidate
d. consider
a. advice
b. relate    
c. during
d. forget
a. express       
b. effort
c. office
d. comment
a. employment 
b. remember
c. concentrate 
d. position
a. stressful
b. pressure
c. prepare
d. future
a. interview 
b. impression
c. company
d. formally
a. graduation 
b. understanding
c. international 
d. accommodation
a. available   
b. majority
c. tutorial
d. differently
a. institution    
b. university
c. preferential
d. indicative
CHIA SẺ BÀI VIẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_bai_tap_mon_tieng_anh_8.docx