Lý thuyết ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 12

pdf 16 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 12
I - Bài thứ nhất: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
 1. (come). What may, we will go ahead.
 >>> Come. 
 -Đây là câu mệnh lệnh thức , động từ đ-ợc chia ở dạng nguyên thể.
 2. We suggest that this application (apply) next year.
 >>> apply
 - Ta có một số cấu trúc của suggest:
 1 _ Suggest that S + do (Nguyên thể không chia)
 (đây là cấu trúc giả định ng-ời nói nói vậy, còn ng-ời nghe có
thựchiện hay không không quan tâm, khác câu d-ới)
 2_ suggest to sbody that S + should do 
 3. If you (teach) me, I would learn quickly.
 >>> taught
 - đây là câu điều kiện loại 2
 4. Is it not time we (set) our house on order ?
 >>>> set
 Đây là một câu hỏi sử dụng cấu trúc ở d-ới, do set có dạng chia phân từ quá khứ
và phân từ hai là cùng dạng set_set_set nên ta s- dụng "set" với vai trò là động từ thời quá
khứ.
 - Cấu trúc:
 It's (not) time to do : đã đến giờ làm gì (đúng thời điểm)
 It's (not) time S did something. (Đã đến giờ để làm gì _ hơi trễ một
chút)
 It's (not) time S have done. (Đã trễ giờ để làm gì)
 - Có thể sử dụng một số trạng từ trong cấu trúc câu này:
 Highly : it's highly time ....... để nhấn mạnh...
 5 . The committee recommends that the annual subscription (be) increased to $3.
 >>> be 
 - Committee : uỷ ban
 - Annual subcription: tiền đóng góp hàng năm
 - cấu trúc:
 S + recommend + that + S + do (Vinf)
 S + suggest that S do ...
 Gọi đây là cấu trúc giả định, cho nên động từ phải chia ở dạng nguyên thể, do
đó trong câu ta chia động từ to be ở dạng "be"
 * *** Tiếng anh _ Anh, ng-ời ta có sử dụng should tr-ớc động từ nguyên thể,
nh-ng anh _ mỹ ng-ời ta bỏ should đi...
 6. (Be) that as it may, our expenditure is bound to increase
 >>> Be
 - Expenditure: Sự tiêu dùng, phí tổn...
 - be bound (adj) to : có h-ớng nh- thế nào đó...
 " hãy nh- vậy đi, chi phí của chúng ta có xu h-ớng gia tăng"
 - Câu này chia để be ở dạng nguyên thể vì
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
 + Đây không phải là câu rút gọn do có cùng chủ ngữ, nếu xét tình huống là
câu rút gọn thì be phải chia là Being
 + Trong tiếng anh, một câu có thể l-ợc chủ ngữ đi, và động từ ở dạng
nguyên thể không to, đây là một tr-ờng hợp..
 7. "Hello Anna". The part last night was great. You should (come)
 >>> have come.
 - đây là một hình thức câu giả định trong quá khứ, thực tế Ann không đến bữa
tiệc tối qua, nên ng-ời bạn nói rằng cô ấy nên đến.
 8. The speed limit is 30 miles an hour but Tom is driving at 50.
 He shouldn't (be ) driving so fast...
 >>> have been driving ...
 Đây là câu giả định, ng-ời nói nói rằng, Tom không nên vẫn lái xe nhanh nh-
thế... Hành động này đang xảy ra, ng-ời nói nói trong lúc Tom vẫn đang lái xe, do đó,
động từ phải ở thời tiếp diễn, ở thời hoàn thành tiếp diễn do trong cấu trúc giả định này,
hành động đã bắt đầu xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại, cho nên ta dùng
HTHTTD.
 9. They insisted that we (have) dinner with them.
 >>> had.
 10. She demanded that I should (apologize) to her.
 >>> apologize
 Đây là cấu trúc câu giả định , apologize để nguyên dạng không chia. ở đây có
thể bỏ should đi vì tiếng anh mỹ ng-ời ta th-ờng bở should ttrong khi tiếng anh Anh,
ng-ời ta để nguyên.
 11. If it (rain) can you bring in the washing from the garden ?
 >> rains
 câu giả định dùng với if ( câu điều kiện loại 1)
 12. It was necessary that every member (inform) himself of these rules
 >>>> informed
 13. I wish I (be) in bed.
 >>> Were
 Câu -ớc không có thực ở hiện tại
 14. He spoke to me as if he (be) my father.
 >>> were
15. It's time you (be) in bed
 >>> were 
 - kịp giờ làm gì, ng-ời ta dùng: It's time for sb to do sthing
 - Hơi trễ một tí: It's time S + did.
 16. I'd rather we (have) dinner now.
 >>> Have had. 
* Đằng sau would rather phải là một động từ nguyên thể bỏ to (bare infinitive) nh-ng đằng sau prefer
phải là một verb+ing .
* câu có một chủ ngữ:
Thời hiện tại: Subject + Would rather + (not) bare infinitive
Thời quá khứ : Subject + would rather + have + (P2)
- câu có hai chủ ngữ: Câu giả định với would rather S ...
Là loại câu diễn đạt ý ng-ời thứ nhất muốn ng-ời thứ 2 làm một việc gì đó, nh-ng làm hay không còn tuỳ thuộc
vào vào phía ng-ời thứ 2. Do vậy cấu trúc động từ sau chủ ngữ 2 phải là nguyên thể bỏ Subject 1 + Would rather
that + Subject2 + bare infinitive
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
to - Công thức 1.
Subject1 + Would rather that + Subject2 + bare infinitive
2. Điều kiện không thực hiện đ-ợc ở hiện tại (nghĩa của câu trái với thực tế).
Động từ sau chủ ngữ 2 sẽ chia ở Simple past , động từ to be sẽ phải đ-ợc chia thành Were ở tất cả các ngôi - Công
thức 2
Subject1 + would rather that + Subject2 + Simple past...
3. Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc trong quá khứ ( Nghĩa của câu là trái với thực tế.)
Trong loại câu này động từ ở mệnh đề thứ 2 sẽ phải đ-ợc chia ở Past perfect - Công thức 1.
Subject1 + would rather that + Subject2 + Past perfect
 17. if only I (listen) to my parents !
 >>> had listen.
 Câu giả định trái với thực tế, tức trong quá khứ thực tế là tôi đã không nghe lời
cha mẹ...
 * các cấu trúc giả định của if only +...
 - Hi vọng là...
 if only S do
 If only S will do
 - Giá mà...Trái với thực tế trong quá khứ hoặc hiện tại
 if only S did (hien tai) = I wish S did
 if only S had done = I wish S had done
 18. He behaves as though he (be) a millionaire.
 >> were
 đây là cấu trúc giả định, trái với hiện tại ,là anh ta không thể trở thành một
tỉ phú ngay ở hiện tại đ-ợc...
 - Cấu trúc As though/ as if : cấu trúc giả định không thể thực hiện đ-ợc
 + ở hiện tại: 
 S do as though S did
 As if
 Ai đó hiện tại làm gì đó nh- thể gì đó
 + ở quá khứ:
 S did as though s had done
 As if
 - Cấu trúc as though , as if mà có thể thực hiện đ-ợc (trong t-ơng lai) 
 + khi đó sẽ không tuân theo hai công thức trên, tuỳ theo tình huống mà ta chia vế sau as
though/ as if cho phù hợp
 He smiles as if he has finished his homework
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
 19. If we had enough, we could (buy) a tape_recorder
 >>>> Would buy
 Câu điều kiện loại hai
 20. just imagine some one (be) following us
 >>> were/was..
 Hay thử hình dung nh- là ai đó đang theo chúng ta 
 21. If he had listened to me, he (make) that mistake.
 >>>> Wouldn't have made.
 22. He never could (play) the piano.
 >>> play
 23. We (love) to go aboard if we had a chance
 >>> would love.
 24. Mustn't there (be) another reason for his behaviour.
 >>> be ...
 - cấu trúc There must be sthing....
 25. It's raining. I'd better (stay ) at home.
 >>> stay
 26. He demands everyone (be) present on time
 >>> câu giả định, Chia : be
 27. God (save) the queen !
 >>> đây cũng là một hình thức câu giả định
- Câu giả định còn dùng đ-ợc trong một số câu cảm thán, th-ờng bao hàm các thế lực siêu nhiên. 
Chia: save
 28. I suggest That you (feel) over-tired_(quá mệt).
 >>> were feeling
 đây lại không là một câu giả định, là một câu bình th-ờng với 
 Nếu là câu giả định thì nghĩa không xuôi, tôi Gợi ý rằng bạn mệt...
 Do vậy phải căn cứ cả vào nghĩa của câu mà chia...
 Về nghĩa, tôi cứ nghĩ là bạn đang quá mệt cơ đấy... 
gừũi; laèm naềy ra trong triỡ
his cool response suggested that he didn't like the idea
 lừèi ðaỡp laũnh nhaũt cuềa anh ta khiờỡn ta phaềi nghiị róèng anh ta khụng thiỡch yỡ kiờỡn õỡy
 aỡm chiề; ðýa ra giaề thuyờỡt laè
 29. If I were (feel) over-tired, I wouldn't go on.
 >>>> were feeling 
 30. We (hope) you could come and have lunch with us tomorrow.
 >>>> were hoping
 31. By the time we (stop), we had driven six hundred miles.
 >>> stopped.
 32. It is high desirable that every effort (be) made to reduce expenditure.
 >>>were
 33. It the truth (be) known to any of you, it must be told to us all
 >>>> had been known.
 - câu này không tuân theo qui tắc của câu điều kiện loại 1, loại 2 hay loại 3
mà là sự chộn lẫn..
 - Vế đầu, Nếu nh- ai trong số các bạn biết sự thật (biết thì đã biết rồi, biết từ
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
tr-ớc, cho nên mới dùng câu ở quá khứ hoàn thành), thì phải nói cho tôi, vế mệnh đề chính
để dk 1 vì có thể trong t-ơng lai ng-ời ta sẽ nói...
 34. He wishes he (pass) the exams.
 >>> Had passed
 Thực tế thì anh ta đã tr-ợt, tr-ợt trong quá khứ, và anh ta -ớc trái với thực tế
trong quá khứ là anh ta đã đỗ
 35. Suppose every word of this (be) true, what action would the committee wish to
take ?
 >>> be
 36. Whatever (be) difficulties before us, we must face them.
 >>>> be 
 37. We have already decided that this meeting (be) adjourned until tomorrow.
 >>> be 
 38. If the truth (be) known, there would be a public outcry
 >>>> were
 - outcry: tiếng la thét la thét...
 - câu điều kiện loại 2
 39. They wish it (not rain) so much in England.
 >>> Didn't rain
 - câu này diễn dạt ý muốn chung chung ở hiện tại, không có thời điểm cụ
thể. Do đó, mệnh đề sau wish để quá khứ đơn.
 40. I'd go out if it (not be) raining.
 >>> weren't
 - Câu điều kiện laọi hai diễn dạt ý muốn ở hiện tại, nếu trời mà hiện tại
không m-a thì toi sẽ đi
 41. I (give) you a cigarette if I had one but I'm afraid I haven't.
 >>> Would give
 Câu điều kiện loại hai, diễn đạt tình huống trái với hiện tại
 42. If I (see) you when you passed me in the street, I would have said hello.
 >>> had seen.
 43. Do you wish you (study) science instead of language ?
 >>> had studied.
 - chú ý trong câu này, hiện tại bạn đã đang học ngoại ngữ rồi, và hành động
bắt đầu học này đã diễn ra từ lâu rồi.... Trong câu này muốn diễn đạt ý muốn rằng -ớc rằng
bạn đã học môn khoa học thay vì học ngoại ngữ. Do đó chia mệnh đề sau wish ở quá khứ
hoàn thành để diễn đạt ý muốn trái với thực tế, trái với quá khứ...
 cấu trúc Wish s + Did (diễn dạt -ớc muốn trái hiện thực)
 wish s + had did (Diễn dạt -ớc trái thực tế)
 44. We might (win) if we'd played better.
 >>> have won.
 Câu điều kiện loại 3 (câu giả định)
 45. Should he fail the exams, I (be) very sad.
 >>> Would be
 Đây là câu điều kiện loại 2, ở đây diễn đạt đảo trợ từ should lên tr-ớc động từ
chính trong câu và bỏ if đi.
 46. We would rather (stay at home) than (attend) the wedding.
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
 >>> stay at home ......... attend.
 Diễn đạt ở hiện tại thích ở nhà hơn là tham dự đám c-ới.
 - Chú ý rằng sau cấu trúc would rather loại 1 cn nh- vậy, có thể có hai dạng : do/
have done.... diễn đạt ở hiện tại thích nh- thế nào hoặc diễn đạt một ý muốn trong quá khứ
thích nh- thế nào đó.
 47. He advised that we (go) immediately
 >>> go.
 - Là một hình thức của câu giả định
 48, Due to Jim's Robbies, Mary recommends that we should (buy) that book for
him.
 >>> buy
 Recommend quyết định sau đó là cấu trúc giả định cho nên chia buy ở dạng
nguyên thể.
 49. (convince) that they were trying to poison him, he refused to eat anything. 
 >>> Convinced / having been convinced.
 _ bị thuyết phục rằng họ đang cố gắng đầu độc anh ta, anh ta từ chối ăn mọi thứ
 50. Don't worry ! We (give) you fifteen pounds now.
 >>> will give.
II -- Bài tập thứ hai của động từ :
(chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống)
 1 I ........... to the cinema if it doesn't rain.
 a. go b. will go c. had gone d. went.
 2. It's a good thing father..... dead.
 a. will be b. be c. is d. was
 3. He ought to have let me ....... he was going out.
 a. to know b. knew c. knows d. know
 4. I ............ everything I can to help you !
 a. Do b. shall do c. would do d. had done
 5. I'll have it ............. to you immediately
 a. send b. to send c. sending d. sent
 6. ............ what I am saying ?
 a, you understand b. did you understand
 c. Do you understand d. You understood.
 7. I wish I ......... her
 a. am b. be c will be d. were
 8. It's 10 years since I last ......... her
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
 a. see b. seeing c. saw d. have seen
 9. When was the last time you .............. the garage ?
 a. cleaned. b. clean c. have cleaned d. are cleaning
 10. whose babies ........... they are ?
 a. do you think b. have you thought
 c. Will you think d. were you thinking
 11. How did you feel when you ........... in front of the class ?
 a. stand up b. will stand up 
 c. stood up d. are standing up
 12. He suggests we ................ to the cinema together.
 a. will go b. went c. are going d. go
 13. It's very dangerous. You ............. careful.
 a. will be b. be c. have been d. are
 - đây là hình thức câu mệnh lệnh thức: Be careful...! Nh-ng có sử dụng
chủ từ, nh-ng động từ tobe ở nguyên thể không to.
 14. .................. out of your home without getting legal advice.
 a. do not move b. not move
 c. won't move d. didn't move
 15. Never ........... the front door without looking through the peephole (lỗ nhỏ
để nhìn qua cửa, t-ờng...)
 a. open b. have opended
 c. to open d. opening
 16, And now, please do ........... crying.
 a. stopping b. stopped c. being stopped
 d. stop
 * Trong tr-ờng hợp này, dùng trợ từ do tr-ớc động từ chính trong
câu mệnh lệnh là để nhấn mạnh ý diễn đạt
 17. ................ for instance, the new proposals for students loans
 a. be taking b. takes 
 c. take d. taken
 - proposal: đề nghị
 - loans: tiền cho vay
 - take for instance: lấy làm ví dụ, những đề nghị mới cho những
khoản vay của sinh viên ....
18. But ......... for a moment that the automobile industry had developed at the
same rate as computers.
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
 a. supposed b. suppose 
 c. supposing d. to suppose
 * Chú ý rằng ,trong câu but đóng vai trò là liên từ, không liên quan
gì đến cấu trúc câu, trong tr-ờng hợp câu diễn đạt l-ợc chủ ngữ, động từ chính để
dạng nguyên thể, suppose for a moment that....
 19. Now, let's ................. a typical poor country like Indonesia with a rich one
like Canada.
 a. comparing b. compares
 c. compared d. compare
 20. Let Phillip ........... a look at it.
 A . had b. has c. is having d. have
 21. So you admit something ........... wrong ?
 a. be b, would be
??? c, being d. is
???????????
 22. Will you tell Watson I ......... in a little cafe ?
 a. had been b. am being 
?? c. be d. will be
23. How dare you ......... to me like that ?
a. spoke b. speak c. speaking d. to speak
 24. Why don't we ................ them what they want ?
 a. give b. gave c. to give d. had given
 25. How about ...... this motorbike to go there ?
 a. use b. using c. to use d. uses
??
III--- Dang 3: Gạch chân động từ đúng để hoàn chỉnh câu:
 1. Don't forget (locking / to lock) the door before going to bed.
 2. You are expected (knowing / to know ) te safety regulation of the college.
 - cấu trúc duy nhat Expect to do sthing
3. If I followed his advice, I (will be / would be) a fool.
 4. He describes the accident as if he (saw / has seen ) it himself
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
 - thực tế thì tai nạn đã xảy ra, bản thân anh ta không có mặt ở đó, cho nên
anh ta không thể quan sát, hành động anh ta nhìn thấy là trái với thực tế. Do đó
đây là câu giả định không có thật , 
 - Với cấu trúc as if, as though: sau đó là qkd, qkht, trong tr-ờng hợp
khong tuan theo hai cấu trúc này thì không là câu giả định, mà mang hàm ý diễn
đạt trái với hiện tại, nh-ng trong t-ơng lai có thể là xảy ra : he smiles
as if he have finished his work...
5. He left us 3 hours ago. By now he must (has been / have been) at home
 6. The mother looks at her son as though ( to say/ saying ) something.
 7. Oh ! There is much remains (to do / to be done)
 8. He was so angry that nobody dared ( to come/ come)
 9. It seemed that a lot of things which we can do now couldn't (do/ be done) a
hundred years ago.
 10. If we had checked the petrol before we started, we ( wouldn't stop/ wouldn't
have stopped ) here.
 11. She would do this test easily if she (practised / practise ) more
 12. Tell me what you (see / saw) at the village this morning.
 13. He (doesn't stop/ hasn't stopped ) eating since he arrived.
 14. It's just struck midnight. It's high time we (leave/left)!
 - struck : quá khứ của strike: đập, đánh, va, gây kinh sợ, ồn 
 - Hơi trễ một tí rồi
 15. If only we (have / had ) a phone ! I am tired of queuing outside the public
phone box.
 16/ You (had / have ) better take off your wet shoes.
 17. If only he (knew / had known ) then that the disease was curable.
 18. My parents were very strict. They wouldn't let me (staying / stay ) out late
in the evening.
 19. I bought a calculator. It didn't work. I wish I (didn't buy / hadn't bought ) it
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
 20. I have never read Shakespeare before. Now they make me ( to study / study)
it at school
 21. when I was small, I used to (going / go ) fishing with my brother .
 22. When I first Visited Britain, I couldn't get used to (driving / drive ) on the
left
 23. You needn't (did / do ) it again !
 24. She insisted I ( attended / attend ) her party
 - insist on sth/ doing sth
- insist that + menh de ...
 25. I expect he (be/ is ) there by now.
IV --- Dang bai 4: 
 Chia dang dung cho cac dong tu trong doan van
 (Chia dong tu co ngu canh cu the)
1.
 Ronnie has had a busy day. He has been making a lot of preperation. He ------
woke----(wake) up early, went to the rent-a-car office, and -------hired-------(hire) a
new car. Then, after a quick breakfast, he --------went------(go) to John's house,
borrowed a long ladder, which he ----put----- (put) on the roof of the car, and ----
drove--(drive) to work. During his coffee break, he ---made----- (make) a copy of
certificate, and before he ----had-------(have) lunch , he visisted the bank and -------
closed--(close) his account. After lunch, he just ......had....(have) the travel agent's
book a hotel room.
 * Trong đoạn văn này, ng-ời nói kể lại một loạt hành động xảy ra của
Ronnie, ta chỉ có thể dùng thì quá khứ. Nh-ng tất cả đều là quá khứ đơn vì tất cả
các hành động của Jonnie đều nằm trong kế hoạch của một ngày bận rộn của anh
ta cả...
2.
I was walking along the deserted main street of a small seaside town in the north of
England looking for somewhere to make a phone call. My car ......had broken.....
(break) down outside the town and I wanted to contact the AA. The street ......ran
...... (run) parallel to the sea and was joined to it by a number of narrow side streets.
Low grey clouds ..........were drifting.......... (drift_ troi dat) across the sky and there
...........was ....... (be) a cold damp with blowing off the sea which nearly threw me
off my feet when I ....was acrossing............ (across) one of the side streets. It .........
This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot.
had been raining......... (rain) for a long time.
 * chú ý trong tr-ờng hợp này lại khác với tr-ờng hợp đoạn văn 1, tả lại một
loạt những hành động mang tính chất dự định và anh ta đã thực hiện lần l-ợt
trong quá khứ, do đó ta chủ yếu sử dụng quá khứ đơn... Nh-ng ở đoạn này, mô tả
các sự việc trong quá khứ đã xảy ra nh- thế nào, ta phải căn cứ vào thời điểm, kết
quả của hành động để chia thì quá khứ nào cho phù hợp. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfly_thuyet_ngu_phap_tieng_anh_lop_12.pdf