Đề: 1 Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A. và B. C. D. Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Đường tiệm cận ngang của hàm số là: A. B. C. D. Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. -5 C. 5 D. Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là: A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho A. B. C. D. Câu 9: Định m để hàm số luôn nghịch biến khi: A. B. C. D. Câu 10: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt với m A. B. C. D. Câu 11: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi : A. B. C. D. Câu 12: Hàm số A. Có một cực đại và một cực tiểu B. Có một cực đại C. Không có cực trị D. Có một cực tiểu Câu 13: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. B. thì hàm số có hai điểm cực trị C. thì hàm số có cực trị. D. thì hàm số có cực đại và cực tiểu Câu 14: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là Câu 15: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và Câu 16: Cho hàm số . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , t được tính bằng giây, s được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại (giây). A. B. C. D. Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc bằng -5 là: A. và B. và và D. và Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. D. Không tồn tại giá trị lớn nhất. Câu 23: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên Khẳng định nào sau đây là sai ? A. được gọi là điểm cực đại của hàm số. B. được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số. C. được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và Câu 24: Tìm cực tiểu của hàm số A. Không tồn tại cực trị B. D. Câu 25: Cho hàm số . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là: A. B. C. D. Câu 26: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 27: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. thì hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. thì hàm số có cực trị Câu 28: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Câu 29: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là A. B. C. D. Câu 30: Trên khoảng thì hàm số A. Có giá trị nhỏ nhất là B. Có giá trị lớn nhất là C. Có giá trị nhỏ nhất là D. Có giá trị lớn nhất là Câu 31: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng C. Hàm số luôn có cực trị D. Câu 32: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng A. B. C. D. Câu 33: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. B. C. D. Câu 34: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành: A. B. C. D. Câu 35: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số A. B. C. D. Câu 36: Đồ thị hàm số sau có thể ứng với hàm số nào trong bốn hàm đã cho: A. B. C. D. Câu 37: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số: A. 2 B. 3 C. 4 D. Không có Câu 38: Cho hàm số . Khẳng định đúng là: A. Tập giá trị của hàm số là B. Khoảng lồi của đồ thị hàm số là C. Khoảng lồi của đồ thị hàm số là D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là: A. B. -3 C. 0 D. Không tồn tại Câu 40: Hai đồ thị của hàm số và cắt nhau tại đúng một điểm thuộc góc phần tư thứ ba. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Phương trình có đúng một nghiệm âm. B. Với thỏa mãn thì C. Phương trình không có nghiệm trên D. A và C Đề: 2 Câu 1: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 2: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo) A. 4.689.966.000 VNĐ B. 3.689.966.000 VNĐ C. 2.689.966.000 VNĐ D. 1.689.966.000 VNĐ Câu 6: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 7: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 8: Nếu thì bằng A. B. C. D. Câu 9: Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 10: Số nghiệm của phương trình là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 12: Hàm số A. Có một cực đại và một cực tiểu B. Có một cực đại C. Không có cực trị D. Có một cực tiểu Câu 13: Hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 14: Hàm số là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Tập xác định B. Trục Ox là tiệm cận ngang. C. Hàm số có đạo hàm D. Trục Oy là tiệm cận đứng. Câu 16: Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 17: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ? A. 7 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 10 năm. Câu 18: Phương trình có nghiệm x bằng: A. 1 B. 9 C. 2 D. 3 Câu 19: Phương trình có nghiệm x bằng: A. 1 B. 1 và -2 C. -2 D. 0 Câu 20: Cho hàm số . Giá trị của bằng A. 1 B. 2e C. 3e D. 2 Câu 21: Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 22: Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 23: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được quãng đường (km) là hàm phụ thuộc theo biến 𝑡 (giây) theo quy tắc sau: . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian). A. (km/s) B. (km/s) C. (km/s) D. (km/s) Câu 24: Cho và thỏa mãn thì giá trị của bằng : A. B. C. 3 D. 1 Câu 25: Tìm số khẳng định sai: với có 301 chữ số trong hệ thập phân. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 26: Giải bất phương trình: A. B. C. D. Câu 27: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2% . Hỏi sau 2 năm người đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền? A. 17,1 triệu B. 16 triệu C. 117, 1 triệu D. 116 triệu Câu 17: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số: trên A. B. C. D. Câu 29: Tính đạo hàm bậc hai của hàm số A. B. C. D. Câu 10: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 30: Xác định a, b, c để hàm số là một nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 31: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 9 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 32: Phương trình có một nghiệm dạng , với a và b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó rút gọn bằng : A. 3 B. 5 C. 8 D. 13 Câu 33: Tính giá trị , với x là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 34: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? A. B. C. D. Câu 36: Giá trị bằng số của biểu thức là: A. -2 B. C. D. 2 Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 38: Cho hai hàm số và A. f(x) và g(x) cùng nghịch biến trên khoảng B. f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng C. f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng D. f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trên khoảng Câu 39: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 40: Nghiệm lớn nhất của phương trình là: A. 32 B. C. 16 D. Đề: 3 Câu 1: Không tồn tại nguyên hàm: A. B. C. D. Câu 2: Nguyên hàm A. B. C. D. Câu 3: Tính A. 0 B. 1 C. D. Câu 4: Tính A. B. C. D. Câu 5: Cho hình thang . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox A. B. C. D. Câu 6: Để tính . Một bạn giải như sau: Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: Bước 5: . Bạn này làm sai từ bước nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Tích phân thì ta có A. là hàm số chẵn B. là hàm số lẻ không liên tục trên đoạn D. Các đáp án đều sai Câu 8: Giả sử . Giá trị của K là: A. 9 B. 3 C. 81 D. 8 Câu 9: Cho và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 10: Cho xác định trên khoảng . Biến đổi nào sau đây là sai ? A. B. D. Câu 11: Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của . Cho hàm số f(x) xác định trên K. Ta có F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu như: A. , C là hằng số tùy ý B. , C là hằng số tùy ý D. Câu 12: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. D. Câu 14: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. D. Câu 16. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và A. B. C. D. Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox trên . A. 100 B. 150 C. 180 D. 200 Câu 19: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. D. Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số: A. B. D. Câu 21: Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B. D. Câu 22: Nếu thì A. -2 B. 2 C. 5 D. 1 Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành A. B. C. D. Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 25: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. B. C. Câu 26: Một nguyên hàm F (x) của hàm số là: A. B. D. Câu 27: Cho . Tìm giá trị của a. A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 28: Tính A. B. -1 C. 1 D. 2 Câu 29: Nếu thì f(x) bằng A. B. D. Câu 30: Cho hàm số . Khi đó bằng A. 0 B. C. D.
Tài liệu đính kèm: