Luyện tập trắc nghiệm Toán 12 - Chương 3

docx 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập trắc nghiệm Toán 12 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập trắc nghiệm Toán 12 - Chương 3
TT SHQ BÌNH MINH
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 –CHƯƠNG III
MÔN: TOÁN LỚP 12
Câu 01 Hàm số y = f(x) xác định liên tục trên khoảng K, hai số a, b tùy ý thuộc K và hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K (với C là một hằng số), Phát biểu nào sau đây là sai?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 02 Hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K, hai số a, b tùy ý thuộc K và hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K (với C là một hằng số). Phát biểu nào sau đây là sai?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 03 Hàm số y = f(x) xác định trên R, và hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 04 Hàm số y = f(x)=3x2 +2x -1 và hàm số F(x) là nguyên hàm của f(x) thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A/ F(x) =6x+2 và 
B/ F(x) = 6x+2 và 
C/ F(x) =x3+x2 -x và 
D/ F(x) =x3+x2 -x và 
Câu 05 Hàm số y = f(x)= cosx – sinx và hàm số F(x) = sinx +cosx – 20162017 là một nguyên hàm của f(x) thì
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 06 Hàm số y = f(x)= 2ex -3x2. Giá trị tích phân của hàm số f(x) trên đoạn [0; ln2] là
A/ 3- 3ln2
B/ 2 – (ln2)3 
C/ 1,7
D/ 1,66697
Câu 07 Phát biểu nào sau đây là sai?
A/ 
B/
C/ 
D/
Câu 08 Biểu thức tích phân thì
A/ F(x) = 20x3 -12x2 
B/ F(x) = 20x3 -12x2 - 3
C/ F(x) = 5x5 –4x4 -3x
D/ F(x) = x5 –x4- 3x+ 1
Câu 09 Kết luận nào sau đây là đúng?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là sai?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 11 Hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên [2; 9], F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [2; 9] và F(2) = 5; F(9) = 4. Ta có:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 12 Cho . Ta có giá trị I = là:
A/ I = - 4 
B/ I = -12 
C/ I = -11
D/ I = -3
Câu 13 Cho ; , Ta tính được giá trị là:
A/ 7 
B/ 4
C/ 3
D/ 11
Câu 14 Giá trị của tích phân là:
A/ 0 
B/ 15/2
C/ 4+ 5ln2
D/ 5ln2
Câu 15 Giá trị của tích phân là:
A/ I = 13
B/ I = 5
C/I = 4
D/I = 9
Câu 16 Cho tích phân . Đặt đổi biến để tính tích phân đúng nhất là:
A/ Đặt t = cosx => dt = sinx.dx
 và: x = 0 => t = 1; x= => t =0.
B/ Đặt t = cosx => dt = -sinx.dx
 và: x = 0 => t = 1; x= => t =0.
C/ Đặt t = sinx => dt = -cosx.dx
 và: x = 0 => t = 0; x= => t =1.
D/ Đặt t = sinx => dt = cosx.dx
 và: x = 0 => t = 1; x= 1 => t =0.
Câu 17 Cho tích phân . Biến đổi để tính tích phân đúng nhất là:
A/ Đặt t = 2x – 1; 
B/ Đặt t = 2x – 1; 
C/ Đặt t = 2x – 1; 
D/ Đặt t = 2x – 1; 
Câu 18 Tích phân . Đặt đổi biến chuyển thành tích phân thì dùng phép đổi biến đúng là:
A/ Đặt t = 
B/ Đặt t = x +1
C/ Đặt t = x
D/ Đặt t = 
Câu 19 Tích phân . Đặt đổi biến ta được tích phân mới là:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 20 Giả sử tích phân . Giá trị của K là
A/ K = 9 
B/ K = 3
C/ K = 81
D/ K = 8 
Câu 21 Cho tích phân và u = x2 – 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 22 Giá trị tích phân là
A/ I = e4 
B/ I = e4 -1
C/ I = 4.e4
D/ I = 3.e4 -1 
Câu 23 Giá trị tích phân thì
A/ b= -4 
B/ b = 0
C/ b = 2
D/ b = 1
Câu 24 Giá trị tích phân thì
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 25 Giá trị tích phân thì
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 26 Tích phân . Đặt u = lnx, dv= (2x-1).dx thì
A/ 
B/ 
C/
D/ 
Câu 27 Tích phân thì phép đặt tính theo tích phân từng phần đúng nhất là
A/ u = x, dv = cosx 
B/ u = x.cosx, dv = dx 
C/ u = x, dv = cosx.dx
D/ u = cosx; dv = x.dx
Câu 28 Xét hàm số: thì giá trị đạo hàm F’(x) là
A/ 4- 3e 
B/ 0 
C/ -2.e
D/ -1
Câu 29 Xét hàm số: , tính đạo hàm của hàm số F(x) là
A/ 3.sin2x.cosx
B/ 3cos2x 
C/ 3sinx
D/ 3sinx.cosx
Câu 30 Cho đẳng thức thì giá trị f(4) là
A/ 4 
B/ 1/2 
C/ 3
D/ 1/4
 (thêm một số câu tính tích phân bằng các PP)
 (1D,2D,3B,4C,5A,6B,7A,8D,9A,10C,11A,12C,13A,14C,15A,16B,17B,18A,19C,20B,21C,22B,23B,24D, 25A)
(26B,27C,28B,29A,30D )
Câu 40 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 1- x2; y = 0 có công thức tính là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 41 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3; trục hoành và hai đường thẳng x = -1; x = 2 là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 42 Lập công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x3 – 3x và trục hoành, ta được
A/ và a = 0; b = 3 
B/ và a = 0; b = 3
C/ và a = 3; b = 0
D/ và a = 0; b = 3
Câu 43 Cho các đường cong: y = 2- x2; y = - x. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong đã cho là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 44 Cho đồ thị hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên tập số R; f(a) = 0; f(b) = 0 (a < b). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số đã cho với trục Ox. Điều nào sau đây là đúng?
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 45 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x2; y = x+ 2 là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 46 Khi tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = |lnx|; y =1 ta được công thức đúng
A/ 
B/
C/ 
D/
 Câu 47 Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành (phần tô đậm trong hình đã cho) là
A/ 
B/ 
C/ 
D/
Câu 48 Cho đường cong (C): y = 2 - x. Quanh xung quanh trục Ox hình phẳng (H) giới hạnbởi (C), trục hoành và trục Oy ta được thể tích khối tròn xoay tạo ra là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 49 Cho đường cong (C): y =x2 - 9 .Quanh xung quanh trục Ox hình phẳng (H) giới hạnbởi (C), trục hoành, tính thể tích khối tròn xoay tạo ra bởi công thức là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 50 Cho đường cong (C): y = x, (C’): y = 1.Quanh xung quanh trục Ox hình phẳng (H) giới hạnbởi (C), (C’) , x = 1; x = 3 tính thể tích khối tròn xoay tạo ra bởi công thức là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 51 Hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số: y = x2, y = 1 và trục hoành .Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay (S) Quanh xung quanh trục Ox hình phẳng (H) giới hạnbởi (C), trục hoành và trục Oy ta được thể tích khối tròn xoay tạo ra là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 52 Cho hình phẳng (S) ở hình dưới (phần tô đậm). Kết luận nào sau đây là sai?
A/Hình phẳng (S) giới hạn bởi các đồ thị y= x2; y = x+ 6 và y = 0
B/Diện tích của (S) là: 
C/ Diện tích của (S) là: 
D/ Khi quay (S) xung quanh trục Ox, thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra 
Câu 53 Cho hàm số: có đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các trục tọa độ là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 54 Cho hàm số: có đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và tiếp tuyến của (C) tại điểm cực tiểu là
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 55 Cho đồ thị (C) của hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có phần tô đậm trong hình đã cho. Đồ thị (C) là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A/ y = f(x) = 4x -1
B/ y = f(x) = 1+ 4x 
C/ y = x2 – 5x + 4 
D/ y = -x2 +5x -4
Câu 56 Quanh hình phẳng (H) xung quanh trục Ox, được một vật thể tròn xoay có thể tích tính theo công thức . Diện tích hình phẳng (H) là giá trị nào sau đây?
A/ S = 16 
B/ S=12
C/ S = 4
D/ S = 20
Câu 57 Hình phẳng (H) cho như hình vẽ (phần tô đậm ở hình dưới) giới hạn bởi đồ thị bởi các đường đồ thị. Khi quay (H) xung quanh trục Ox được vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức nào sau đây là đúng?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 58 Diện tích hình phẳng (S) giới hạn bởi , y = 6 – x và trục hoành được tính bởi công thức đúng nào sau đây
A/ 
B/
C/ 
D/ 
Câu 59 Hình phẳng (S) tô đậm trong hình dưới đây có diện tích là bao nhiêu? 
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 60 Hình phẳng (H) tô đậm trong hình dưới đây. Điều nào sau đây là sai? 
A/ Hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường cong 
B/ Diện tích của (H) 
C/ Diện tích của (H): 
D/ Diện tích của (H): 
 (40D,41A,42B,43C,44A,45B,46B,47C,48A,49B,50D,51D,52B,53B,54D, 55C,56A,57B,58C,59D,60B)
Câu 61 Cho hàm số có đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), y = 0, x= 0 và x= 2 có giá trị là 4 (đvdt), khi đó giá trị tham số m là?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 62 Cho tích phân , thì giá trị a + b là?
A/3
B/ 2 
C/ 0 
D/ 1 
Câu 63 Tính tích phân , thì giá trị tích a.b là?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu 64 Tính tích phân , thành tích phân với thì hàm số f(t) là
A/ f(t) = 2t2 – 2t
B/ f(t) = t2 + t 
C/ f(t) = 2t2 + 2t 
D/ f(t) = t2 + t 
Câu 65 Tính diện tích hình phẳng (H) bởi công thức sau thì hình (H) được giới hạn bởi các đường nào sau đây?
A/ y = f(x) = x2 – 3x, y = 0
B/ y = x3, y = 3x2
C/ y = x2 -3x + 3 ; y = 3
D/ y = x2 , y = 0, x = 0, x = 3
(=61,62A,63B,64,65C )

Tài liệu đính kèm:

  • docxTRAC_NGHIEM_TICH_PHAN.docx