Luyện tập 2 - Chương 1 - Số học 6

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1008Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập 2 - Chương 1 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập 2 - Chương 1 - Số học 6
LUYỆN TẬP 2 (24/8)
Trắc nghiệm
Câu 1: Kí hiệu có nghĩa là:
a < b.
a > b.
a < b hoặc a = b.
a > b hoặc a = b.
Câu 2: Kí hiệu có nghĩa là:
a < b.
a > b.
a < b hoặc a = b.
a > b hoặc a = b.
Câu 3: Xét tính đúng (Đ), sai (S) của mỗi khẳng định sau: 
Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
Mỗi số tự nhiên có một số liền trước duy nhất.
Mỗi số tự nhiên có một số liền trước và liền sau duy nhất.
Mỗi số tự nhiên khác 0 có một số liền trước và liền sau duy nhất.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
Có số tự nhiên lớn nhất .
Câu 4: Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {3; 4; 5}
A = {3; 4; 5;6}
A = {2, 3, 4, 5, 6}
A = {2; 3; 4; 5;6}
Bài tập.
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A. 
Bài 2: Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 
7 < a < b < 11 b. 13 a < b < 15
Bài 3: a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau.
Dùng ba chữ số 2, 0, 5 để viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
Bài 4: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4.
Bài 5: Cho tập hợp điền kí hiệu vào chỗ trống.
14  A b. {14} A c. {14; 30} A 
Bài 6: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30.
B là tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 30.
C là tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30.
D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 30.
E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 30 và nhỏ hơn 31.
Bài 7: Tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số, tận cùng bằng 5 có bao nhiêu phần tử?
Bài 8: trên hình vẽ có 3 điểm A, B, C và hai đường thẳng a, b. Hãy điền các điểm và đường thẳng vào đúng vị trí biết:
- Điểm A không nằm trên đường thẳng nào.
- Điểm B chỉ nằm trên một đường thẳng.
- Đường thẳng a không đi qua điểm B.
Bài 9: Cho hai đường thẳng a, b như hình vẽ bài 8.
Vẽ điểm E sao cho E a và E b.
Vẽ điểm F sao cho F a và F b.
Vẽ điểm O sao cho O a và O b. 
a
Bài 10: Cho hình vẽ, điền vào chỗ trống: 
a. Điểm . Chỉ thuộc một đường thẳng.
b. Điểm . Thuộc đúng hai đường thẳng.
c. Điểm  thuộc ba đường thẳng. 
d. Đường thẳng  chỉ đi qua một điểm. 
d
c
b

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_tap_hop_con_diem_duong_thang.doc