Luyện tập 1 - Chương 1 - Số học 6

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 873Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập 1 - Chương 1 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập 1 - Chương 1 - Số học 6
LUYỆN TẬP 1 (17/8)
Trắc nghiệm
Bài 1: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng:
chữ cái in thường.
chữ cái in hoa.
chữ số.
chữ số La Mã.
Bài 2: Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu a A:
a thuộc A.
a không thuộc A.
A thuộc a.
A không thuộc A.
Bài 3: Viết tập hợp các chữ cái của từ “BÀI TẬP TOÁN”.
A = {B, A, I, T, Â, P, T, O, A, N}.
A = {B, A, I, P, T, O, N}.
A = {B, A, I, T, Â, P, O, N}.
A = {B, À, I, T, Ậ, P, O, A, N}.
Bài 4: Cách thường sử dụng để viết hoặc minh họa tập hợp là:
liệt kê các phần tử của tập hợp. B. sơ đồ Ven.
chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Cả A, B, C.
Bài tập
Bài 1:Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp và chỗ trống:
5 A 7 A 11  A a  A
Bài 2: Cho hai tập hợp : A = {1; 4; 6; 7; 8; 9; 10; a; b} B={a, c, e, x, y, z}
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 3  A b  A 10  B x 
Bài 3 : Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 5 ; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 8 ; C là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và không lớn hơn 6.
Hãy viết các tập hợp trên bằng 2 cách. 
Trong ba tập hợp trên có tập hợp nào mà mọi phần tử của tập hợp này đều thuộc tập hợp kia không ?
Bài 4 :Viết các tập hợp sau theo 1 cách khác.
X = {2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7} b) Y = {xN}
Z ={xN| x > 5} d) E = {2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ;}
Bài 5 : Cho hình vẽ
Viết tập hợp A, B, C, D, E.
Các phần tử 4, n, t, cam thuôc tập hợp nào? Hai phần tử cam, mận cùng thuộc tập hợp nào? Viết ký hiệu.
Bài 6 : Thực hiện phép tính  ( hợp lý nếu có thể)
 b) 
 d) 
 e) 417 + 235 + 583 + 765
5 + 8 + 11 + 14 +  + 38 + 41
49 – 51 + 53 – 55 + 57 – 59 + 61 – 63 + 65
Bài 7: Tìm x biết:
a) b) c) 
d) e) f) 
g) 15 : x – 2 = 3 h) (32 – x : 5): 13 = 2 g) (6 – 2x)(x – 8) =0
Bài 8: a) Tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 14 thì được thương là 14 và số dư là 12. 
b) Tìm số tự nhiên a biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là 2. 
* Bài 9: Khi chia số tự nhiên a cho 54 ta được số dư là 38. Khi chia a cho 18 ta được thương là 14 và còn dư. Tìm số a. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_tap_hop_cac_phep_tinh_ve_so_tu_nhien.doc