Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Vật lí - Mã đề thi 841

pdf 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Vật lí - Mã đề thi 841", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Vật lí - Mã đề thi 841
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Môn: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 841 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................ 
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều 
hòa với tần số góc là 
A. 2π k .
m
 B. m .
k
 C. 2π m .
k
 D. k .
m
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. T = 2π LC. B. T = 2 LC.π C. T = LC. D. T = π LC. 
Câu 3: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là 
A. 1,5π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. π. 
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với 
phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
A. 2 21 m A
2
ω . .ω B. m A C. 2 21 m A .
2
ω D. 2 2m Aω .
Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là 
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. 
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương thẳng đứng. 
C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. 
Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là 
A. 100πt. B. 50πt. C. 70πt. D. 0. 
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính 
bằng s. Tần số của sóng này bằng 
A. 15 Hz. B. 5 Hz. C. 20 Hz. D. 10 Hz. 
Câu 9: Hạt nhân càng bền vững khi có 
A. số nuclôn càng lớn. B. số prôtôn càng lớn. 
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. 
Câu 10: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng 
A. quang − phát quang. B. quang điện ngoài. 
C. quang điện trong. D. nhiệt điện. 
Câu 11: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là 
A. 220 V. B. 100 V. C. 220 2 V. D. 100 V. 2
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. 
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. 
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. 
Câu 13: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). 
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 
A. 1,25π. B. 0,75π. C. 0,25π. D. 0,50π. 
Câu 14: Sóng điện từ 
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. 
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không. 
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. 
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 841 
Câu 15: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ 
thức đúng là 
A. v = λf. B. v = 2πfλ. C. λv .f= D. 
fv .
λ
= 
Câu 16: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không 
khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này 
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. 
C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. 
Câu 17: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang? 
A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. 
C. Sự phát sáng của đèn dây tóc. D. Sự phát sáng của đèn LED. 
Câu 18: Cho khối lượng của hạt nhân 107 là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. 
Độ hụt khối của hạt nhân 107 là 
47 Ag
47 Ag
A. 0,9868u. B. 0,9686u. C. 0,6868u. D. 0,6986u. 
Câu 19: Hạt nhân 14 và hạt nhân 14 có cùng 6 C 7 N
A. số prôtôn. B. số nơtron. C. điện tích. D. số nuclôn. 
Câu 20: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 
B. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. 
Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng 
A. 128 mJ. B. 32 mJ. C. 64 mJ. D. 16 mJ. 
Câu 22: Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β– và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo 
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là 
A. tia β–. B. tia γ. C. tia α. D. tia β+. 
Câu 23: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
B. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào. 
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. 
D. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. 
Câu 24: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu 
của quang phổ liên tục. 
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bởi những khoảng tối. 
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
Câu 25: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. 
Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. 
Câu 26: Đặt điện áp u = 200 2 cos100 tπ (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu 
thụ của điện trở bằng 
A. 400 W. B. 800 W. C. 200 W. D. 300 W. 
Câu 27: Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0u U cos100 t= π
410C
−= π (F). 
Dung kháng của tụ điện là 
A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 841 
Câu 28: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch 
có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 
A. 2 .
LC
 B. 1 .
LC
 C. 2 LC. D. LC. 
Câu 29: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta 
dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà 
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại 
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. 
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn 
cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số 
công suất của đoạn mạch bằng 
A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 1. 
Câu 31: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng 
đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. 
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 
vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ? 
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng 
có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung 
tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là 
A. 760 nm. B. 417 nm. C. 714 nm. D. 570 nm. 
Câu 33: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), 
(ℓ − 10) (cm) và (ℓ − 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng 
m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò 
xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là 
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 1,41 s. D. 1,28 s. 
Câu 34: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công 
suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M 
hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến 
khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn 
hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ 
âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 32 s. B. 47 s. C. 27 s. D. 25 s. 
Câu 35: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám 
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này 
thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô 
được tính theo biểu thức 0n 2
EE
n
= − (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số 1
2
f
f là 
A. 27 .25 B. 
10.3 C. 
3 .10 D. 
25 .27 
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ 
A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ 
A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây 
đúng? 
A. d1 = 4d2. B. d1 = 0,25d2. C. d1 = 0,5d2. D. d1 = 2d2. 
Câu 37: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa 
với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là 
A. 15,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 2,7 cm/s. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 841 
Câu 38: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa 
cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao 
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí 
cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. 
Khoảng cách BC lớn nhất bằng 
A. 68,5 mm. B. 37,6 mm. C. 64,0 mm. D. 67,6 mm. 
Câu 39: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 
(đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể 
thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là 
t(s)
x(cm) 
A. 3,75 s. B. 3,5 s. C. 4,0 s. D. 3,25 s. 
Câu 40: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng 
điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi 
cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ 
điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số 1
2
q
q là 
A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 2,5. 
Câu 41: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi 1f f 25 2= = Hz 
hoặc khi Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U2f f 100= = 0. Khi f = f0 thì điện áp 
hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 80 Hz. B. 90 Hz. C. 67 Hz. D. 70 Hz. 
Câu 42: Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng 
hạt nhân Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và 
bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160
7
3 Li
7
3p Li 2+ → α .
o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng 
bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là 
A. 20,4 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 14,6 MeV. 
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ 
cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp 
là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở 
R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C 
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 
3
2
10C
3
−= π (F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ 
giá trị cực đại và bằng 103,9 V (lấy là 60 3 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là 
A. 1800 vòng. B. 1650 vòng. C. 400 vòng. D. 550 vòng. 
Câu 44: Lần lượt đặt điện áp u U 2 cos t= ω (U không đổi, ω thay đổi được) vào 
hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn 
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ 
công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu 
đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần 
mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ 
điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công 
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 18 W. B. 14 W. C. 10 W. D. 22 W. 
0 
−6 
6 (2)
(1)
B R C
A
V
L
P(W)
ω0 ω1 ω2 ω3
20
40
60
PX 
PY
A X Y B
 Trang 4/5 - Mã đề thi 841 
Câu 45: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn 
vật nhỏ A có khối lượng 100 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây 
mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới 
một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi 
chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời 
gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là 
A. 0,26 s. B. 0,28 s. C. 0,30 s. D. 0,68 s. 
Câu 46: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng 
dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân 
bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi 
dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + 1112f (đường 2). Tại thời điểm t1, li 
độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của 
phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là 
24 
x(cm)
O 
u(cm) 
(1)
(2)
B12 36
A. − 20 3 cm/s. B. 60 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. − 60 cm/s. 
Câu 47: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ 
tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = 
310 F8π
−
 hoặc C = 12 C3 thì công 
suất của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = 
310 F15π
−
 hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế 
là 
A. 1 . B. 2,8 C. 2 . D. 1,4 ,0 A A. ,0 A A. 
Câu 48: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt 
điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một 
đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. 
Biết 2 2 2 2 2
0 0
1 2 2 1
U U U ω C R
= + ⋅
6
2
10
R
−
(Ω
–2
)
2
1
U
(ΩW)
−1 
0,00 
0,0015 
1,00 2,00 3,00 4,00
0,0055 
0,0095 
0,0135 
0,0175 
2 ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R 
được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực 
nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là 
A. 1,95.10−6 F. B. 1,95.10−3 F. C. 5,20.10−6 F. D. 5,20.10−3 F. 
Câu 49: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau 
vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: 
1i I 2 cos(150 t )3
π= π + , 2 I 2 cos(200 t )3
π= π + và 3i Icos(100 t ).3
π= π − Phát biểu nào sau đây đúng? i
A. i1 trễ pha so với u1. B. i1 cùng pha với i2. 
C. i2 sớm pha so với u2. D. i3 sớm pha so với u3. 
Câu 50: Đồng vị phóng xạ phân rã 21084 Po ,α biến đổi thành đồng vị bền với chu kì bán rã là 
138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 82 
(được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t bằng 
206
82 Pb
210
84 Po
206 Pb
210
84 Po
A. 276 ngày. B. 414 ngày. C. 552 ngày. D. 828 ngày. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 841 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeLiCt_QG_K15_M841.pdf