MA TRÂN ĐỀ THI THỬ THPT TOÁN NĂM 2017 Chủ đề Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Giải tích Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Cực trị của hàm số Câu 5 Câu 6 Câu 7 GTLN và GTNN của hàm số Câu 8 Câu 9 Đường tiệm cận Câu 10 Đồ thị hàm số Câu 11 Câu 12 4 3 2 3 12 24% Luỹ thừa Câu 13 Câu 14 Hàm số luỹ thừa Câu 15 Câu 16 Lôgarit Câu 17 Câu 18 Hàm số mũ, hàm số logarit Câu 19 Câu 20 Phương trình mũ, pt logarit Câu 21 Câu 22 Bất pt mũ, bất pt lôgarit Câu 23 Câu 24 4 6 2 12 24% Nguyên hàm Câu 25 Câu 26 Tích phân Câu 27 Câu 28 ứng dụng của tích phân Câu 29 Câu 30 Số phức Câu 31 Cộng, trừ , nhân số phức Câu 32 Phép chia số phức Câu 33 Phương trình bậc 2 với hệ số thực Câu 34 3 5 2 10 20% Hình học Khái niệm về khối đa diện Câu 35 Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Câu 36 Khái niệm về thể tích khối đa diện Câu 37 Câu 38 Câu 39 2 1 1 1 5 10% Khái niệm về mặt tròn xoay Câu 40 Câu 41 Mặt cầu Câu 42 Câu 43 1 2 1 4 8% Hệ toạ độ trong không gian Câu 44 Câu 45 Phương trình mặt phẳng Câu 46 Câu 47 Phương trình đường thẳng trong không gian Câu 48 Câu 49 Câu 50 1 3 2 1 7 14% Cộng Tỉ lệ 15 30% 20 40% 10 20% 5 10% 50 100% KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi thử : Toán Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ? A. B. C. D. Câu 2: Hàm số có các khoảng nghịch biến là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số có đồ thị . Chọn câu khẳng định sai : A. Đồng biến trên B. Đạo hàm C. Tập xác định D. Tâm đối xứng Câu 4: Cho hàm số . Xác định m để hàm số đồng biến trên A. B. C. m < 0 D. m > 0 Câu 5: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định đúng : A. Hàm số có 1 cực trị B. Hàm số có 2 cực trị C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số không xác định tại Câu 6: Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm cực trị của hàm số : A. d : y = – 2x – m B. d : y = – 2x + m C. d : y = 2x – m D. d : y = 2x + m Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 1. A.m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = -1 Câu 8 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. 6 B. 10 C. 15 D. 11 Câu 9: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi bằng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 10 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng : A. B. C. D. Câu 11 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên : A. B.0 C. D. Câu 12: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là : A. B. C. D. Không có tâm đối xứng Câu 13 : Cho . Khi đó A. B. C. D. Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 15: Tập xác định D của hàm số là : A. B. C. D. C©u 16: T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. Hµm sè y = víi 0 < a < 1 lµ mét hµm sè ®ång biÕn trªn kho¶ng (0 ; +¥) B. Hµm sè y = víi a > 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (0 ; +¥) C. Hµm sè y = (0 < a ¹ 1) cã tËp x¸c ®Þnh lµ R D. §å thÞ c¸c hµm sè y = vµ y = (0 < a ¹ 1) th× ®èi xøng víi nhau qua trôc hoµnh Câu 17: Nếu thì bằng: A. B. C. D. Câu 18 : Cho . Tính giá trị biểu thức M = : A. M = B. M = C. M = D. M = Câu 19 : GTNN, GTLN của hàm số trên đoạn lần lượt là A. B. C. D. Câu 20 : Cho hàm số , của hàm số bằng bao nhiêu ? A. B. 2 C. D. 4 Câu 21 : Phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 22 : Tìm m để phương trình Có nghiệm x thuộc đoạn ? A. B. C. D. C©u 23: TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh: lµ: A. B. C. D. Câu 24: Bất phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 25: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 26 : Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3 A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3 B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3 C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3 D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3 Câu 27: bằng: A.. B.. C.. D.. Câu 28: Giá trị của tích phân là: A.. B.. C.. D.. Câu 29 Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường (Hìnhvẽ) S được tính bằng công thức A. . B.. C. . D.. Câu 30: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường , x=1, x=2, y=0 quanh trụcOx là: A.. B.. C. D. Câu 31: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là : A. ab B. C. D. 2ab Câu 32: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức z cần tìm là: A. B. C. D. . Câu 33 : Số phức . Số phức bằng: A. B. C. 1 D. 0 Câu 34: Phương trình bậc hai với các nghiệm: , là: A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0 Câu 35: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. Bốn B. Hai C. Ba D. Một Câu 36: Khối bát diện đều ( tám mặt đều ) thuộc loại : A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 38: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc . Thể tích lăng trụ là : A. B. C. D. Câu 39: Hình chóp có tam giác vuông tại , , là trung điểm của , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của , mặt phẳng tạo với đáy 1 góc bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo là : A. B. C. D. Câu 40: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác đều cạnh . Diện tích xung quanh S của hình nón là: A. B. C. D. Câu 41: Một hình trụ có trục , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ? A. Trung điểm của SC. B. Tâm hình vuông ABCD C. Điểm A D. Đỉnh S Câu 43: Cho hình chóp , có vuông góc mặt phẳng ; tam giác vuông tại . Biết . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của A. B. C. D. Câu 45:Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. B. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. C. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. D. (S): (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2. Câu 46. Cho mặt phẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục Ox. A. x + 2z – 3 = 0. B.y – 2z + 2 = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + y – z = 0. Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và điểm A ( 1 ;1 ; 1) . Khi đó phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M biết điểm M có tọa độ âm thuộc d và khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. . B.. C. . D. . Câu 50:Cho đường thẳng .Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox . A. B. C. D. Đáp án Câu 1A Câu 2D Câu 3A Câu 4A Câu 5A Câu 6A Câu 7D Câu 8C Câu 9A Câu10A Câu11C Câu12A Câu13A Câu14A Câu15A Câu16D Câu17A Câu18A Câu19A Câu20A Câu21A Câu22A Câu23C Câu24A Câu25D Câu26C Câu27A Câu28A Câu29C Câu30B Câu31D Câu32A Câu33D Câu34B Câu35A Câu36A Câu37A Câu38A Câu39A Câu40A Câu41A Câu42A Câu43A Câu44A Câu45A Câu46B Câu47B Câu48D Câu49B Câu50D
Tài liệu đính kèm: