Kỳ thi kiểm tra kiến thức giáo viên dạy giỏi Vật lí - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lạng Giang số 1

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi kiểm tra kiến thức giáo viên dạy giỏi Vật lí - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lạng Giang số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi kiểm tra kiến thức giáo viên dạy giỏi Vật lí - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lạng Giang số 1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Vật lí
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề: 209
Họ, tên giáo viên:............................................................................................. SBD: .............................
I. Phần 1. Phần hiểu biết chung (10 câu) 
Câu 1.
Câu 10.
II. Phần 2. Phần hiểu biết về kiến thức bộ môn(40 câu)
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6coscm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian s, kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 71,37m/s.	B. 75,37m/s.	C. 77,37m/s.	D. 79,33m/s.
Câu 12: Người ta treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m = 0,1g bằng hai sợi dây có độ dài như nhau l ( khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đẩy nhau và cân bằng khi mỗi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150. Lực căng của dây treo bằng
A. 96,6.10-5N.	B. 103,5.10-5N.	C. 386,4.10-5N.	D. 373,2.10-5N.
Câu 13: Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao h1, h2. Coi gia tốc rơi tự của chúng là như nhau. Biết vận tốc tương ứng của chúng khi cham đất là v1=3v2 thì
A. h1=3h2.	B. h1=9h2.	C. h1=h2.	D. h1=h2.
Câu 14: Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua. Tại đó véc tơ cường độ điện trường E hướng thẳng đứng từ dưới lên, véc tơ cảm ứng từ B nằm ngang hướng từ Nam đến Bắc. Hướng truyền sóng điện từ có chiều
A. từ Tây đến.	B. từ Bắc đến.	C. từ Đông đến.	D. từ Nam đến.
Câu 15: Một chất điểm chuyển động từ A đến B cách A một đoạn s. Cứ chuyển động được 5 giây thì chất điểm lại nghỉ 1 giây. Trong 5 giây đầu chất điểm chuyển động với tốc độ . Trong các khoảng 5 giây tiếp theo chất điểm chuyển động với tốc độ 2vo, 3v0,  , nv0. Tốc độ trung bình của chất điểm trên quãng đường AB dài 420 m gần giá trị nào nhất sau
A. 12m/s.	B. 10m/s.	C. 8,94m/s.	D. 10,24m/s.
Câu 16: Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tính tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X.
A. .	B. 4.	C. 2.	D. .
Câu 17: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
C. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Thay điện trở nói trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế trong hai trường hợp cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
Câu 18: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau khối lượng m, tích điện cùng loại bằng nhau được treo bởi hai sợi dây nhẹ dài l cách điện như nhau vào cùng một điểm. Chúng đẩy nhau khi cân bằng hai quả cầu cách nhau một đoạn r << l, gia tốc rơi tự do là g, điện tích hai quả cầu gần đúng bằng:
A. q = ± r.	B. q = ± .	C. q = ± .	D. q = ± .
Câu 19: Thời gian từ lúc một vật bắt đầu rơi tự do đến lúc chạm đất là t. Thời gian để vật rơi được nửa đoạn đường cuối cùng là
A. .	B. .	C. 	.	D. .
Câu 20: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 µF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:
A. ΔW = 10 (mJ).	B. ΔW = 9 (mJ).	C. ΔW = 1 (mJ).	D. ΔW = 19 (mJ).
Câu 21: Một vật rơi tự do từ độ cao h, thời gian để vật rơi 1m cuối cùng được tính theo công thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc w thoả mãn biểu thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = - (eV) với n Î N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λ0 thì λ
A. lớn hơn 25 lần.	B. nhỏ hơn lần.	C. nhỏ hơn 50 lần.	D. lớn hơn lần.
Câu 24: A
ξ1 , r1
ξ2 , r2
A
B
C
Cho mạch điện như hình vẽ. ξ1 = 12V; r1 = 1Ω, RAB = 23Ω, RA = 0. AB là một thanh điện trở đồng chất có tiết diện đều, có độ dài AB = 11,5 cm. Dịch chuyển con chạy C, để ampe kế chỉ số không, khi đó AC = 1,5cm. Suất điện động của nguồn ξ2 là
A. 10 V. B. 11,5 V.	C. 1,5 V.	D. 3 V.
Câu 25: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 26: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A. Chiếu một tia tới nằm trong tiết diện thẳng vào mặt bên, dưới góc tới i = 40o. Góc lệch D = 20o và đó là giá trị cực tiểu. Chiết suất n của chất làm lăng kính là:
A. 1,33.	B. .	C. 1,29.	D. .
Câu 27: Một đoàn tàu hãm phanh chuyển động chậm dần đều vào ga với vận tốc ban đầu 4m/s. Trong 10s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh nó đi được đoạn đường dài hơn đoạn đường trong 10s tiếp theo là 5m. Trong thời gian bao lâu kể từ lúc hãm phanh thì tàu dừng hẳn?
A. 100s.	B. 40s.	C. 60s.	D. 80s.
Câu 28: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).	B. từ 17 (cm) đến 2 (m).
C. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).	D. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
Câu 29: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, với một kim loại làm catốt, thay đổi bước sóng bức xạ chiếu tới catốt. Ðồ thị hiệu điện thế hãm Uh trong hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào quang điện theo bước sóng ánh sáng kích thích có dạng
A. đường elíp.	B. đường tròn.	C. đường thẳng.	D. đường hypebol.
Câu 30: B¾n h¹t anpha cã ®éng n¨ng 4MeV vµo h¹t nh©n ®øng yªn. Sau ph¶n øng cã suÊt hiÖn h¹t nh©n phètpho. BiÕt h¹t nh©n sinh ra cïng víi phètpho sau ph¶n øng chuyÓn ®éng theo ph¬ng vu«ng gãc víi ph¬ng h¹t anpha. Cho biÕt khèi lîng cña c¸c h¹t nh©n: = 4,0015u, mn = 1,0087u, mP = 29,97005u, mAl = 26,97435u, 1u = 931,5MeV/c2. Gãc gi÷a ph¬ng chuyÓn ®éng cña n vµ h¹t nh©n P lµ 
A. 600.	B. 700.	C. 1200.	D. 900.
Câu 31: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo đươc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp UAN lệch pha π/2 so với điện áp UMB đồng thời UAB lệch pha π/3 so với UAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là:
V2
p
p1
p2
O
V
V1
1
2
3
A. 810W.	B. 540W.	C. 180W.	D. 240W.
Câu 32: Một mol khí lí tưởng lưỡng nguyên tử thực hiện một chu trình
 thuận nghịch được biểu diễn trên hình vẽ. Biết công mà khí thực hiện 
trong quá trình 1-2 gấp n lần công mà ngoại lực thực hiện để nén khí 
trong quá trình đoạn nhiệt 3-1 và hiệu suất của chu trình là H =25%.
n nhận giá trị nào sau:
A. n = 6.	B. n = 7.	C. n = 8.	D. n = 9.
Câu 33: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200 g. lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây lệch góc α = 60o so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là:
A. v = 2,82 m/s.	B. v = 2 m/s.	C. v = 5 m/s.	D. v = 1,41 m/s.
Câu 34: Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2 kim lại trùng nhau là :
A. h.	B. h.	C. h.	D. h	.
Câu 35: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là
A. 65,4cm/s.B. 39,3cm/s.	C. -65,4cm/s.D. -39,3cm/s.
Câu 36: Một điện kế có điện trở 2Ω, trên điện kế có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,05mA. Muốn dùng điện kế làm vôn kế đo hiệu điện thế cực đại 120V thì phải làm thế nào:
A. Mắc song song với điện kế điện trở 23998Ω.	B. Mắc nối tiếp với điện kế điện trở 11999Ω.
C. Mắc nối tiếp với điện kế điện trở 23998Ω.	D. Mắc song song với điện kế điện trở 11999Ω .
Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau 1 khoảng 1 m. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 3 m. Xét điểm M nằm trên đường vuông góc với S1S2 tại S1. Để tại M có dao động với biên độ cực đại thì đoạn S1M có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 15 cm.	B. 6,55 cm.	C. 12 cm.	D. 10,56 cm.
Câu 38: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40pt và uB = 8cos(40pt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là
A. 0,25 cm.	B. 1cm.	C. 0,75 cm.	D. 0,5 cm.
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
Câu 40: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA = OB. Tính tỉ số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v = 60cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1=2,4cm, d2=1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1.
A. 6.	B. 5.	C. 8.	D. 7.
Câu 42: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. tăng thêm 12 .	B. giảm đi 20 .	C. giảm đi 12 .	D. tăng thêm 20 .
Câu 43: Hai xe chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng với các vận tốc 10 m/s và 18 km/h. Nếu 2 xe chuyển động ngược chiều thì người ngồi trên xe này thấy xe kia chạy qua với vận tốc :
A. 15 m/s.	B. 5 m/s.	C. 28 m/s.	D. 8 m/s.
Câu 44: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40pt + p/6)cm và uB = 4cos(40pt + 2p/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là
A.  32.	B.  36.	C.  34.	D.  30.
Câu 45: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V1 + V2).	B. ½V1 – V2½.	C. V1.	D. V2.
Câu 46: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình  (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là
A. cm	B. cm.	C. 4 cm.	D. cm.
Câu 47: Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất r = 2,5.10-8 Wm và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV, P = 540 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosj = 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải điện.
A. 88,9%.	B. 84,6%.	C. 86,4%.	D. 94,4%.
Câu 48: I1
I2
I3
A
B
C
D
Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông:
A. 0,510-5T.	B. 1,210-5T.	C. 2,410-5T.	D. 210-5T.
Câu 49: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng M = 500g dao động điều hòa với biên độdọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì một vật bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc. Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xảy ra vào thời điểm lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu lần lượt làvà. Cho . Xác định A0
A. cm.	B. 5cm.	C. 4cm.	D. cm.
Câu 50: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
A.
I
F
S
N
C.
I
F
N
S
D.
I
N
S
F
B.
I
S
N
F
-----------------------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_GVG_CAP_CO_SO.doc