Kỳ thi: kiểm tra học kì I lớp 12 môn thi: vật lý

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: kiểm tra học kì I lớp 12 môn thi: vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: kiểm tra học kì I lớp 12 môn thi: vật lý
Kỳ thi: KT HKI_LOP 12
Môn thi: DE KT HKI - LOP 12
0001: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lượng của vật nặng của con lắc lò xo 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. giảm 4 lần	B. giảm 2 lần	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
0002: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là
A. 0,245 m.	B. 1,560 m.	C. 0,248 m.	D. 2,480 m.
0003: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 0,4 kg, (lấy p2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 525 N	B. Fmax = 5,12 N	C. Fmax = 256 N	D. Fmax = 2,56 N
0004: Một vật khối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 2 cm, tần số 5 Hz, ( lấy p2 = 10). Năng lượng dao động của vật là
A. 1 J	B. 1 mJ	C. 1 kJ	D. W = 0,1 J
0005: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn gốc thời gian lúc thả vật . Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t) cm	B. x = 2cos(10pt - ) cm	C. x = 4cos(10pt + ) cm	D. x = 2cos(10t ) cm
0006: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
0007: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau, biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 6 cm.	B. 1 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
0008: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
0009: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Li độ của vật bằng bao nhiêu thì tại đó thế năng sẽ bằng động năng?
A. x =	B. x = 	C. x = 	D. x = 
0010: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.	B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.	D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
0011: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi đi từ biên về vị trí cân bằng thì chuyển động của con lắc là chuyển động
A. chậm dần đều.	B. chậm dần.	C. nhanh dần đều.	D. nhanh dần.
0012: Đặc tính nào sau đây của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm?
A. Độ to.	B. Âm sắc	C. Cường độ âm.	D. Mức cường độ âm.
0013: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 6 m/s.	B. 60 m/s.	C. 3 m/s.	D. 30 m/s.
0014: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định có 3 bụng và 3 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 24m/s.	B. 20cm/s.	C. 15m/s.	D. 30cm/s.
0015: Khi nói về âm thanh, phát biểu nào sau đây sai?
A. âm thanh có thể truyền được trong chất rắn.	B. âm thanh có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. âm thanh có độ cao phụ thuộc vào tần số.	D. âm thanh có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
0016: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50dB	B. 60dB	C. 70dB	D. 80dB
0017: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là d1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. v = 15cm/s	B. v = 22,5cm/s	C. v = 0,2m/s	D. v = 5cm/s
0018: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 5 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1m.	B. 1,5m.	C. 2m.	D. 0,5m.
0019: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng
 u0 = 3 cos 10πt (cm), tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn x = 7,5 cm có dạng
A. u = 3cos(10πt + π) (cm)	B. u = 3cos(10πt + 0,75π) (cm)
C. u = 3cos(10πt - π) (cm)	D. u = 3cos(10πt – 0,75π) (cm)
0020: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại điểm M trên dây là u = 4cos20πt (cm). Coi biên độ sóng không thay đổi. Ở thời điểm t, li độ của M bằng 3 cm thì ở thời điểm t + 0,25 (s) li độ của M sẽ bằng
A. 3 cm	B. – 3 cm	C. 2 cm	D. - 2cm
0021: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự phản xạ sóng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn cùng pha với sóng tới	B. luôn ngược pha với sóng tới
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định	D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do
0022: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kếp hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = cos20πt (mm). Tốc dộ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 1 mm	B. 2 mm	C. 4 mm	D. 0 mm
0023: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm có 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Biết hiệu điện áp trên một phần tử luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch điện. Hai phần tử đó là
A. C và R.	B. L và R.	C. L và C.	D. không xác định đươc.
0024: Trong mạch RLC mắc nối tiếp có R, L, C là hằng số. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu điện trở và điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào :
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch.	B. Điện áp hiệu dụng trong mạch.
C. Cách chọn gốc thời gian của điện áp.	D. Tần số của dòng điện.
0025: Một đoạn mạch gồm tụ C = và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H) mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 bản tụ điện làV. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. V	B. V
C. V	D. V
0026: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100pt(V) vào hai đầu mạch RLC với R = 30W thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(100pt - )(A). Tổng trở của mạch là
A. 30W	.	B. 60W.	C. 52W	.	D. 17,1W
0027: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên hai đầu mạch điện lần lượt là : 60V, 120V và 100V. Biết mạch điện có tính dung kháng. Điện áp cực đại (U0C) trên tụ điện là bao nhiêu?
A. V.	B. V.	C. 40V.	D. 200V.
0028: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm điện áp giữa hai hai bản tụ điện có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua tụ điện bằng
A. .	B. .	C. .	D. 0.
0029: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 15 cặp cực. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng 60 Hz. Tốc độ quay của rô to là:
A. 4 vòng/phút.	B. 240 vòng/phút.	C. 300 vòng/phút.	D. 40 vòng/phút.
0030: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50 , hiệu số cảm kháng và dung kháng là 25. Giá trị của điện trở R là
A. 25	B. 100	C. 50	D. 150
0031: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.	B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.	D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
0032: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.	B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.	D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
0033: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. tăng chiều dài của dây.	B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
C. chọn dây có điện trở suất lớn.	D. giảm tiết diện của dây.
0034: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110W. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 172.7W.	B. 460W.	C. 115W.	D. 440W.
0035: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
0036: Chỉ ra phát biểu sai về máy biến áp.
A. Máy biến áp được chế tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ .
B. Khung thép của biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện để giảm hao phí điện năng.
C. Hai cuộn dây đồng quấn vào khung thép gọi là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây giống nhau .
D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp thì giống nhau .
0037: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 100 vòng.	B. 500 vòng.	C. 25 vòng.	D. 50 vòng.
0038: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế , lúc đó và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 60V	B. 80V	C. 120V	D. 160V
0039: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U, giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến
A. 20,01U	B. 10,01U	C. 9,1U	D. 100U
0040: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(wt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng.
A. 4R = 3wL	B. 3R = 4wL.	C. R = 2wL	D. 2R = wL.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT HKI_HKI_DEGOC_12.doc