Kỳ thi học kỳ II năm học: môn thi: Công nghệ 9 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

doc 8 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1443Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi học kỳ II năm học: môn thi: Công nghệ 9 - Trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi học kỳ II năm học: môn thi: Công nghệ 9 - Trường THCS Phước Mỹ Trung
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :..........................................
LỚP :
 KỲ THI HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 
 MƠN THI : CƠNG NGHỆ 9
 THỜI GIAN : 60 phút.
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT2:
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng 
1.
2.
 ĐỀ 1
 Câu 1:Trình bày các bước để tiến hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện?(1đ)
 Câu 2:Trình bày điểm khác nhau giữa cơng tắc 2 cực và cơng tắc 3 cực?(0,5đ)
 Câu 3:Phân biệt sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt (1đ)
 Câu 4:Nêu công dụng phụ kiện đi kèm với ống tròn?(1đđ)
 Câu 5:Khi bóc vỏ cách điện nếu lưỡi dao cắt vào lõi dây thì đoạn lõi có sử dụng được hay không?(0,5đ)
 Câu 6:Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện:2 cầu chì bảo vệ 2 công tắc điều khiển 2 bóng đèn?(1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
 Câu 1.(1đ)
 - Vẽ đường dây nguồn
 - Xác định vị trí để bảng điện bĩng đèn
 - Xác định các thiết bị điện trên bảng điện
 - Vẽ đường dây nguồn theo sơ đồ nguyên lý (1đ)
 Câu 2.(0,5đ)
 - Cơng tắc 2 cực bộ phận tiếp điện cĩ 2 chốt:1 cực động và 1 cực tĩnh
 - Cơng tắc 3 cực bộ phận tiếp điện cĩ 3 chốt:1 cực động và 2 cực tĩnh(0,5đ)
 Câu 3.(1đ)
 -Sơ đồ nguyên lý chỉ nói lên mối liên hệ điện không thể hiện vị trí lắp đặt ,cách lắp ráp các phần tử vủa mạng điện
 -Sơ đồ lắp đặt:biểu thị vị trí lắp đặt,cách lắp ráp giữa các phần tử của mạng điện và dùng để dự trù vật tư(1đ)
 Câu 4.(1đ)
*Một số phụ kiện đi kèm ống tròn(1đ)
-Ống nối chữ L:dùng để nối 2 ống vuông góc nhau
-Ống nối chữ T:dùng để phân nhành dẫn dẫn
-Ống nối nối tiếp:dùng nối nối tiếp 2 ống
-Kẹp đở ống:dùng cố định ống trên tường
 Câu 5.(0,5đ)
Khi bóc vỏ cách điện nếu lưỡi dao chạm vào đoạn lõi thì doạn lõi đó không nên sử dụng nữa vì sẽ dễ bị gãy trong quá trình nối dây(0,5đ)
 Câu 6.(1đ)
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện:2 cầu chì bảo vệ 2 công tắc điều khiển 2 bóng đèn (0.5đ)
	MA TRẬN ĐỀ THI 1
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Tên
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lắp mạch điện 2 cơng tắc 2 cực điều khiển 2 đèn
Quy trình lắp đặt mạch điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1
10%
Lắp mạch điện 2 cơng tắc 2 cực điều khiển 2 đèn
Lắp mạch điện 2 cơng tắc 3 cực điều khiển 1 đèn
Tìm hiểu nguyên tắc làm việc cơng tắt 2 cực và cơng tắt 3 cực
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Điểm=0,5
5%
Lắp mạch điện 2 cơng tắc 2 cực điều khiển 2 đèn
Phân tích nguyên lý làm việc
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1
10%
Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà
Tìm hiểu các vật cách điện,phụ kiện để lắp đặt mạng điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1
10%
Nối dây dẫn điện
Kiểm tra được mối nối,đảm bảo an tồn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Điểm=0,5
5%
Lắp đặt mạch điện
Vẽ được sơ đồ lắp đặt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Điểm=0,5
5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:1,5
 15 %
Số câu:2
Số điểm:2
 20 %
Số câu:2
Số điểm:1,5
 15 %
Số câu:6
Số điểm:5
 50 %
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :..........................................
LỚP :
 KỲ THI HỌC KỲ II
 NĂM HỌC:
 MƠN THI : CƠNG NGHỆ 9
 THỜI GIAN : 45 phút.
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT2:
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng 
1.
2.
ĐỀ 2
 Câu 1:Khi kiểm tra,bảo dưỡng mạng điện,cần kiểm tra những phần tử nào của mạng điện?(1đ)
 Câu 2 :Thế nào là mạng điện lắp đặt kiểu nổi (0,5đ)
 Câu 3:Phân biệt sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt?(1đ)
 Câu 4:Thế nào là vật liệu cách điện?Vật liệu cách điện phải đảm bảo yêu cầu nào?(1đ)
 Câu 5:Khi bóc vỏ cách điện nếu lưỡi dao cắt vào lõi dây thì đoạn lõi có sử dụng được hay không?tại sao? (0,5đ)
 Câu 6:Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện:1 cầu chì bảo vệ 1 ổ cắm và 1 cầu chì bảo vệ 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn?(1đ)
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2
 Câu 1.(1đ)
-Kiểm tra dây dẫn 
-Kiểm tra cách điện của mạng điện
-Kiểm tra các thiết bị điện
 -Kiểm tra đồ dùng điện 
 Câu 2.(0,5đ)
 Mạng điện lắp đặt kiểu nổi là dây dẫn được lắp đặt nổi trên các vật cách điện như puly sứ,ống luồn dâyđặt dọc theo tầng nhà cột dầm xà.
 Câu 3. (1đ)
-Sơ đồ nguyên lý chỉ nói lên mối liên hệ điện không thể hiện vị trí lắp đặt ,cách lắp ráp các phần tử vủa mạng điện
-Sơ đồ lắp đặt:biểu thị vị trí lắp đặt,cách lắp ráp giữa các phần tử của mạng điện và dùng để dự trù vật tư
 Câu 4.(1đ)
-Vật liệu cách điện là vật liệu ngăn không cho dòng điện đi qua dùng để cách li giữa các phần mang điện với nhau,giữa phần mang điện và phần không mang điện
*Vật liệu cách điện phải đảm bảo yêu cầu 
-Độ cách điện cao
-Chịu nhiệt tốt
-Chống ẩm tốt
-Có độ bền cơ học cao
Câu 5. (0,5đ)
- Khi bóc vỏ cách điện nếu lưỡi dao chạm vào đoạn lõi thì doạn lõi đó không nên sử dụng nữa vì sẽ dễ bị gãy trong quá trình nối dây
Câu 6. (1đ)
- Sơ đồ nguyên lý mạch điện:1 cầu chì bảo vệ 1 ổ cắm và 1 cầu chì bảo vệ 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn? 
MA TRẬN ĐỀ THI 2
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Tên
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Kiểm tra an tồn mạng điện trong nhà
Kiểm tra được an tồn của một số thiết bị đồ dùng điện trong gia đình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1
10%
Lắp đặt mạng điện dây dẫn trong nhà
Biết được phương pháp lắp đặt dây dẫn của mạng điện kiểu nổi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:1
Điểm=0.5
5%
Lắp mạch điện 2 cơng tắc 2 cực điều khiển 2 đèn
Phân tích nguyên lý làm việc
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1
10%
Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà
Mơ tả được loại vật liệu nào là vật liệu cách điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1
10%
Nối dây dẫn điện
Kiểm tra được mối nối,đảm bảo an tồn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Điểm=0,5
5%
Lắp đặt mạch điện
Vẽ được sơ đồ lắp đặt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1
10%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:1,5
 15%
Số câu:2
Số điểm:2
 20 %
Số câu:2
Số điểm:1,5
 15 %
Số câu:6
Số điểm:5
 50 %

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_HK.doc