Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2014 - 2015 môn thi: Tin Học

doc 8 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1299Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2014 - 2015 môn thi: Tin Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2014 - 2015 môn thi: Tin Học
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS 
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Tin học 
(Thời gian: 150 phút - không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Tổng quan bài thi: (Bài thi gồm 02 trang)
Tên bài
Tên file bài làm
File dữ liệu vào
File dữ liệu ra
Điểm
Câu 1
Tính giá trị
CAU1.PAS
CAU1.OUT
6,0
Câu 2
Ước số, số nguyên tố
CAU2.PAS
CAU2.INP
CAU2.OUT
6,0
Câu 3
Xử lí dữ liệu mảng
CAU3.PAS
CAU3.INP
CAU3.OUT
8,0
Lập trình giải các bài toán sau: 
Câu 1 (6,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
S = 2014 + 
Yêu cầu: Tính và đưa giá trị của biểu thức S vào tệp dữ liệu CAU1.OUT
 (giá trị của S làm tròn đến 6 chữ số thập phân).
Câu 2 (6,0 điểm) Ước số, số nguyên tố:
	Nhập vào một số nguyên N (N>0). In ra số các ước số của N và kiểm tra xem N có phải là số nguyên tố hay không? Nếu là số nguyên tố thông báo 1, nếu không là số nguyên tố thông báo 0.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: Cho File CAU2.INP 
 - Nhập số một số nguyên N (N>0). 
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU2.OUT gồm các dòng 
 - Dòng 1 in ra số các ước số của N;
 - Dòng 2 in ra số 1 (nếu N là số nguyên tố) hoặc 0 (nếu N không là số nguyên tố).
Ví dụ	
CAU2.INP
CAU2.OUT
8
4
0
Câu 3 (8,0 điểm) Xử lí dữ liệu mảng:
Nhập vào một dãy số nguyên N (N 106). In ra giá trị lớn nhất của mảng và tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: cho File CAU3.INP gồm các dòng:
- Dòng đầu tiên là số lượng của mảng;
- Dòng 2 giá trị các phần tử của mảng, mỗi số cách nhau 1 dấu cách.
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU3.OUT gồm các dòng:
- Dòng 1 in ra giá trị lớn nhất của mảng;
 - Tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Ví dụ
CAU3.INP
CAU3.OUT
6
2 3 4 5 6 7
7
15
.........................HẾT........................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đáp án chính thức
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 - 2015 
Hướng dẫn chấm môn: Tin học
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đáp án có 3 trang)
TỔNG ĐIỂM BÀI THI:
	+ Thang điểm 20.
+ Bài thi gồm 3 câu:
- Câu 1: 6,0 điểm;
- Câu 2: 6,0 điểm ;
- Câu 3: 8,0 điểm.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
Câu 1 (6,0 điểm)
CAU1.OUT
Điểm
Test 1
4025,046340
6,0
 Câu 2 (6,0 điểm)
CAU2.INP
CAU2.OUT
Điểm
Test 1
1
1
0
1,0
Test 2
7
2
1
1,0
Test 3
13
2
1
1,0
Test 4
6789
8
0
1,0
Test 5
123456
28
0
1,0
Test 6
9876544
14
0
1,0
Câu 3 ( 8,0 điểm)
CAU3.INP
CAU3.OUT
Điểm
Test 1
5
4 5 3 6 7
7
5
1,0
Test 2
15
8 6 3 9 3 5 6 7 8 2 8 5 6 8 9
9
26
1,0
Test 3
28
256 7855 85 6755 94 6955 79 5649 485 69555 487 958 365 69 65 5411 6877 35 785 56 3985 995 239 5669 243 557 89 571
69555
110076
1,0
Test 4
37
16 85 67 94 65 8 9 4 8 69 87 98 36 69 65 54 68 35 78 56 98 35 99956 989 5566 23 57 889 657 356 2547 654 587 698 356 4556 123
99956
2194
1,0
Test 5
45
256 654 7855 85 6755 94 766 6955 7779 34 5649 485 89 695 55 487 958 365 76 69 65 565 411 6877 35 785 56 3985 995 239 5669 2443 557 889 571 789 431 653 765 431 875 891 8751 6541 7631
8751
34229
1,0
Test 6
60
256 6545 7855 8775 6755 9455 766 6955 7779 341 5649 485 891 695 515 487 9581 365 76 69 651 565 411 6877 351 785 56 3985 995 239 5669 2443 557 889 571 789 431 653 765 431 875 891 8751 6541 7631 567 43 234 123 5777 513 53455 255 765 7654 453 2345 3456 8976 63211
63211
183488
1,0
Test 7
81
76 98 65 87 54 54 80 97 54 87 64 32 76 867 876 654 321 765 432 432 432 256 6545 7855 8775 6755 9455 766 6955 7779 341 5649 485 891 695 515 487 9581 365 76 69 651 565 411 6877 351 785 56 3985 995 239 5669 2443 557 889 571 789 431 653 7165 2431 8705 891 8751 6541 76341 567 423 2304 123 5777 1513 53455 255 7615 7654 4513 2345 30456 89706 6323
89706
156185
1,0
Test 8
100
760 918 65 871 54 543 80 973 54 807 64 132 76 8167 876 6954 3221 765 1432 4312 432 256 65405 7855 8775 6755 9455 7616 6955 7779 3141 52649 485 891 695 515 487 9581 365 706 619 651 5615 411 6877 351 785 156 3985 9195 2319 5669 2443 557 889 571 789 431 0653 7165 2431 8705 891 82751 6541 76341 567 423 2304 123 5777 1513 53455 255 7615 7654 4513 2345 30456 89706 632 33 98 76 543 654 543 765 876 543 432 123 543 765 876 8675 874 875 543 123
89706
307510
1,0
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề 2
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Tin học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
* Các file chương trình và file dữ liệu được đặt tên chính xác như sau:
Tên bài
File bài làm
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Time
 Bài 1: 
2s
 Bài 2: 
2s
 Bài 3: 
2s
Bài 1: (8 điểm) Số nguyên dương n gọi là song tố khi n là số nguyên tố và tổng chữ số của nó cũng là số nguyên tố. 
Yêu cầu: Viết chưong trình thực hiện công việc sau:
a) Nhập vào số nguyên n. Hãy cho biết n có là số song tố hay không?
b) In ra các số song tố bé hơn hoặc bằng n.
c) In ra các cặp số nguyên tố lẻ liên tiếp nhỏ hơn hoặc bằng n.
Ví dụ: 
Nhập
Câu a
Câu b
Câu c
n=11
So n la so song to
2 3 5 7 11
(3,5); (5,7) 
Bài 2: (8 điểm) Cho một chuỗi gồm n2 ký tự. Người ta cắt chuỗi từ trái sang phải thành n chuỗi con, mỗi chuỗi con có đúng n ký tự. Viết mỗi chuỗi con thành một cột, ta có một bảng gồm n hàng và n cột ký tự.
Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào một chuỗi gồm n2 ký tự (4 £ n2 £ 255).
a) In ra màn hình các hàng có tổng mã ASCII của các ký tự là lớn nhất.
b) In giá trị tổng ở câu a ra màn hình.
Bài 3: (4 điểm) Tần suất	
Cho tập hợp S có N phần tử nguyên dương {s1, s2,, sN}.
(1 ≤ N ≤ 32000; 0 < si ≤ 32000; 1 ≤ i ≤ N)
Yêu cầu: Hãy liệt kê các phần tử trong S có số lần xuất hiện lớn hơn một lần.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản TS.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: Ghi N số nguyên dương là giá trị các phần tử của tập hợp S, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản TS.OUT trên nhiều dòng, dòng thứ i ghi 2 số si di, hai số cách nhau một dấu cách. Trong đó si là phần tử xuất hiện trong S lớn hơn một lần và di tương ứng là số lần si xuất hiện. 
Ví dụ:
TS.INP
TS.OUT
7
2 5 5 3 5 3 9
3 2
5 3
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề 2
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Tin học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Bài 1 : (8 điểm) 
Nhập
Kết quả
Điểm
Câu a
Câu b
Câu c
n=7
So n la so song to
2 3 5 7
(3,5); (5,7) 
2.0
n=20
So n khong la so song to
2 3 5 7 11
(3,5); (5,7); (11,13); (17,19) 
2.0
n=23
So n la so song to
2 3 5 7 11 23
(3,5); (5,7); (11,13); (17,19) 
1.5
n=31
So n khong la so song to
2 3 5 7 11 23 29
(3,5); (5,7); (11,13);
(17,19); (29,31)
1.5
Bài 2: (8 điểm) 
Test
Nhập chuỗi
Kết quả
Điểm
1
HOCSINHGIOILOPCHINCAPTINH
a) O H L I T
1.0
b) 384
1.0
2
ABCDEFGHIJKLJAAA
a) A E I J
 D H L A
0.5
1.0
b) 281
1.0
3
asdfghjklzxcvbqm
a) s h z b
 d j x q
0.5
1.0
b) 439
1.0
Bài 3: (4 điểm) Tần suất
{$R+}
const fi='TS.INP';
 fo='TS.INP';
type mmc=array[0..32000] of word;
var a:mmc;
 f:text;
 n,d:word;
 i,x:word;
 Time:Longint;Times:Longint absolute 0:$46C;
Begin
 Time:=Times;
 Fillchar(A,sizeof(A),0);
 assign(f,fi);
 reset(f);
 readln(f,n);
 For i:=1 to n do
 Begin
 read(f,x);
 a[x]:=a[x]+1;
 End;
 close(f);
 assign(f,fo);
 rewrite(f);
 For i:=0 to 32000 do
 if a[i]>1 then writeln(f,i,' ',a[i]);
 close(f);
 Writeln((Times-Time)/18.2:0:0);
 Readln;
End.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_HSG_Tin_hoc_9_vong_1.doc