SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC Dành cho học sinh khối THPT Chuyên Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Lưu ý: đề thi có 02 trang Tổng quan Tên bài Chương trình Dữ liệu Kết quả Giới hạn Điểm Đuôi số bintails.* bintails.inp bintails.out 256MB, 1s/test 40 Đối xứng enpalin.* enpalin.inp enpalin.out 256MB, 1s/test 40 Đường gấp khúc brkline.* brkline.inp brkline.out 256MB, 1s/test 20 Lập chương trình giải các bài toán sau: Bài 1. Đuôi số Xét số nguyên dương , giả sử biểu diễn nhị phân của là . Gọi là chỉ số nhỏ nhất thỏa mãn . Ta định nghĩa đuôi của , kí hiệu ( ), là số nguyên có biểu diễn nhị phân . Chẳng hạn, với , biểu diễn nhị phân của là ( ) đuôi của là ( ) ( ) . Tương tự, có ( ) ( ) . Cho hai số nguyên dương . Hãy tính tổng đuôi của tất cả các số nguyên trong phạm vi . Dữ liệu (bintails.inp) Dòng : hai số nguyên ( ). Kết quả (bintails.out) Dòng : số nguyên kết quả. Ví dụ bintails.inp bintails.out giải thích 2 5 8 f(2)+f(3)+f(4)+f(5) = 2 + 1 + 4 + 1 = 8 Bài 2. Đối xứng Xâu kí tự được gọi là đối xứng nếu khi viết lại xâu theo chiều từ phải sang trái, ta vẫn nhận được chính xâu đó, chẳng hạn các xâu là xâu đối xứng còn các xâu thì không. Cho xâu chỉ gồm các chữ số và chữ cái Latin hoa hay thường. Để nhận được xâu đối xứng từ , ta có thể thực hiện một số phép biến đổi. Mỗi phép biến đổi là việc chọn ra hai kí tự và thay tất cả các kí tự trong bởi kí tự . Chi phí của phép biến đổi là số kí tự bị thay đổi. Hãy xác định tổng chi phí nhỏ nhất để biến đổi được thành xâu đối xứng. Dữ liệu (enpalin.inp) Dòng : xâu (| | ) Kết quả (enpalin.out) Dòng : số nguyên kết quả Ví dụ enpalin.inp enpalin.out giải thích 01bacbb50 2 Có thể sử dụng hai phép biến đổi 1-->5 và a-->b Bài 3. Đường gấp khúc Trên một đường tròn cho điểm đánh số theo chiều kim đồng hồ. Có đoạn thẳng nối các cặp điểm trong điểm đó, mỗi đoạn thẳng nối hai điểm phân biệt, mỗi cặp điểm được nối bởi không quá một đoạn thẳng. Hãy xác định một đường gấp khúc không tự cắt qua cả điểm gồm toàn các đoạn thẳng trong đoạn kể trên. Dữ liệu (brkline.inp) Dòng : hai số nguyên ( ) Dòng : mỗi dòng ghi hai số nguyên thể hiện đoạn thẳng nối hai điểm . Kết quả (brkline.out) Dòng : số nguyên là các đỉnh trên đường gấp khúc theo thứ tự, nếu không có đường gấp khúc thỏa mãn yêu cầu bài toán thì dòng này chỉ ghi . Ví dụ brkline.inp brkline.out giải thích 7 9 1 4 5 1 1 7 5 6 2 3 3 4 2 6 4 6 6 7 2 3 4 1 7 6 5 ------ HẾT----- Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm HỌ VÀ TÊN THÍ SINH: ...................................................................................................................................................... SỐ BÁO DANH: .....................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: