Sởgiáo dục và đào tạo kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường (lớp 12 thpt) Trường thpt tam giang năm học 2006 - 2007 Môn : sinh học Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 : (3 đ). Viết phương trình tổng quát của quang hợp ? So sánh sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp ? Câu 2 : (2,5 đ). Thế nào là trạng thái cân bằng của quần thể ? Hãy vẽ đường biểu diễn trạng thái cân bằng của quần thể trên sơ đồ. Những mối tương quan cơ bản nào trong quần thể và trong quần xã bảo đảm cho trạng thái cân bằng của quần thể. Câu 3 : (3 đ). Bằng 3 qui luật di truyền khác nhau , em hãy cho ví dụ và viết sơ đồ lai phù hợp , khi cho cá thể F1 lai với cá thể khác thì F2 phân tính với tỉ lệ 3 : 1 (cho biết 1 gen qui định 1 tính trạng). Câu 4 : (3,5 đ). Một tế bào sinh dục trong quá trình giảm phân , cặp NST thứ nhất chứa 2 cặp gen dị hợp (Aa,Bb) , cặp NST thứ hai chứa 2 cặp gen dị hợp (Dd,Ee) , có trao đổi đoạn ở 2 cặp NST tương đồng. Trong số các giao tử hình thành có loại giao tử là ab de =1%. Viết kiểu gen của tế bào ? Tỷ lệ % các loại giao tử còn lại ? (Cho biết cấu trúc gen nằm trên 2 cặp NST giống nhau). Câu 5 : (4 đ). So sánh thành phần hoá học , cấu tạo phân tử giữa AND và protein ở sinh vật nhân chuẩn (sinh vật có nhân chính thức). Câu 6 : (4 đ). Khi lai 2 thứ cà chua cùng kiểu hình quả đỏ , chín sớm với nhau đựơc F1 có kiểu hình là : + Quả đỏ , chín sớm. + Quả đỏ , chín muộn. + Quả vàng , chín sớm. + Quả vàng , chín muộn (4 %). (Biết mỗi tính trạng do 1 gen qui định). Biện luận và viết sơ đồ lai tử P đến F1. **********hết********** Sở giáo dục và đào tạo đáp án đề thi học sinh giỏi cẩp trường Trường thpt tam giang năm học 2006 -20007 Môn : sinh học. Câu 1 : (3 đ). Phương trình tổng quát (0,25 đ). So sánh sự khác nhau : Vấn đề Quang hợp Hô hấp vị trí (0,25 đ) Trong tế bào chứa diệp lục Trong tất cả các tế bào sống Nguyên liệu (0,25 đ) CO2 và H2O Chủ yếu là gluco Thời gian tiến hành (0,25 đ) Ngoài ánh sáng Cả ngày lẫn đêm Phương trình tổng quát (0,25 đ) Năng lượng (0,25 đ) Thu 674 kcal Giải phóng 674 kcal Sản phẩm (0,25 đ) Chất hữu cơ , O2 CO2 và H2O Trạng thái tồn tại của năng lượng (1 đ) Hoá năng trong hợp chất hữu cơ khó sử dụng Hoá năng trong ATP dễ sử dụng Câu 2 : (2,5 đ). Khái niệm (0,5 đ). Sơ đồ + giải thích (1 đ). Tương quan : * Trong quần thể : tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử (0,5 đ). * Trong quần xã : là mối tưong quang sinh học giữa các loài thể hiện trong quan hệ thức ăn 1 cách hợp lí (0,5 đ). Câu 3 (3 đ). Định luật phân tích (1 đ). + Ví dụ : cho đậu Hà Lan hạt vàng F1 lai với cây khác có cùng kiểu gen à F2 có tỉ lệ (3 hạt vàng : 1 hạt xanh). + Sơ đồ lai : Aa x Aa. Qui luật liên kết gen (1đ). + Ví dụ : cho đậu hoa xanh , đài ngả F1 lai với cây khác có cùng kiểu gen à F2 có tỉ lệ (3 hoa xanh , đai ngả : 1 hoa đỏ , đài cuốn). + Sơ đồ lai : AB x AB ab ab Qui luật hoán vị gen (1 đ). + Ví dụ : cho ruồi giấm mình xám , cánh dài F1 lai với con khác cùng kiểu gen à F2 có tỉ lệ (3 mình xám , cánh dài : 1 mình xám , cánh ngắn). + Sơ đồ lai : BV x BV bv bv (Hoán vị gen với tần số 18%) Câu 4 : (3,5 đ). Trong giảm phân có giao tử ab de = 1% à là tích số của 10% x 10% ị trong giao tử ab = 10% và de = 10%. Xét riêng 2 cặp gen Aa , Bb mà giao tử ab = 10% < 25% (0,25 đ) là do hoán vị gen ịTSHVG = 20%. Xét riêng 2 cặp gen Dd , Ee mà giao tử de = 10% < 25% (0,25 đ) là do hoán vị gen ịTSHVG = 20%. Số loại giao tử : 22+2 = 16. Tỷ lệ các loại giao tử : + Ab De = Ab de = aB dE = 16% (0,5đ). + Ab DE = Ab de = aB DE = aB dE = 4% (0,5đ). + AB De = AB de = ab De = ab de = 4% (0,5đ). + AB DE = AB de = ab DE = ab de = 1% (0,5đ). Câu 5 (4 đ). Giống nhau : Cả 2 đều do các phân tử có cấu trúc xác định tạo thành , đều là các đại và đa phân tử (0,5 đ). Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị (0,5 đ). Đều có cấu trúc 2 bậc (0,25 đ). Chứa 4 nguyên tố cơ bản (C , H , O và N) (0,25 đ). Khác nhau : Đơn phân (0,5 đ). Nuclêôtit Axít amin Khối lượng phân tử (0,5 đ). Lớn bé Cấu tạo phân tử (0,5đ). Xoắn kép gồm 2 Mỗi phân tử là 1 mạch pôlinuclêôtit. mạch hoặc nhiều Hai mạch đơn liên mạch pôlinuclêôtit , Kết với nhau theo các axít amin liên kết NTBS. với nhau bằngliên kết peptit. Liên kết hoá học (0,5 đ). Liên kết cộng hoá Liên kếtpeptit , liên trị và liên kết hidro. kết hidro , liên kết tĩnh điện. Thành phần hoá học (0,5 đ). Ngoài C , H , O , N Ngoài C , H , O , N Còn P. còn S. Câu 6 : (4 đ). Xét từng xặp tính trạng F1 : + Màu : có đỏ , vàng à Kết quả lai phân tính . à Đỏ trội hoàn toàn so với vàng. Đỏ (A) : trội , vàng (a) : lặn à P : Aa x Aa. + Thời gian : chín sớm , chín muộn. à P : Bb x Bb. ị Sự di truyền 2 cặp tính trạng P : AaBb x AaBb. Chứng minh 2 tính trạng có di truyền hoán vị gen. + Kiểu hình vàng , muộn F2 có kiểu gen ab với tỉ lệ : ab 4% = 20% x 20% = 50% x 8% = 40% x 10% Trường hợp 1 : 4% = 20% x 20% à Pđều cho giao tử ab với tỉ lệ 20% à P đều xảy ra hoán vị với f = 2 x 20% = 40%. ị Sơ đồ lai : P : Ab x Ab aB aB Trường hợp 2 : 4% = 50% x 8% à một P là AB à 2 cặp gen liên kết. ab một P là Ab à 2 cặp gen có hoán vị với f = 16%. ị Sơ đồ lai : P : AB x Ab (Cả 2 đều có hoán vị gen với f = 20%). Ab aB ** Lưu ý : tuỳ vào cách biện luận của học sinh để giáo viên cho điểm từng phần
Tài liệu đính kèm: