SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MƠN VẬT LÝ 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề) LÝ THUYẾT :( 5 điểm ) Câu 1 : (1,5đ):Sự rơi tự do là gì? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do? Câu 2 : ( 2đ) Phát biểu định luật III Niutơn ? Viết biểu thức ? Câu 3 : (1đ) Định nghĩa chu kì , tần số trong chuyển động trịn đều ? Viết cơng thức , giải thích ? Câu 4 : ( 0,5đ ) Định nghĩa chuyển động thẳng đều ? BÀI TẬP : ( 5 điểm) Bài 1 : ( 3đ ) Một vật đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang cĩ khối lượng 2kg , người ta tác dụng một lực khơng đổi bằng 8N theo phương ngang làm cho vật chuyển động thẳng nhanh dần đều , hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,25.( cho g = 10 m/s2) Tính gia tốc của vật ? b) Tìm quãng đường của vật đi được sau 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động? c) Nếu thay đổi phương tác dụng lực hợp một gĩc 300 so với phương ngang thì gia tốc của vật thay đổi như thế nào ? Bài 2 : ( 2đ) Một vật cĩ khối lượng m= 300g treo vào một lị xo làm nĩ dãn ra 3cm. Lấy g =10m/s2. a. Tính độ cứng của lị xo? b. Thay m bằng m’ thì lị xo dãn ra 1 đoạn là 6cm. Tính khối lượng m’ ? ( Đề này cĩ một trang) ------------Hết ------------ Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MƠN VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM LÝ THUYẾT : ( 5 ĐIỂM ) Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1 - Định nghĩa : sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực . - Đặc điểm :+ Phương thẳng đứng. + Chiều từ trên xuống . + Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. .0,5đ. 0.25đ. 0,25đ ...0,5đ Câu 2 Trong mọi trường hợp , khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng ngược lại vật A một lực . Hai lực này cĩ cùng giá , cùng độ lớn nhưng ngược chiều . Cơng thức : 1,5đ 0,5đ.. Câu 3 -Chu kì là thời gian vật quay được một vịng. T = Đơn vị của chu kì là giây (s). - Tần số là số vịng vật quay được trong một giây. f = Đơn vị của tần số là ( vịng/s) hoặc đơn vị là héc (Hz). ..0,25đ.. ..0,25đ.. ..0,25đ.. ..0,25đ.. Câu 4 Chuyển động thẳng đều là chuyển động cĩ quỹ đạo là đường thẳng và cĩ tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường . ..0,5đ BÀI TẬP : ( 5 ĐIỂM) Bài Đáp án Thang điểm Bài 1 -Vẽ hình, phân tích lực -AD ĐL II NEWTON: (1) Chiếu (1) lên oy: -P + N = 0 => N = P => Fms = mmg = 5 (N) Chiếu (1) lên ox: F - Fms = m.a => a = 1,5 (m/s2) b) Quãng đi được sau 5 giây chuyển động : c) Chiếu oy: N = P +Fy => Fms = 0,25.16=4(N) Chiếu 0x : Fx - Fms = m.a => a = 1,4 (m/s2) Kết luận : Gia tốc giảm đi : 0,1 m/s2 ..0,25đ.. .0,25đ. .0,5đ.. ..0,5đ.. ..0,5đ.. .0,5đ ..0,25đ. 0,25đ. Bài 2 Khi lị xo cân bằng : P = Fđh = 3 ( N) Mà Fđh = k.| Dl | Suy ra : K = 100 ( N/m ) Lập tỉ lệ : suy ra : m, = 0,6kg = 600 g ( Học sinh cĩ thể giải câu b theo cách khác ) ..0,5đ.. ..0.5đ.. 1đ.. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I VẬT LÝ 10 Mục tiêu : Kiến thức : từ bài 1 đến bài 14 Kỹ năng : + Ơn lại kiến thức cơ bản . + Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập vừa và khĩ . Ma trận đề : Chương Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng điểm Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương 1 - Nêu được khái niệm sự rơi tự do. -Định nghĩa được chu kì và tần số. -Định nghĩa được chuyển động thẳng đều - Dựa vào định nghĩa trình bày một số đặc điểm của sự rơi tự do. - Dựa vào định nghĩa viết cơng thức tính chu kì và tần số - Vận dụng cơng thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều 1,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ Chương 2 - Phát biểu được định luật III Niuton - Viết được cơng thức định luật III Niuton. -Vận dụng định luật Húc để tính độ cứng của là xo - Sử dụng mối liên hệ giữa trọng lượng và lực đàn hồi để tìm khối lượng khi treo vật vào một đầu của lị xo - Áp dụng định luật II Niuton để tìm gia tốc của vật. - Áp dụng qui tắc phân tích lực để tìm gia tốc khi kéo lực theo phương xiên. 2 đ 1đ 1đ 1đ 1đ HẾT.
Tài liệu đính kèm: