SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG TTGDTX TP. MỸ THO ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2014-2015 Môn: Điạ lí Lớp:11Đêm Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 11 /12/2014 (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 4câu) Câu 1(2.0điểm) : Dựa vào hình 7.7 và kiến thức đã học hãy trình bày: -Các nước tham gia sản xuất máy bay E-bớt. -Biểu hiện sự liên kết chặt chẻ trong xuất máy bay E-bớt. -Ý nghĩa của sự hợp tác sản xuất máy bay E-bớt trong Eu. Câu 2(3.0 điểm) Các biểu hiện và hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế.Đối với Việt Nam toàn cầu hóa đã tạo ra những thời cơ gì để phát triển kinh tế? Câu 3(3 điểm) Câu 3(2.0 điểm) Cho bảng tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh giai đoạn 1985-2004. Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6.0 - Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh giai đoạn 1985-2004. - Cho biết nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế các nước Mĩ la Tinh phát triển không ổn định. Câu 4 (3.0 điểm) : Một số tiêu chí về các nhóm tuổi của dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004( Đơn vị%) Năm 1950 2004 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27.0 20.0 Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%) 65.0 68.0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8.0 12.0 - Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số Hoa Kì trong năm 1950 và 2005 - Nhận xét về cơ cấu dân số Hoa Kì. Hậu quả của cơ cấu dân số đó. Hết Thí sinh không được sửdụng tài liệu.Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên .........................................SBD................................................. SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG TTGDTX TP. MỸ THO ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2014-2015 Môn: Điạ lí Lớp: 11 Ngày Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 11 /12/2014 (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 4câu) Câu 1( 2.0 điểm) Qua hình nêu : a.Các khoáng sản chính và nơi phân bố? b.Vị trí Châu Phi tiếp giáp biển và đại dương nào? c.Hai hoang mạc lớn ở Châu Phi. d.Đặc trưng khí hậu Châu Phi. Hình các cảnh quan và các khoáng sản chính Châu Phi Câu 2(2.0 điểm) Nêu các đặc điểm nổi bật và tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. Câu 3(3,0 điểm):Dựa vào bảng số liệu sau: DÂN SỐ HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1800 – 2005 (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2005 Số dân 5 10 17 31 50 76 105 132 179 227 296,5 a.Nhận xét và giải thích nguyên nhân tăng dân số Hoa Kỳ? b. Thuận lợi khó khăn của sự gia tăng dân số Hoa Kỳ đối với phát triển kinh tế-xã hội? Câu 4 (3.0 đ) Bảng số liệu lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003 (đơn vị: nghìn thùng / ngày) Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng Đông Á 3414,8 14520,5 Đông Nam Á 2584,4 3749,7 Trung Á 1172,8 503,0 Tây Nam Á 21356,6 6117,2 Đông Âu 8413,2 4573,9 Tây Âu 161,2 6882,2 Bắc Mỹ 7986,4 22226,8 Tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên. Từ đó so sánh lượng dầu dư thừa của các khu vực. Vẽ biểu đồ cột so sánh lượng dầu thô khai thác của các khu vực trên. Từ biểu đồ đã vẽ cho nhận xét. Hết Thí sinh không được sửdụng tài liệu.Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên .........................................SBD..................................................
Tài liệu đính kèm: