Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II

pdf 200 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1513Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 1
Phần I: Làm quen với các bài toán đơn giản. 
1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 
 Tính giá trị của các biểu thức sau (Lấy chính xác hoặc làm tròn 5 chữ số ở phần 
thập phân). 
15...321 A 
 180496213)18013649( 222 B 
3333 3 25202453 C 
3 3
3
3
3
3 26
21
18
21
542126200 D 


 

 

  7,3
5
225,1
4
6
4
31
5
22
3
11E 
2010...321 F 
2009...531 G 
Giải 
A = 120; B = 1; C = 2,63070; D = 8; E = 
57
112 
  202105512010.
2
112010 F   101002512009.
2
1
2
12009








 
G 
 Câu 1, 2 chắc là dễ nhưng đối với câu 3 này nếu bạn dùng máy tính fx 570MS trở 
xuống thì phải chú ý mở thêm ngoặc vì máy tính hiểu sai về thứ tự thực hiện các phép 
tính, việc sử dụng máy tính fx 570ES hiện thị giống sách giao khoa rất dễ để làm các 
bài tập này, nó sẽ còn có nhiều thuận lợi hơn khi giải các bài toán về sau mà máy tính 
khác không giải được. 
 Quy trình bấm phím sai trên 500MS hoặc 570MS: 3  x shift 3 x 5 - shift 3 x 4 - 
shift 3 x 2 - shift 3 x 20 + shift 3 x 25 Đáp số sai: 1,285259478 
 Nguyên nhân là phải mở thêm ngoặc vì máy tính sẽ hiều nhầm biểu thức. Quy trình 
bấm phím đúng: 3 x x ( shift 3 x ( 5 - shift 3 x 4 ) ) - shift 3 x 2 - shift 3 x 20 + shift 
3 x 25 Đáp số: 2,630704324 
 Câu 6, 7 ta phải biết đến công thức học được ở lớp 8 (ở bài luyện tập). 
Bài tập tự luyện: 
1. Tính giá trị của biểu thức và viết kết quả dưới dạng phân số: 


 

 

  7,3
5
225,1
4
6
4
31
5
22
3
11A 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 2


 
121
32
11
23
4
31
7
5112B 
 
5
45,02,1
3
15
25
104,6
25,1
5
4.8
17
22
4
13
9
56
7
4
25
208,1




 



 


 
C 
2. Thực hiện phép tính:    222 180.649.2.13180.13649 A 
33333 25202453 B 
3
33
3 26
21
18
21
542126200 C 
3 17
23
35,712
13.816D 















80808080
91919191
343
1
49
1
7
11
27
2
9
2
3
22
343
4
49
4
7
44
27
1
9
1
3
11
182E 
3. Tính 5% của 
5,225,121
6
55.
14
33
5
36



 
4.1 Tính giá trị gần đúng đến 7 chữ số ở phần thập phân. 
3 4 5 6 7 8 9 98765432 A 
4.2 Tính và làm tròn đến 6 chữ số ở phần thập phân.  
 
   
013,000325,0
045,02,1965,11,2
67,088,33,503,0632,0
5,215,009,04,03


B 
 
    1325,11902,019,881,11
025,3225,1
7
4
35
2225,138,1012,738,10 2



 
C 
4.3 Tính và làm tròn đến 5 chữ số ở phần thập phân. 


 

 

 
2
175285,701,0
2
14
18
72
180
75,24,1
84
13D 
4.4 Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân. 
304197521719542919453211930 E 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 3
2. BÀI TẬP SỐ HỌC NHỎ 
1. Tìm số dư khi chia 2010 cho 12. 
Giải 
Ta thực hiện phép chia bình thường ấn: 2010  12 = (Kết quả: 167,5) 
Tìm số dư ấn tiếp: Ans – 167 =  12 = (Đáp số: 6) 
Vậy số dư cần tìm là 6. 
2. Số 2009 là số nguyên tố hay hợp số. 
Giải 
Ta tính: 82186966,442009  
Để kiểm tra 2009 là số nguyên tố hay là hợp số thì ta chỉ việc chia số 2009 cho các số 
nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 44. 
2009 không chia hết cho 2 
2009 không chia hết cho 3 
2009 không chia hết cho 5 
2009 chia hết cho 7 
Vậy 2009 là hợp số. 
Bài tập tự luyện 
1. Tìm số dư khi chia 20092010 cho 999. 
2. Số 4826809 là số nguyên tố hay là hợp số. 
3. TÍNH GIÁ TRỊ GÓC, LƯỢNG GIÁC 
1. Cho cos  = 0,5. Tính các giá trị lương giác còn lại của góc  . (Lấy hết kết quả 
hiện thị ở màn hình). 
2. Cho  là góc nhọn với 813,0sin  . Tính: 5cos (Lấy hết kết quả hiện thị ở màn 
hình). 
3. Tính giá trị của biểu thức sau chính xác đến 0,0001. 
''45'1052cos''20'2240cos
''34'1763cos''12'2536cos

B 
Giải 
1. Ta tính góc  bằng cách nhấn: shift cos-1 0,5 = (Kết quả = 60) 
Tính các giá trị lượng giác còn lại ta thực hiện tính giá trị lưỡng giác của góc 600. 
sin   0,866 
tan   1,7321 
cot   0,5774 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 4
2. Tính góc  rồi tính 5cos . Quy trình bấm phím: shift sin 0,813 = (54.39008374 thoã 
góc nhọn) cos ( 5 x Ans ) = (Đáp số: 0,03403465362). 
3. Quy trình ấm phím trên máy fx 500MS hoặc fx 570MS là: ( cos 36 o’” 25 o’” 12 o’” 
– cos 63 o’” 17 o’” 34 o’” )  ( cos 40 o’” 22 o’” 20 o’” + cos 52 o’” 10 o’” 45 o’” ) = 
(Đáp số: 0015’30,09” 0,2584 ) 
Bài tập tự luyện: 
1. Cho  là góc nhọn. (Lấy hết kết quả hiện thị ở màn hình). 
sin  = 0,831. Tìm cos 5 
cos  = 0,1234. Tìm sin 2 
2. Cho cosA = 0,8516; tanB = 3,1725; sinC = 0,4351 (A, B, C nhọn). Tính  CBA ˆˆˆ  
3. Tính A, B, C, biết: 
''16'289
''35'4776,2'.'8'2522
h
hh
A  
''17'526
''45'1153'.'55'473

B 
''17'132cos''1278cos
'4318tan'3634sin

C 
4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
Ghi nhớ: Đối với các máy fx 500MS, fx 570MS, fx 500ES, fx 570ES thì các phương 
trình và hệ phương trình được viết dưới dạng tổng quát như sau: 
02  cbxax ; 023  dcxbxax 
Khi nhập vào máy ta nhấn a, b, c hoặc d. 




222
111
cybxa
cybxa Khi nhập vào máy ta nhấn a1, b1, c1, a2, b2, c2. 






3333
2222
1111
dzcybxa
dzcybxa
dzcybxa
 Khi nhập vào máy ta nhấn a1, b1, c1, d1 a2, b2, c2, d2, a3, b3, c3, d3. 
Bài tập giải các phương trình và hệ phương trình sau: 
1. 030112  xx 
2. 06116 23  xxx 
3. 



142937
81312
yx
yx 
4. 





1
22
1
32
yx
yx
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 5
5. 






745
136
124
zyx
zyx
zyx
6. 






28
22
12
zy
zx
yx
Sử dụng chương trình cài sẵn trong máy để tính. 
1. Vào EQU, Degree : 2 
Nhập: 1 = -11 = 30 = (Đáp số: x1 = 5, x2 = 6). 
2. Vào EQU, Degree : 3 
Nhập: 1 = -6 = 11 = -6 = (Đáp số: x1 = 1, x2 = 2, x3 = 3). 
3. Vào EQU, 2 unknowns. 
Nhập: 12 = -13 = 8 = 37 = 29 = 14 =. Đáp số: 





829
128
829
414
y
x
4. 











1.
2
1.
2
1
1.
3
1.
2
1
1
22
1
32
yx
yx
yx
yx
 Đáp số: 



2
3
y
x 
5. Vào EQU, 3 unknowns. 
Nhập: 4 = 1 = -2 = -1 = 1 = 6 = 3 = 1 = 5 = 4 = 1 = -7 =. Đáp số: 
21
73;
3
7;
7
18  zyx 
6. 













28.0
22.0
12.0
28
22
12
zyx
zyx
zyx
zy
zx
yx
 Đáp số: 






19
9
3
z
y
x
Bài tập tự luyện: 
1. Giải phương trình (Ghi kết quả đủ 9 chữ số ở phần thập phân). 
a, 2,343x2 – 1,54x – 3,141 = 0 
b, 098753,6.35816,4.23785,1 2  xx 
2. Giải hệ phương trình. 
a,




318,7214,5368,8
123,3915,4372,1
yx
yx (Ghi đủ 9 chữ số ở phần thập phân) 
b, 






2423
52
11
zyx
zyx
zyx
 c,





1
3
2
2
1
32
yx
yx
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 6
3. Giải hệ phương trình: 





1
1
5,4
2
1,3
1
1
4,2
2
3,1
yx
yx 
4. Tính 
y
x biết x và y là nghiệm của hệ: 



417518324916571
1082491657183249
yx
yx 
5. CÁC BÀI TOÁN ĐỐ 
1. Khi dùng máy tính Casio để thực hiện phép chia một số tự nhiên cho 48, được 
thương là 37, số dư là số lớn nhất có thể có được của phép chia đó. Hỏi số đó là bao 
nhiêu? 
2. Tìm số nguyên x, biết rằng nếu nhân số đó với 12 rồi cộng thêm ½ số đó thì được 
bình phương số đó cộng với 21. 
3. Cho 3 số nguyên nếu cộng hai số bất kì thì ta được các số sau: 12, 22, 28. Tìm ba số 
đó. 
4. Tỉ số vốn của hai nhà kinh doanh là 0,6. Hỏi mỗi người có số vốn là bao nhiêu? 
Biết rằng người thứ nhất nhiều hơn người thứ hai là 100 triệu đồng. 
5. Một ao cá có 4800 con cá gồm ba loại trắm, mè, chép. Số mè bằng 
7
2 số trắm. Số 
chép bằng 
2
1 số mè. Tính số lưỡng của mỗi loại cá trong ao. 
Giải 
1. Ta có số dư nhỏ hơn số chia 48, nên số dư lớn nhất có thể được trong phép chia một 
số tự nhiên cho 48 là 47. 
Do thương thu được là 37 nên số bị chia cần tìm là: 37  48 + 47 = 1823 
2. Theo đề bài ta có: 





2
)(
2
21
021
2
2521
2
112 22
x
loaix
xxxxx
Vậy số nguyên x cần tìm là 2. 
3. Gọi 3 số đó là x, y, z. (Điều kiện: x, y, z  Z) 
Theo đề bài ta có: 






28
22
12
zy
zx
yx







19
9
3
z
y
x
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 7
Vậy ba số phải tìm là 3, 9, 19. 
4. Gọi số vốn của hai người là: a, b (triệu đồng) (Điều kiện: a, b > 0) 
Theo đề bài ta có: 









250
150
100
6,0
y
x
xy
y
x
Vậy số vốn của hai người lần lượt là: 150, 250 triệu đồng. 
5. Gọi số cá loại trắm, mè, chép lần lượt là: x, y, z (Điều kiện: z, y, z  N*) 
Theo đề bài ta có: 




























480
960
3360
0
2
1
0
7
2
4800
2
1
7
2
4800
z
y
x
zy
yx
zyx
yz
xy
zyx
Vậy trong ao có 3360 con cá trăm, 960 con cá mè và 480 con cá chép. 
Bài tập tự luyện: 
1. Một số nguyên x khi nhân với 12 rồi cộng với 12, cộng số tìm được với 
2
1 số phải 
tìm, được bao nhiêu đem chia cho 3 được 54. Tìm số x ban đầu. 
2. Anh Sáu đan xong 6 cái rổ hết 1 giờ, 20 cái rế hết 1 giờ 30 phút. Hỏi anh Sáu đan 
100 cái rổ và 100 cái rế hết bao lâu? 
3. Một nguời vào bưu điện để gửi tiền cho nguời thân ở xa, trong túi có 5 000 000 
đồng. Chi phí dịch vụ hết 0,9% tổng số tiền gửi đi. Hỏi nguời thân nhận tối đa bao 
nhiêu tiền. 
6. CÁC ĐỀ CĂN BẢN 
Đề HHN#1: (Thang điểm 50). Thời gian: 30 phút. 
Chú ý: Nếu đề bài không yêu cầu gì thì thí sinh phải lấy hết kết quả hiện thị thên 
màn hình. 
Bài 1: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Làm tròn 5 chữ số ở phần thập phân). 
20.25202453 33333 A 
3 3
3
3
3
3 26
21
18
2
542126200 B 
Bài 2: (5 điểm) Tính tổng của A sau: 
A = 2 + 4 + 6 +  + 2010 
Bài 3: (5 điểm) Tìm một số biết rằng 5% của số đó là: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 8
7 4
56
621,4
732,2.815,1 
Bài 4: (5 điểm) Giải hệ phương trình: 



1097
4132
yx
yx 
Bài 5: (5 điểm) Giải phương trình: 
3x2 – 9x = - 54 
Bài 6: (5 điểm) Tìm số dư của 123456 cho 135. 
Bài 7 : (5 điểm) Trình bày 1 phương pháp kiểm tra số 881 là số nguyên tố hay là hợp 
số. 
Bài 8: (5 điểm) Tính giá trị của lượng giác sau: 
'2823sin'2367cos
'4177tan''12'264tan

A 
3'.'42'311
''38'582''29'476
h
hh
B  
Bài 9: (5 điểm) Cho 3 số nguyên nếu cộng hai số bất kì thì ta được các số sau: 22, 32, 
42. Tìm tích của 3 số đó. 
Bài 10: (5 điểm) Một bộ quần áo được bán như sau: Cái quần bán với giá 200 000 
đồng trong đó số tiền lãi là 47 000 đồng. Cái áo bán với giá 150 000 đồng. Biết tỉ lệ 
tiền vốn của cái quần so với chiếc áo là 3/2. Hỏi tiền lãi thu được của bộ quần áo đó 
là bao nhiêu? 
Xem đáp án tự chấm điểm trang 11 
Đề HHN#2: (Thang điểm 50). Thời gian: 30 phút. 
Chú ý: Nếu đề bài không yêu cầu gì thì thí sinh phải lấy hết kết quả hiện thị thên 
màn hình. 
Bài 1: (5 điểm) Tính tổng của A sau: 
A = 3 + 6 + 9 + 12 +  2010 
Bài 2: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Làm tròn 5 chữ số ở phần thập phân). 
3333 25202353 A 
3 3
3
3
3
3 26
21
18
21
5421262010 B 
Bài 3: (5 điểm) Giải hệ phương trình: 



0142937
081312
yx
yx 
Bài 4: (5 điểm) Giải phương trình: 
2,354x2 – 1,542x – 3,141 = 0 
Bài 5: (5 điểm) Tìm 5% của số : 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 9
7 4
56
621,4
732,2.815,1 
Bài 6: (5 điểm) Tìm số dư của 9999 cho 22. 
Bài 7: (5 điểm) Trình bày 1 phương pháp kiểm tra số 157 là số nguyên tố hay là hợp 
số. 
Bài 8: (5 điểm) Tính giá trị của lượng giác sau: 
'2823tan'2367cot
''12'4177tan'264sin

D 
''33'3333
''39'382''2'506
0
00 E 
Bài 9: (5 điểm) Một bộ quần áo được bán như sau: Cái quần bán với giá 200 000 đồng 
trong đó số tiền lãi là 48 000 đồng. Cái áo bán với giá 150 000 đồng. Biết tỉ lệ tiền lãi 
của cái quần so với chiếc áo 3/2. Hỏi tiền vốn bỏ ra của bộ quần áo đó là bao nhiêu? 
Bài 10: (5 điểm) Cho 3 số nguyên nếu tích hai số bất kì thì ta được các số sau: 20, 24, 
30. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó. 
Xem đáp án tự chấm điểm trang 12 
7. ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUYỆN VÀ LUYỆN TẬP 
1.1 
57
112A ; 
3
23;
4
93  CB 
1.2 
320
28125;1087001006,7;1979994,20;428835233,5;997096386023 13   EDCBA 
 Câu A khi tính ra sẽ hiện thị trên màn hình: -7,0963860241011 nhưng trong thực tế 
là máy tính vẫn tính đúng 2 chữ số bị ẩn đi. Để tính chính xác ta chỉ cần cộng Ans với 
7,096381011 để nhìn thấy 2 chữ số đã bị ẩn. 
1.3 
1640
79 
1.4 34,1792;00000,5;717778,3;829876,10;9116392.1  EDCBA 
2.1 Lấy 20092010  999 được 20112,12212 (Phần nguyên là 20112) 
Tìm số dư lấy: 20092010 – 20112  999 = 112 
Vậy số dư là 112. 
2.2 Chia số 4826809 cho các số nguyên tố từ 2 rồi tăng dần. 
 Số 4826809 là hợp số vì chia hết cho 13. 
3.1 Ta có: 
a, Góc  = sin-1 0,831 = 56012’5,76”  cos 5 = 0,1909460223 
b, Góc  = cos-1 0,1234 = 82054’41,88”  Sin 2 = 0,2449137107 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 10
3.2 Ta có: góc A = cos-1 0,8516 = 31036’49,96”; góc B = tan-1 3,1725 = 72030’16,88”; 
góc C = sin-1 0,4351 = 25047’29,97”  CBA ˆˆˆ  = 78019’87’’ 
3.3 1902714066,0;"57,52'242;"05,38'586  CBA h 
4.1 a, x1 = 1,532213277; x2 = -0,8749362822 
b, 



717368578,4
196618891,1
x
x 
4.2 a, 



3333096946,0
082203244,1
y
x b,






2
5
4
z
y
x
 c, 





2
3
2
y
x 
4.3 Đặt ẩn phụ: 
1
1;
2
1
 ybxa 















53
60
53
70
15,41,3
14,23,1
1
1
5,4
2
1,3
1
1
4,2
2
3,1
b
a
ba
ba
yx
yx 
 











60
113
70
87
1
1
53
60
2
1
53
70
y
x
y
x 
Vậy nghiệm của phương trình là 





60
113
70
87
y
x
4.4 Giải phương trình ta được: 




2527022049,0
250002664,1
y
x 
 946639229,4
y
x 
Vậy tỉ số cần tìm là 4,946639229 
5.1 Theo đề bài ta có: (12x + 12 + 
2
1 x)  3 = 54 
 x = 12 
Vậy số x phải tìm là 12. 
5.2 Thời gian đan 1 cái rổ là: 
hh



6
1
6
1 
Thời gian đan 1 cái rế là: 
hh



40
3
20
'301 
Vậy thời gian để anh Sáu đan 100 cái rổ và 100 cái rế là: 
40
3.100
6
1.100 24h10’ 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 11
Người thân nhận số tiền là: 5 000 000 – 5 000 000  0,9% = 4 955 000 đồng. 
Đề HHN#1: 
1. A = 10,15259; B = 8,11801 
2.   202206022010.1
2
22010 

 A 
3. Ta có: 09716521,70
621,4
732,2.815,1
7 4
56  
Vậy số phải tìm là: 70,0976521  5% = 1401,953304. 
4. 





109
8
109
166
y
x
5. Vô nghiệm. 
6. Thực hiện phép chia 123456  135 ta được 914,4888889 (Phần nguyên là 914) 
Tìm số dư bằng cách lấy 123456 – 135  914 = 66 
Vậy số dư là 66. 
7. Ta tính 881 được 68164416,29 
Lần lượt chia 881 cho các số nguyên tố từ 2 đến 29. 
Do 881 không chia hết cho số nguyên tố nào từ 2 đến 29. 
 881 là số nguyên tố. 
8. A = - 341,1758028 
B = 0h49’54,77” 
9. Do vai trò của các số như nhau. Go 3 số bất kì phải tìm là: a, b, c (a,b,c  N*) 
Theo đề bài ta có: 













26
16
6
42
32
22
c
b
a
cb
ca
ba
Vậy tích của 3 số phải tìm là: 6.16.26 = 2496 
10. Số tiền vốn của cái áo là: (200 000 – 47 000)  
2
3 = 102 000 (đồng). 
Số tiền lãi thu được ở cái áo là: 150 000 – 102 000 = 48 000 (đồng) 
Vậy số tiền thu được ở bộ quàn áo là: 47 000 + 48 000 = 96 000 (đồng). 
Chú ý chấm bài: 
 Các kết quả được làm theo cách khác đáp án, với kiến thức trong chương trình thì vẫn 
cho điểm theo các phần tương ứng. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 12
 Các kết quả gần đúng, nếu chỉ sai chữ số cuối cùng thì trừ ½ số điểm câu đó; các 
đáp án có đơn vị, nếu thí sinh không ghi đơn vị thì trừ 1 điểm/ 1 lần ghi thiếu. 
Đề HHN#2: 
1.   134871032010.1
3
32010 

 A 
2. A = 1,62257; B = 13,72148. 
3. 





829
128
829
414
y
x
4. x1 = 1,528193532; x2 = -0,9731384072 
5. Ta có: 09716521,70
621,4
732,2.815,1
7 4
56  
 Số phải tìm là: 70,09716521  5% = 3,50485826 
6. Thực hiện phép chia 9999  22 được 454,5 (Phần nguyên là 454) 
Tìm số dư của phép chia trên lấy 9999 – 22454 = 11 
Vậy số dư là 11. 
7. Ta tính: 52996409,12157  
Để kiểm tra xem 157 là số nguyên tố hay là hợp số ta chỉ việc chia 157 cho các số 
nguyên tố từ 2 đến 12. 
Do 157 không chia hết cho số nguyên tố nào từ 2 đến 12. 
Vậy 157 là số nguyên tố. 
8. D = -253,0332028; E = 007’29,45” 
9. Tiền lãi của cái áo là: 48 000  
2
3 = 32 000 (đồng). 
Tiền vốn của cái quần là: 200 000 – 48 000 = 152 000 (đồng). 
Tiền vốn của cái áo là: 150 000 – 32 000 = 118 000 (đồng). 
Vậy tiềm vốn bỏ ra của bộ quần áo là: 152 000 + 118 000 = 270 000 (đồng). 
10. Gọi 3 số nguyên bất kì là a, b, c (Điều kiện: a, b, c  N*) 
Theo đề bài ta có: 



































6
5
)(4
)(4
3024.20
24
20
30
24
20
c
b
nhana
loaia
aa
a
c
a
b
bc
ac
ab
Ba số phải tìm là 4, 5, 6. 
Số lớn nhất trong ba số là 6. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Kinh nghiệm giải Toán trên máy tính Casio II 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 13
Chú ý chấm bài: (Xem phần trên) 
Phần Ii: Nâng cao một số chuyên đề giải toán 
1. GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 
Công thức cần nhớ:   
6
121......321 2222  nnnn (Cần ghi nhớ) 
   2223333 ......321
4
1......321 nnnn  (Cần ghi nhớ) 
   
3
14.12......531
2
2222

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_hoc_sinh_gioi_may_tinh_casio_quyen_1.pdf