Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng 0918.859.305-0963.105.305-01234.444.305-0996.113.305-0929.105.305 KIẾN THỨC CẦN NHỚ LÀM NHANH TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng (email: hvluong@hcm.vnn.vn) Download tại website: www.huynhvanluong.com 0918.859.305 – 01234.444.305-0933.444.305-0996.113.305 -0963.105.305-0929.105.305 -0666.513.305 --------------- I. Hàm bậc ba: y= ax3 + bx2 + cx +d (a≠0) a) Tính đơn điệu: - Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên R ⇔ ∆y’ ≤ 0 (tức y’=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép) - Hàm số đồng biến trên R ⇔ ' 0 0y a > ∆ ≤ - Hàm số nghịch biến trên R ⇔ ' 0 0y a < ∆ ≤ - Hàm số đồng biến khoảng (m; n)⇔ '( ) 0 '( ) 0 y m y n ≥ ≥ (nếu a<0) - Hàm số nghịch biến khoảng (m; n)⇔ '( ) 0 '( ) 0 y m y n ≤ ≤ (nếu a>0) - Hàm số đồng biến trên D ⇔ y’≥ 0∀x∈ D - Hàm số nghịch biến trên D ⇔ y’≤ 0∀x∈D (lưu ý: g(x) ≤ m∀x∈D ⇔ Dx Max ∈ g(x) ≤ m và g(x) ≥ m∀x∈D ⇔ Dx Min ∈ g(x) ≥ m) b) Cực trị: - Hàm số đạt cực đại tại x=xo ⇔ 0.00001 0 0 o o x x x x d y dx d y dx = = + = < - Hàm số đạt cực tiểu tại x=xo ⇔ 0.00001 0 0 o o x x x x d y dx d y dx = = + = > - Hàm số có cực trị (CĐ, CT) ⇔ ' 0 0y a ≠ ∆ > - Hàm số có hai cực trị ở 2 phía đối với trục tung ⇔ ' ( . ) 0ya c < - Hàm số không có cực trị 'y ≠ ⇔ ∆ ≤ a 0 0 c) Đồ thị và tương giao đường: - Đồ thị luôn có tâm đối xứng (cho y’’ =0 tìm được x là hoành độ tâm đối xứng) - Đồ thị không có trục đối xứng - Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) là tiếp tuyến tại điểm có xo là nghiệm y’’ = 0 - Đồ thị cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt ⇔ yCT < m < yCĐ II. Hàm trùng phương: y= ax4 + bx2 + c (a≠0) a) Tính đơn điệu: - Hàm số có 3 cực trị ⇔ ab<0 Nhập hàm số y và xo đề cho vào máy tính. Sau đó, bấm CALC, dò từng giá trị của m trong các đáp án, đáp án nào khác 0 ta loại đi, đáp án =0 ta di chuyển con trỏ để +0.00001 thêm vào xo và bấm CALC để kiểm tra điều kiện thứ hai Trường hợp a có chứa tham số m phải xét a = 0 Trường hợp a có chứa tham số m phải xét a = 0 Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng 0918.859.305-0963.105.305-01234.444.305-0996.113.305-0929.105.305 - Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại ⇔ 0b > < a 0 - Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu ⇔ 0b > a < 0 - Hàm số có 1 cực trị ⇔ ab ≥ 0 - Hàm số có 1 cực tiểu và 0 cực đại ⇔ 0b > ≥ a 0 - Hàm số có 1 cực đại và 0 cực tiểu ⇔ 0b ≤ a < 0 c) Đồ thị và tương giao đường: - Đồ thị luôn nhận Oy làm trục đối xứng - Đồ thị không có tâm đối xứng - Đồ thị cắt đường thẳng y = m tại 4 điểm phân biệt ⇔ yCT < m < yCĐ - Phương trình ax4 + bx2 + c=0 có bốn nghiệm phân biệt ∆ > ⇔ 0 ab < 0 ac > 0 III. Hàm phân thức a) Tiệm cận: - Tiệm cận đứng: cho mẫu số bằng 0 - Tiệm cận ngang: + Bậc tử < bậc mẫu⇒ TCN: y =0 + Bậc tử = bậc mẫu⇒ TCN: y =a/c + Bậc tử > bậc mẫu⇒ không có TCN b) Tính đơn điệu: - Hàm số ax by cx d + = + đồng biến trên từng khoảng xác định ⇔ ad-bc>0 - Hàm số ax by cx d + = + nghịch biến trên từng khoảng xác định ⇔ ad-bc<0 - Hàm số đồng biến trên khoảng (a; b) ⇔ y’> 0∀x∈ (a; b) - Hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b) ⇔ y’< 0∀x∈ (a; b) c) Đồ thị và tương giao đường: - Đồ thị luôn có tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận - Đồ thị không có trục đối xứng - Số điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị là số ước số của tử y’ - Chú ý: ∆: x = a ⇒ ∆ Md(M, ) = x -a ; ∆: y = b ⇒ ∆ Md(M, ) = y -b IV. Tiếp tuyến của đường cong: - Tiếp tuyến tại điểm Mo(xo, yo): y = y ’(xo)(x-xo) + yo + Trục hoành (Ox): y = 0 + Trục tung (Oy): x = 0 + Tiếp tuyến có hệ số góc k ⇒ y’(xo) = k + Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax+b ⇒ y’(xo) = a + Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax+b⇒ y’(xo) = -1/a + Tiếp tuyến song song với trục Ox (hoặc vuông góc với Oy) ⇒ y’(xo) = 0 + Tiếp tuyến tạo với trục Ox góc α ⇒ y’(xo)= tanα - Tiếp tuyến của (C) đi qua điểm ( , )A AA x y ⇒ d: ( )A Ay k x x y= − + - Điều kiện tiếp xúc, ta có: ' ' C d C d y y y y = =
Tài liệu đính kèm: