1 Kiểm tra Tổng hợp – Toán 11 Bài số 30 Câu 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AH. Đường thẳng vuông góc với AB tại D cắt đường thẳng CE tại 1;3F . Đường thẳng BC có phương trình 2 1 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết điểm D thuộc đường thẳng 3 5 0x y và hoành độ của điểm D là số nguyên. Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 4 4sin cosx x m . 1) Tìm m để phương trình có nghiệm. 2) Giải phương trình khi 3 4 m . Câu 3. (1,0 điểm) 1) Tính 2 2 2sin sin sin 3 3 A x x x biết 2 sin 3 3 x . 2) Giải phương trình 6 68 sin cos 3 3 cos2 11 3 3sin 4 9sin 2x x x x x . Câu 4. (1,0 điểm) Cho đường tròn ;O R , đường kính AB. Một đường thẳng d vông góc AB tại một điểm C ở ngoài đường tròn. Một điểm M chạy trên đường tròn. AM cắt d tại D, CM cắt đường tròn ;O R tại N. BD cắt đường tròn ;O R tại E. 1) Chứng minh tích .AM AD không phụ thuộc vào vị trí điểm M. 2) Tứ giác CDNE là hình gì? 3) Tìm tập hợp trọng tâm G của MAC . Câu 5. (1,0 điểm) 1) Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thức 14109 )1(...)1()1()( xxxxP , được đa thức 14 14 2 210 ...)( xaxaxaaxP . Xác định hệ số 9a . 2) Huy và Minh chơi đá bóng qua lưới, ai đá thành công nhiều hơn là thắng. Nếu để bóng ở vị trí A thì xác suất đá thành công của Huy là 0,9 còn của Minh là 0,7. Nếu để bóng ở vị trí B thì xác suất đá thành công của Huy là 0,7, còn của Minh là 0,8. Huy và Minh mỗi người đều đá 1 quả ở A và 1 quả ở B. Tính xác suất để Huy thắng. Câu 6. (1,0 điểm) Chứng minh hệ thức 0 2 4 2 1 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2... ... n n n n n n n n nC C C C C C C . Câu 7. Giải phương trình 2 5 3 5 15 2x x x x x . Câu 8. (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi O và O’ lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và ABD. Chứng minh rằng: 1) Điều kiện cần và đủ để '/ /OO BCD là BC AB AC BD AB AD . 2) Điều kiện cần và đủ để 'OO song song với hai mặt phẳng (BCD) và (ACD) là BC BD và AC AD . Câu 9. (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành với , 2AB a AD a SAB là tam giác vuông cân tại A, M là điểm trên cạnh AD (M khác A và D). Mặt phẳng (P) qua M, song song với (SAB), cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, P, Q. 1) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông. 2) Đặt AM x . Tính diện tích của MNPQ theo a và x. Câu 10. (1,0 điểm) Cho phương trình 2 sin 1 cos cos a a x a x x . 1) Giải phương trình khi 1a . 2) Tìm a để phương trình có nghiệm.
Tài liệu đính kèm: