SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 25 câu / 4 trang) KIỂM TRA TOÁN 12 Hình giải tích trong không gian Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 100 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . • Tất cả các câu sau đều xét trong không gian Oxyz. • Trong đề kiểm tra này, kí hiệu P(a,b, c) để chỉ điểm P có hoành độ là a, tung độ là b và cao độ là c. Câu 1. Phương trình đường thẳng (`) đi qua điểm A(3,5,7) và cắt hai mặt phẳng (P1) : x+2y−2z+3= 0, (P2) : x+2y−2z+6= 0 lần lượt tại hai điểm B, C sao cho độ dài BC nhỏ nhất là A x= 1+3t, y= 2+5t, z=−2+7t (t ∈R). B x= 3+ t, y= 5+2t, z= 7−2t (t ∈R). C x= 3− t, y= 5−2t, z= 7−2t (t ∈R). D x= 3−2t, y= 5+2t, z= 7+ t (t ∈R). Câu 2. Cho điểm P(a,b, c). Khoảng cách từ điểm P đến trục toạ độ Oz là A c. B |c|. C p a2+b2. D a2+b2. Câu 3. Thể tích khối cầu đi qua bốn điểm O(0,0,0), A(2,0,0), B(2,4,0), C(2,4,4) là A 9pi. B 12pi. C 3pi. D 36pi. Câu 4. Cho hai đường thẳng (d1), (d2) và mặt phẳng (P) có phương trình (d1) : x= 2+ t, y= 5− t, z= 4+ t; (d2) : x= 9−m, y= 4+m, z= 1−m; (P) : x−2y+3z−4= 0. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt cả (d1) và (d2). Một véctơ chỉ phương của ∆ là A #»v = (1,2,1). B #»v = (9,3,−1). C #»v = (7,−1,−3). D #»v = (1,5,3). Trang 1/4- Mã đề thi 100 Câu 5. Cho tam giác OAB có trọng tâm G với O(0,0,0), A(19,11,−2) và G(9,6,−3). Toạ độ đỉnh B là A (−1,1,−4). B (−10,−5,−1). C (46,29,−11). D (8,7,−7). Câu 6. Phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm A(2,−2,3) sao cho khoảng cách từ B(4,1,−1) đến (α) lớn nhất là A 2x+3y−4z+14= 0. B 6x− y+2z−20= 0. C 2x−2y+3z−17= 0. D 4x+ y− z−3= 0. Câu 7. Cho ba điểm A(7,−1,−7), B(8,−3,−5), C(10,−10,5). Toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A (9,−8,3). B (11,−12,7). C (5,6,−17). D (−9,8,−3). Câu 8. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua điểm P(2,3,−2) và vuông góc với hai mặt phẳng (P1) : 3x−4y+ z+1= 0, (P2) : 9x−10y+2z+1= 0. Khoảng cách từ điểm K(3,−1,2) đến (Q) là A 4. B 38 7 . C 2. D √ 38 7 . Câu 9. Toạ độ tâm T và bán kính R của mặt cầu (S ) có phương trình x2+ y2+ z2−4x−8y−12z+31= 0 là A T(2,4,6), R = 25. B T(2,4,6), R = 5. C T(−2,−4,−6), R = 5. D T(2,4,6), R = 2p14. Câu 10. Cho mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là #»n và điểm M không thuộc (P). Khẳng định nào sau đây đúng? H là hình chiếu vuông góc của M lên (P) khi và chỉ khi A H thuộc (P). B H thuộc (P) và # »MH cùng phương với #»n . C khoảng cách từ M đến (P) bằng độ dài đoạn thẳng MH. D # » MH cùng phương với #»n . Câu 11. Phương trình mặt cầu có tâm T(2,−3,−1) và tiếp xúc với mặt phẳng 6x+3y+2z+48= 0 là A (x+2)2+ (y−3)2+ (z−1)2 = 49. B (x−2)2+ (y+3)2+ (z+1)2 = 7. C (x+2)2+ (y−3)2+ (z−1)2 = 7. D (x−2)2+ (y+3)2+ (z+1)2 = 49. Câu 12. Mặt phẳng (P) : x−2y+2z−3= 0 cắt khối cầu (S ) : x2+ y2+ z2+4x−16y+6z−148= 0 theo thiết diện là một hình tròn có diện tích là A 144pi. B 24pi. C 2 p 3pi. D 4 p 3pi. Trang 2/4- Mã đề thi 100 Câu 13. Cho hai điểm A(1,3,−5) và B(2,1,−3). Điểm M thuộc đường thẳng AB thoả AM = 2AB có toạ độ là A (2,1,−3) hoặc (0,5,−7). B (3,−1,−1) hoặc (−1,7,−9). C (5,5,−11) hoặc (−7,−11,21). D (−3,1,1) hoặc (−5,−5,11). Câu 14. Cho hai điểm A(1,−3,2), B(2,9,−12). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oxz) và (Oyz). Giá trị của tổng AM BM + AN BN + AP BP là A 1 36 . B 1. C 2 3 . D 5 6 . Câu 15. Cho hai điểm A(−4,−6,−3), B(2,4,1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A 3x+5y+2z+10= 0. B 3x+5y+2z+48= 0. C 3x+5y+2z−28= 0. D x+ y+ z+3= 0. Câu 16. Cho mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x2+ y2+ z2−2x−4y−6z−67= 0, 7x−4y+4z+1= 0. Phương trình các mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S ) là A 7x−4y+4z−70= 0 và 7x−4y+4z+92= 0. B 7x−4y+4z−718= 0 và 7x−4y+4z+740= 0. C 7x−4y+4z+70= 0 và 7x−4y+4z−92= 0. D 7x−4y+4z+718= 0 và 7x−4y+4z−740= 0. Câu 17. Cho điểm M(1,−2,3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Thể tích khối tứ diện OABC là A 2. B 3. C 6. D 1. Câu 18. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(−2,3,6), B(4,−3,12) là A x=−2− t, y= 3+ t, z= 6− t (t ∈R). B x=−2+2t, y= 3, z= 6+18t (t ∈R). C x= 6−2t, y=−6+3t, z= 6+6t (t ∈R). D x= 1−2t, y=−1+3t, z= 1+6t (t ∈R). Trang 3/4- Mã đề thi 100 Câu 19. Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng (`1) : x= t+2, y= 3t−1, z= 2t+1 (`2) : x=m+3, y= 3m−2, z= 2m+1 là A x− y−2z−1= 0. B x− y−3= 0. C x+ y−2z+1= 0. D x+3y+2z−1= 0. Câu 20. Cho đường thẳng (∆) : x−1 1 = y−3−1 = z−1 3 và mặt phẳng (P) : x−2y− z+1 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A (∆) vuông góc (P). B (∆) song song (P). C (∆) cắt và không vuông góc (P). D (∆) nằm trong (P). Câu 21. Toạ độ điểm R đối xứng với điểm A(2,4,6) qua mặt phẳng (Oyz) là A R(2,−4,6). B R(2,4,−6). C R(−2,−4,−6). D R(−2,4,6). Câu 22. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng x= t+2, y= t+3, z= t+4 và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1) : 2x− y−2z−3= 0, (P2) : 2x− y−2z+15= 0 là A (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 9. B (x+1)2+ (y+2)2+ (z+3)2 = 9. C (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 3. D (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 81. Câu 23. Cho hai mặt phẳng (P1) : 2x−3y+4z+1= 0, (P2) : x+2y− z+1= 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A (P1) vuông góc với (P2). B (P1) song song với (P2). C (P1) cắt và không vuông góc với (P2). D (P1) trùng (P2). Câu 24. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,2,3) và song song với hai trục toạ độ Ox, Oy là A x−1= 0. B y−2= 0. C x+ y−3= 0. D z−3= 0. Câu 25. Cho điểm M(−10,−9,1) và mặt phẳng (P) : 2x+2y+ z+1= 0. Gọi H(a,b, c) là hình chiếu vuông góc của M lên (P). Giá trị của tổng a+b+ c là A 2. B −2. C 22. D −22. —- HẾT—- Trang 4/4- Mã đề thi 100 Mã đề thi 100 ĐÁP ÁN Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. C Câu 5. D Câu 6. A Câu 7. A Câu 8. C Câu 9. B Câu 10. B Câu 11. D Câu 12. A Câu 13. B Câu 14. B Câu 15. A Câu 16. C Câu 17. D Câu 18. A Câu 19. C Câu 20. B Câu 21. D Câu 22. A Câu 23. C Câu 24. D Câu 25. A Trang 1/4- Mã đề thi 100 SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 25 câu / 4 trang) KIỂM TRA TOÁN 12 Hình giải tích trong không gian Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . • Tất cả các câu sau đều xét trong không gian Oxyz. • Trong đề kiểm tra này, kí hiệu P(a,b, c) để chỉ điểm P có hoành độ là a, tung độ là b và cao độ là c. Câu 1. Cho hai mặt phẳng (P1) : 2x−3y+4z+1= 0, (P2) : x+2y− z+1= 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A (P1) trùng (P2). B (P1) vuông góc với (P2). C (P1) song song với (P2). D (P1) cắt và không vuông góc với (P2). Câu 2. Phương trình đường thẳng (`) đi qua điểm A(3,5,7) và cắt hai mặt phẳng (P1) : x+2y−2z+3= 0, (P2) : x+2y−2z+6= 0 lần lượt tại hai điểm B, C sao cho độ dài BC nhỏ nhất là A x= 3−2t, y= 5+2t, z= 7+ t (t ∈R). B x= 1+3t, y= 2+5t, z=−2+7t (t ∈R). C x= 3+ t, y= 5+2t, z= 7−2t (t ∈R). D x= 3− t, y= 5−2t, z= 7−2t (t ∈R). Câu 3. Phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm A(2,−2,3) sao cho khoảng cách từ B(4,1,−1) đến (α) lớn nhất là A 4x+ y− z−3= 0. B 2x+3y−4z+14= 0. C 6x− y+2z−20= 0. D 2x−2y+3z−17= 0. Trang 1/4- Mã đề thi 101 Câu 4. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua điểm P(2,3,−2) và vuông góc với hai mặt phẳng (P1) : 3x−4y+ z+1= 0, (P2) : 9x−10y+2z+1= 0. Khoảng cách từ điểm K(3,−1,2) đến (Q) là A √ 38 7 . B 4. C 38 7 . D 2. Câu 5. Phương trình mặt cầu có tâm T(2,−3,−1) và tiếp xúc với mặt phẳng 6x+3y+2z+48= 0 là A (x−2)2+ (y+3)2+ (z+1)2 = 49. B (x+2)2+ (y−3)2+ (z−1)2 = 49. C (x−2)2+ (y+3)2+ (z+1)2 = 7. D (x+2)2+ (y−3)2+ (z−1)2 = 7. Câu 6. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng x= t+2, y= t+3, z= t+4 và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1) : 2x− y−2z−3= 0, (P2) : 2x− y−2z+15= 0 là A (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 81. B (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 9. C (x+1)2+ (y+2)2+ (z+3)2 = 9. D (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 3. Câu 7. Toạ độ điểm R đối xứng với điểm A(2,4,6) qua mặt phẳng (Oyz) là A R(−2,4,6). B R(2,−4,6). C R(2,4,−6). D R(−2,−4,−6). Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(−2,3,6), B(4,−3,12) là A x= 1−2t, y=−1+3t, z= 1+6t (t ∈R). B x=−2− t, y= 3+ t, z= 6− t (t ∈R). C x=−2+2t, y= 3, z= 6+18t (t ∈R). D x= 6−2t, y=−6+3t, z= 6+6t (t ∈R). Câu 9. Cho hai điểm A(1,3,−5) và B(2,1,−3). Điểm M thuộc đường thẳng AB thoả AM = 2AB có toạ độ là A (−3,1,1) hoặc (−5,−5,11). B (2,1,−3) hoặc (0,5,−7). C (3,−1,−1) hoặc (−1,7,−9). D (5,5,−11) hoặc (−7,−11,21). Câu 10. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,2,3) và song song với hai trục toạ độ Ox, Oy là A z−3= 0. B x−1= 0. C y−2= 0. D x+ y−3= 0. Trang 2/4- Mã đề thi 101 Câu 11. Cho ba điểm A(7,−1,−7), B(8,−3,−5), C(10,−10,5). Toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A (−9,8,−3). B (9,−8,3). C (11,−12,7). D (5,6,−17). Câu 12. Cho mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x2+ y2+ z2−2x−4y−6z−67= 0, 7x−4y+4z+1= 0. Phương trình các mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S ) là A 7x−4y+4z+718= 0 và 7x−4y+4z−740= 0. B 7x−4y+4z−70= 0 và 7x−4y+4z+92= 0. C 7x−4y+4z−718= 0 và 7x−4y+4z+740= 0. D 7x−4y+4z+70= 0 và 7x−4y+4z−92= 0. Câu 13. Cho hai điểm A(−4,−6,−3), B(2,4,1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A x+ y+ z+3= 0. B 3x+5y+2z+10= 0. C 3x+5y+2z+48= 0. D 3x+5y+2z−28= 0. Câu 14. Cho hai đường thẳng (d1), (d2) và mặt phẳng (P) có phương trình (d1) : x= 2+ t, y= 5− t, z= 4+ t; (d2) : x= 9−m, y= 4+m, z= 1−m; (P) : x−2y+3z−4= 0. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt cả (d1) và (d2). Một véctơ chỉ phương của ∆ là A #»v = (1,5,3). B #»v = (1,2,1). C #»v = (9,3,−1). D #»v = (7,−1,−3). Câu 15. Cho điểm M(−10,−9,1) và mặt phẳng (P) : 2x+2y+ z+1= 0. Gọi H(a,b, c) là hình chiếu vuông góc của M lên (P). Giá trị của tổng a+b+ c là A −22. B 2. C −2. D 22. Câu 16. Mặt phẳng (P) : x−2y+2z−3= 0 cắt khối cầu (S ) : x2+ y2+ z2+4x−16y+6z−148= 0 theo thiết diện là một hình tròn có diện tích là A 4 p 3pi. B 144pi. C 24pi. D 2 p 3pi. Câu 17. Cho hai điểm A(1,−3,2), B(2,9,−12). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oxz) và (Oyz). Giá trị của tổng AM BM + AN BN + AP BP là A 5 6 . B 1 36 . C 1. D 2 3 . Trang 3/4- Mã đề thi 101 Câu 18. Cho mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là #»n và điểm M không thuộc (P). Khẳng định nào sau đây đúng? H là hình chiếu vuông góc của M lên (P) khi và chỉ khi A # » MH cùng phương với #»n . B H thuộc (P). C H thuộc (P) và # »MH cùng phương với #»n . D khoảng cách từ M đến (P) bằng độ dài đoạn thẳng MH. Câu 19. Thể tích khối cầu đi qua bốn điểm O(0,0,0), A(2,0,0), B(2,4,0), C(2,4,4) là A 36pi. B 9pi. C 12pi. D 3pi. Câu 20. Cho đường thẳng (∆) : x−1 1 = y−3−1 = z−1 3 và mặt phẳng (P) : x−2y− z+1 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A (∆) nằm trong (P). B (∆) vuông góc (P). C (∆) song song (P). D (∆) cắt và không vuông góc (P). Câu 21. Toạ độ tâm T và bán kính R của mặt cầu (S ) có phương trình x2+ y2+ z2−4x−8y−12z+31= 0 là A T(2,4,6), R = 2p14. B T(2,4,6), R = 25. C T(2,4,6), R = 5. D T(−2,−4,−6), R = 5. Câu 22. Cho điểm P(a,b, c). Khoảng cách từ điểm P đến trục toạ độ Oz là A a2+b2. B c. C |c|. D p a2+b2. Câu 23. Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng (`1) : x= t+2, y= 3t−1, z= 2t+1 (`2) : x=m+3, y= 3m−2, z= 2m+1 là A x+3y+2z−1= 0. B x− y−2z−1= 0. C x− y−3= 0. D x+ y−2z+1= 0. Câu 24. Cho điểm M(1,−2,3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Thể tích khối tứ diện OABC là A 1. B 2. C 3. D 6. Câu 25. Cho tam giác OAB có trọng tâm G với O(0,0,0), A(19,11,−2) và G(9,6,−3). Toạ độ đỉnh B là A (8,7,−7). B (−1,1,−4). C (−10,−5,−1). D (46,29,−11). —- HẾT—- Trang 4/4- Mã đề thi 101 Mã đề thi 101 ĐÁP ÁN Câu 1. D Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. D Câu 5. A Câu 6. B Câu 7. A Câu 8. B Câu 9. C Câu 10. A Câu 11. B Câu 12. D Câu 13. B Câu 14. D Câu 15. B Câu 16. B Câu 17. C Câu 18. C Câu 19. A Câu 20. C Câu 21. C Câu 22. D Câu 23. D Câu 24. A Câu 25. A Trang 1/4- Mã đề thi 101 SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 25 câu / 4 trang) KIỂM TRA TOÁN 12 Hình giải tích trong không gian Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 102 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . • Tất cả các câu sau đều xét trong không gian Oxyz. • Trong đề kiểm tra này, kí hiệu P(a,b, c) để chỉ điểm P có hoành độ là a, tung độ là b và cao độ là c. Câu 1. Cho hai điểm A(1,3,−5) và B(2,1,−3). Điểm M thuộc đường thẳng AB thoả AM = 2AB có toạ độ là A (2,1,−3) hoặc (0,5,−7). B (−3,1,1) hoặc (−5,−5,11). C (3,−1,−1) hoặc (−1,7,−9). D (5,5,−11) hoặc (−7,−11,21). Câu 2. Cho điểm P(a,b, c). Khoảng cách từ điểm P đến trục toạ độ Oz là A c. B a2+b2. C |c|. D p a2+b2. Câu 3. Phương trình đường thẳng (`) đi qua điểm A(3,5,7) và cắt hai mặt phẳng (P1) : x+2y−2z+3= 0, (P2) : x+2y−2z+6= 0 lần lượt tại hai điểm B, C sao cho độ dài BC nhỏ nhất là A x= 1+3t, y= 2+5t, z=−2+7t (t ∈R). B x= 3−2t, y= 5+2t, z= 7+ t (t ∈R). C x= 3+ t, y= 5+2t, z= 7−2t (t ∈R). D x= 3− t, y= 5−2t, z= 7−2t (t ∈R). Câu 4. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng x= t+2, y= t+3, z= t+4 và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1) : 2x− y−2z−3= 0, (P2) : 2x− y−2z+15= 0 là A (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 9. B (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 81. C (x+1)2+ (y+2)2+ (z+3)2 = 9. D (x−1)2+ (y−2)2+ (z−3)2 = 3. Trang 1/4- Mã đề thi 102 Câu 5. Phương trình mặt cầu có tâm T(2,−3,−1) và tiếp xúc với mặt phẳng 6x+3y+2z+48= 0 là A (x+2)2+ (y−3)2+ (z−1)2 = 49. B (x−2)2+ (y+3)2+ (z+1)2 = 49. C (x−2)2+ (y+3)2+ (z+1)2 = 7. D (x+2)2+ (y−3)2+ (z−1)2 = 7. Câu 6. Thể tích khối cầu đi qua bốn điểm O(0,0,0), A(2,0,0), B(2,4,0), C(2,4,4) là A 9pi. B 36pi. C 12pi. D 3pi. Câu 7. Cho mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x2+ y2+ z2−2x−4y−6z−67= 0, 7x−4y+4z+1= 0. Phương trình các mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S ) là A 7x−4y+4z−70= 0 và 7x−4y+4z+92= 0. B 7x−4y+4z+718= 0 và 7x−4y+4z−740= 0. C 7x−4y+4z−718= 0 và 7x−4y+4z+740= 0. D 7x−4y+4z+70= 0 và 7x−4y+4z−92= 0. Câu 8. Phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm A(2,−2,3) sao cho khoảng cách từ B(4,1,−1) đến (α) lớn nhất là A 2x+3y−4z+14= 0. B 4x+ y− z−3= 0. C 6x− y+2z−20= 0. D 2x−2y+3z−17= 0. Câu 9. Toạ độ điểm R đối xứng với điểm A(2,4,6) qua mặt phẳng (Oyz) là A R(2,−4,6). B R(−2,4,6). C R(2,4,−6). D R(−2,−4,−6). Câu 10. Toạ độ tâm T và bán kính R của mặt cầu (S ) có phương trình x2+ y2+ z2−4x−8y−12z+31= 0 là A T(2,4,6), R = 25. B T(2,4,6), R = 2p14. C T(2,4,6), R = 5. D T(−2,−4,−6), R = 5. Câu 11. Cho hai đường thẳng (d1), (d2) và mặt phẳng (P) có phương trình (d1) : x= 2+ t, y= 5− t, z= 4+ t; (d2) : x= 9−m, y= 4+m, z= 1−m; (P) : x−2y+3z−4= 0. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt cả (d1) và (d2). Một véctơ chỉ phương của ∆ là A #»v = (1,2,1). B #»v = (1,5,3). C #»v = (9,3,−1). D #»v = (7,−1,−3). Trang 2/4- Mã đề thi 102 Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(−2,3,6), B(4,−3,12) là A x=−2− t, y= 3+ t, z= 6− t (t ∈R). B x= 1−2t, y=−1+3t, z= 1+6t (t ∈R). C x=−2+2t, y= 3, z= 6+18t (t ∈R). D x= 6−2t, y=−6+3t, z= 6+6t (t ∈R). Câu 13. Cho hai mặt phẳng (P1) : 2x−3y+4z+1= 0, (P2) : x+2y− z+1= 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A (P1) vuông góc với (P2). B (P1) trùng (P2). C (P1) song song với (P2). D (P1) cắt và không vuông góc với (P2). Câu 14. Cho đường thẳng (∆) : x−1 1 = y−3−1 = z−1 3 và mặt phẳng (P) : x−2y− z+1 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A (∆) vuông góc (P). B (∆) nằm trong (P). C (∆) song song (P). D (∆) cắt và không vuông góc (P). Câu 15. Cho tam giác OAB có trọng tâm G với O(0,0,0), A(19,11,−2) và G(9,6,−3). Toạ độ đỉnh B là A (−1,1,−4). B (8,7,−7). C (−10,−5,−1). D (46,29,−11). Câu 16. Cho mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là #»n và điểm M không thuộc (P). Khẳng định nào sau đây đúng? H là hình chiếu vuông góc của M lên (P) khi và chỉ khi A H thuộc (P). B # » MH cùng phương với #»n . C H thuộc (P) và # »MH cùng phương với #»n . D khoảng cách từ M đến (P) bằng độ dài đoạn thẳng MH. Câu 17. Cho ba điểm A(7,−1,−7), B(8,−3,−5), C(10,−10,5). Toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A (9,−8,3). B (−9,8,−3). C (11,−12,7). D (5,6,−17). Câu 18. Cho điểm M(1,−2,3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Thể tích khối tứ diện OABC là A 2. B 1. C 3. D 6. Câu 19. Cho hai điểm A(−4,−6,−3), B(2,4,1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A 3x+5y+2z+10= 0. B x+ y+ z+3= 0. C 3x+5y+2z+48= 0. D 3x+5y+2z−28= 0. Trang 3/4- Mã đề thi 102 Câu 20. Mặt phẳng (P) : x−2y+2z−3= 0 cắt khối cầu (S ) : x2+ y2+ z2+4x−16y+6z−148= 0 theo thiết diện là một hình tròn có diện tích là A 144pi. B 4 p 3pi. C 24pi. D 2 p 3pi. Câu 21. Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng (`1) : x= t+2, y= 3t−1, z= 2t+1 (`2) : x=m+3, y= 3m−2, z= 2m+1 là A x− y−2z−1= 0. B x+3y+2z−1= 0. C x− y−3= 0. D x+ y−2z+1= 0. Câu 22. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,2,3) và song song với hai trục toạ độ Ox, Oy là A x−1= 0. B z−3= 0. C y−2= 0. D x+ y−3= 0. Câu 23. Cho hai điểm A(1,−3,2), B(2,9,−12). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oxz) và (Oyz). Giá trị của tổng AM BM + AN BN + AP BP là A 1 36 . B 5 6 . C 1. D 2 3 . Câu 24. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua điểm P(2,3,−2) và vuông góc với hai mặt phẳng (P1) : 3x−4y+ z+1= 0, (P2) : 9x−10y+2z+1= 0. Khoảng cách từ điểm K(3,−1,2) đến (Q) là A 4. B √ 38 7 . C 38 7 . D 2. Câu 25. Cho điểm M(−10,−9,1) và mặt phẳng (P) : 2x+2y+ z+1= 0. Gọi H(a,b, c) là hình chiếu vuông góc của M lên (P). Giá trị của tổng a+b+ c là A 2. B −22. C −2. D 22. —- HẾT—- Trang 4/4- Mã đề thi 102 Mã đề thi 102 ĐÁP ÁN Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. B Câu 7. D Câu 8. A Câu 9. B Câu 10. C Câu 11. D Câu 12. A Câu 13. D Câu 14. C Câu 15. B Câu 16. C Câu 17. A Câu 18. B Câu 19. A Câu 20. A Câu 21. D Câu 22. B Câu 23. C Câu 24. D Câu 25. A Trang 1/4- Mã đề thi 102 SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 25 câu / 4 trang) KIỂM TRA TOÁN 12 Hình giải tích trong không gian Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 103 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . • Tất cả các câu sau đều xét trong không gian Oxyz. • Trong đề kiểm tra này, kí hiệu P(a,b, c) để chỉ điểm P có hoành độ là a, tung độ là b và cao độ là c. Câu 1. Cho hai điểm A(1,−3,2), B(2,9,−12). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oxz) và (Oyz). Giá trị của tổng AM BM + AN BN + AP BP là A 1 36 . B 2 3 . C 1. D 5 6 . Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(−2,3,6), B(4,−3,12) là A x=−2− t, y= 3+ t, z= 6− t (t ∈R). B x= 6−2t, y=−6+3t, z= 6+6t (t ∈R). C x=−2+2t, y= 3,
Tài liệu đính kèm: