PHÒNG GD & ĐT DUY TIÊN TRƯỜNG THCS CHÂU GIANG (df_hearder) KIỂM TRA TIẾT 45 - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN CÔNG NGHỆ 7 – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 157 Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Điểm Lời phê Ý kiến phụ huynh Phần trắc nghiệm Câu 1 (0.25điểm): Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: A. Phân chuồng B. Đạm C. Kali D. Lân Câu 2 (0.25điểm): Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn: A. Trứng B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Sâu non Câu 3 (0.25điểm): Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng A. Tinh hoàn sản xuất tinh trùng B. Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng C. Trọng lượng lợn tăng thêm 7 kg D. Gà trống gáy Câu 4 (0.25điểm): Loại rau quả nào sau đây đều là lương thực: A. Cà phê, mía, bông B. Các loại rau quả C. Lúa, ngô, khoai D. Lúa, khoai tây, su hào Câu 5 (0.25điểm): Ưu điểm của biện pháp sinh học là: A. Thực hiện đơn giản B. Hiệu quả cao, chi phí thấp C. Hiệu quả cao, không ô nhiễm môi trường D. Thực hiện rộng rãi, tiêu diệt sâu bệnh nhanh Câu 6 (0.25điểm): Phân lân, phân kali, phân NPK ..thuộc nhóm phân bón: A. Phân hữu cơ B. Phân vi sinh C. Phân hóa học D. Phân chuồng Câu 7 (0.25điểm): Phân chuồng, phân lân, phân rác thuộc nhóm phân: A. Phân hóa học B. Phân vi sinh C. Phân khó hoà tan D. Phân hữu cơ Câu 8 (0.25điểm): Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là : A. Sự sinh trưởng B. Sự phát dục C. Sự sinh sản D. Sự lớn lên Câu 9 (0.25điểm): Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là: A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều B. Rừng có khả năng tự phục hồi C. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá D. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn Câu 10 (0.25điểm): Để phát triển chăn nuôi toàn diện cần phải A. Đa dạng về loại vật nuôi và qui mô chăn nuôi B. Tăng cường đầu tư quản lí cơ sở vật chất C. Chuyển giao khoa học kĩ thuật vào sản xuất D. Tăng cường khả năng làm việc của người chăm sóc Câu 11 (0.25điểm): Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ để phòng trừ sâu bệnh hại là: A. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh B. Làm thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh C. loại trừ mầm mống sâu, bệnh hại D. Loại trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh Câu 12 (0.25điểm): Vườn Quốc gia,khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng: A. Rừng sản xuất B. Rừng tái sinh C. Rừng phòng hộ D. Rừng đặc dụng Câu 13 (0.25điểm): Muốn phòng trừ sâu bệnh đạt hiệu quả cao cần áp dụng: A. Biện pháp thủ công B. Phối hợp kiểm dịch thực vật và canh tác C. Tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp D. Biện pháp hoá học Câu 14 (0.25điểm): Yếu tố nào không gây ra bệnh cây: A. Nấm B. Sâu C. Vi rút D. Vi khuẩn Câu 15 (0.25điểm): Đặc điểm nào sau đây thuộc loại khai thác trắng: A. Giữ lại những cây gỗ tốt B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần khai thác D. Chặt cây già, phẩm chất kém Câu 16 (0.25điểm): Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là: A. Chọn ghép B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn giống II. Phần tự luận Câu 17 (2điểm): Em hãy nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất ? Câu 18 (2điểm): Những điều kiện để công nhận là giống vật nuôi? Câu 19 (2điểm): Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ là gì ? ------ Bài làm ------ . . Mã đề 0.258 PHÒNG GD & ĐT DUY TIÊN TRƯỜNG THCS CHÂU GIANG (df_hearder) KIỂM TRA TIẾT 45 - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN CÔNG NGHỆ 7 – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Điểm Lời phê Ý kiến phụ huynh I.Phần trắc nghiệm Câu 1 (0.25điểm): Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là: A. Rừng có khả năng tự phục hồi B. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều C. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá Câu 2 (0.25điểm): Yếu tố nào không gây ra bệnh cây: A. Vi khuẩn B. Sâu C. Nấm D. Vi rút Câu 3 (0.25điểm): Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là : A. Sự sinh trưởng B. Sự lớn lên C. Sự sinh sản D. Sự phát dục Câu 4 (0.25điểm): Đặc điểm nào sau đây thuộc loại khai thác trắng: A. Giữ lại những cây gỗ tốt B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần C. Chặt cây già, phẩm chất kém D. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần khai thác Câu 5 (0.25điểm): Để phát triển chăn nuôi toàn diện cần phải A. Tăng cường đầu tư quản lí cơ sở vật chất B. Tăng cường khả năng làm việc của người chăm sóc C. Đa dạng về loại vật nuôi và qui mô chăn nuôi D. Chuyển giao khoa học kĩ thuật vào sản xuất Câu 6 (0.25điểm): Muốn phòng trừ sâu bệnh đạt hiệu quả cao cần áp dụng: A. Tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hoá học D. Phối hợp kiểm dịch thực vật và canh tác Câu 7 (0.25điểm): Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng A. Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng B. Trọng lượng lợn tăng thêm 7 kg C. Tinh hoàn sản xuất tinh trùng D. Gà trống gáy Câu 8 (0.25điểm): Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn: A. Nhộng B. Trứng C. Sâu trưởng thành D. Sâu non Câu 9 (0.25điểm): Phân lân, phân kali, phân NPK ..thuộc nhóm phân bón: A. Phân chuồng B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân hữu cơ Câu 10 (0.25điểm): Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: A. Phân chuồng B. Kali C. Đạm D. Lân Câu 11 (0.25điểm): Phân chuồng, phân lân, phân rác thuộc nhóm phân: A. Phân hữu cơ B. Phân vi sinh C. Phân khó hoà tan D. Phân hóa học Câu 12 (0.25điểm): Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là: A. Chọn phối B. Chọn giống C. Nhân giống D. Chọn ghép Câu 13 (0.25điểm): Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ để phòng trừ sâu bệnh hại là: A. Loại trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh B. Loại trừ mầm mống sâu, bệnh hại C. Làm thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh D. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh Câu 14 (0.25điểm): Vườn Quốc gia,khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng: A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng tái sinh D. Rừng phòng hộ Câu 15 (0.25điểm): Loại rau quả nào sau đây đều là lương thực: A. Các loại rau quả B. Lúa, ngô, khoai C. Cà phê, mía, bông D. Lúa, khoai tây, su hào Câu 16 (0.25điểm): Ưu điểm của biện pháp sinh học là: A. Hiệu quả cao, chi phí thấp B. Thực hiện rộng rãi, tiêu diệt sâu bệnh nhanh C. Hiệu quả cao, không ô nhiễm môi trường D. Thực hiện đơn giản II. Phần tự luận Câu 17 (2điểm): Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ là gì ? Câu 18 (2điểm): Em hãy nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất ? Câu 19 (2điểm): Những điều kiện để công nhận là giống vật nuôi? ------ Bài làm ------ . . Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Kiểm tra tiết 45 Số câu: Số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: 9 2.25đ 22,5% 7 1.75đ 17,5% 1 2đ 20% 2 4đ 40% 19 câu 406 điểm 100 % Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: 9 câu 2,25 điểm 22,5 % 8 câu 3,75 điểm 37,5 % 2 câu 4 điểm 40 % 19 câu 406 điểm 100 % PHÒNG GD & ĐT DUY TIÊN TRƯỜNG THCS CHÂU GIANG () title - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN CÔNG NGHỆ 7 – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 157 258 1 B D 2 D D 3 C D 4 C B 5 C D 6 C A 7 D B 8 B D 9 C B 10 C C 11 A A 12 D A 13 C D 14 C B 15 B B 16 B C Phần đáp án câu tự luận: Câu hỏi (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất ? Gợi ý làm bài: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất: - Làm sạch không khí môi trường. - Chắn gió, hạn chế khô hạn và bão lụt. - Cung cấp lâm sản cho xuất khẩu,nguyên liệu cho sản xuất. - Tham quan, nghỉ dưỡng. - Bảo tồn sinh thái, nghiên cứu khoa học. Câu hỏi (2 điểm) Những điều kiện để công nhận là giống vật nuôi? Gợi ý làm bài: Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải có đủ các điều kiện sau:(1đ) -Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc. -Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau. -Có tính di truyền ổn định. -Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. Câu hỏi (2 điểm) Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ là gì ? Gợi ý làm bài: Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ: - Luân canh làm đất tăng độ phì nhiêu, điều hoà dinh dưỡng giảm sâu, bệnh. - Xen canh sử dụng hợp lí đất đai, ánh sáng và độ ẩm. - Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.
Tài liệu đính kèm: