KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016 TÊN CHỦ ĐỀ CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY TỔNG Nhận biết Thông hiểu V/ dụng thấp V/ d cao Chủ đề 1: Từ tượng hình, từ tượng thanh Đặc điểm, cơng dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ% Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Chủ đề 2: Nĩi quá Xác định biện pháp tu từ nĩi quá và tác dụng cụ thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Chủ đề 3: Câu ghép Vận dụng những kiến thức đã học trình bày. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Chủ đề 4: Các loại dấu câu Trình bày một đoạn văn theo đúng yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Tổng số câu 1 1 1 1 4 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Tỉ lệ% 20% 30% 30% 20% 100% ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8- HKI Câu 1: Hãy trình bày đặc điểm, cơng dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh.(2 điểm) Câu 2: Xác định biện pháp nĩi quá và tác dụng của biện pháp nĩi quá trong các câu sau: (3 điểm) Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than. ( Ca dao) Bàn tay ta làm nên tất cả Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. ( Hồng Trung Thơng) Trắng như bơng lịng anh khơng chuộng Đen như cục than hầm làm ruộng anh thương. ( Ca dao) Câu 3: Cho các cặp quan hệ từ sau: Nếu.. thì.. Vì nên Tuy ... nhưng .. Hãy đặt ba câu ghép cĩ chứa các cặp quan hệ từ trên và chuyển đồi câu ghép bằng một trong hai cách: Đảo các vế câu hoặc bỏ bớt quan hệ từ trong câu đĩ. (3 điểm) Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn khoảng từ 4- 6 câu, chủ đề tự chọn, cĩ sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. ( 2 điểm) ĐÁP ÁN Câu 1: Từ tượng hình gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự vật ( 0.5 đ) Từ tượng thanh: mơ phỏng âm thanh của tự nhien, của con người (0.5 đ) Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động cĩ giá trị biểu cảm cao, .. (1đ) Câu 2: Xác định đúng: Như đứng .. than: diễn tả quá mức nỗi nhớ và sự mong mỏi, trơng chờ, của nhân vật trữ tình trong câu ca dao ( 1 đ) Sỏi đá cũng thành cơm: làm những việc khĩ khăn nhất ( 1 đ) Trắng như bơng: rất trắng (0.5 đ) Đen như cục than hầm: rất đen (0. 5 đ) Câu 3: Đặt mỗi câu đúng 0.5 đ, Chuyển đổi mỗi câu đúng 0.5 đ Câu 4: Đoạn văn đúng yêu cầu, ít nhất 4 câu, cĩ dùng 3 loại dấu câu ( 2 đ)
Tài liệu đính kèm: