KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Nhận diện được từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm - Giúp HS biết vận dụng các kiến thức TV khi nói, viết và đọc hiểu được các văn bản chung ở phần văn. B. CHUẨN BỊ: GV: HD cách ôn tập và hướng đánh giá kiểm tra . HS: Ôn lại kiến thức tiếng Việt đã học ở tiết 1 đến tiết 11. C. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: Hoạt động Nội dung cần đạt Thầy Trò Hoạt động 1: Khởi động * MỤC TIÊU: Tạo tâm thế để học sinh vào bài mơí. -Ổn định tổ chức lớp . (1') -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Lời vào bài mới: (1') Để giúp các em củng cố, hệ thống hóa kiến thức tiếng Việt đã học ở lớp 7 từ bài 1 đến bài 11. Qua đó đánh giá kĩ năng hiểu bài của các em, tiết 46 các em sẽ đi vào kiểm tra 1 tiết. Hoạt động 2: (43') Kiểm tra * MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết vận dụng các kiến thức tiếng Việt khi nói, viết và đọc hiểu được các văn bản chung ở phần văn. -GV phát đề. -Quan sát HS làm bài. -Lớp trưởng báo cáo sỉ số . -HS cất tài liệu có liên quan đến môn học. -HS nghe và nắm mục tiêu tiết kiểm tra. -Nhận đề và làm bài nghiêm túc. Câu 1:Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ minh họa? (1đ) Câu 2:Từ đồng âm là từ như thế nào? Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp? (1đ) Câu 3: Câu dưới đây có mấy cách hiểu? Hãy diễn đạt lại cho rõ cách hiểu ấy? (1đ) Mời các anh chị ngồi vào bàn. Câu 4:Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau (ở mỗi câu phải có cả hai từ) (2đ) Thu (danh từ ) - Thu (động từ) Ba (danh từ) - Ba ( số ba) Câu 5: Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng từ trái nghĩa. Gạch chân các từ đó (2đ) Đáp án Câu 1: Nêu đúng định nghĩa (0,5đ) Cho ví dụ đúng (0,5đ) Câu 2: Nêu đúng định nghĩa (0,5đ), cách sử dụng (0,5đ) Câu 3: (1đ) Có hai cách hiểu: Mời các anh chị ngồi vào bàn để ăn cơm. Mời các anh chị ngồi vào bàn để bàn công việc. Câu 4: Đặt câu đúng, mỗi câu (1đ) Câu 5:( 2đ) Viết đoạn văn đầy đủ theo yêu cầu câu hỏi (hình thức đẹp không sai lỗi chính tả: Nội dung diễn đạt ý hoàn chỉnh )
Tài liệu đính kèm: