MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN . LỚP 6 . Năm học: 2015 – 2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực hiện các phép tính. Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính. Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Vận dụng thành thạo trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số . Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 2 1 1 0,5 1 1 5 3 Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Nhận biết được số nguyên tố, hợp số, Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 1 0,5 2 1 Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b Số câu hỏi Số điểm 2 1 1 1,5 1 1,5 4 4 Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1 100% 6 3 100% 5 4,5 100% 1 1,5 100% 14 10 100% KIỂM TRA SỐ HỌC . MÔN : TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 2 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 4) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 6) Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; } B = { 1; 3 } C = { 0; 1; 4 } D = { 3 } Câu 2: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết: x 24 , x 16 và 45 < x < 90. Bài 2: BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 3: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: Tìm hai số a, b biết BCNN(a; b) = 60 và a.b = 360 Bài 5: Tìm x, y Î N biết: x . ( y -2) =8 ĐÁP ÁN : KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2015 – 2016 MÔN : TOÁN . LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 B B C D A B Câu 2: (2 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) + Kết quả x = 2 (1 điểm) Bài 2: (1 điểm) ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 (0,5 điểm) BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều nhất a = ƯCLN (130 , 50 , 240 ) (1 điểm) + a = 2.5 = 10 (0,5 điểm) + Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển) số bút là : 50 : 10 = 5 (thước) số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 Bài 5: Ta có x . ( y -2) = 8 => x Ư(8) = { 1; 2; 4; 8} Ta có bảng sau X 1 2 4 8 y-2 8 4 2 1 y 10 6 4 3 Vậy các cặp số (x; y) cần tìm là ( 1;10) ; (2; 6) ; ( 4; 4) ; (8; 3)
Tài liệu đính kèm: