KIỂM TRA SỐ HỌC CHƯƠNG I Thời gian 45 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5®) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990 Câu 2 : (0,5 ®) Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 4: (0,5®) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 5: (0,5®) Khẳng định nào sau đây sai ? A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số. Câu 6: (0,5®) Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7 : (2đ ) a) Tìm ƯCLN(24,36) b) Tìm BCNN(30,40) Câu 8: (2đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : A = { a Î N ; 90 a ; 126 a và a > 4 } Câu 9: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Câu 10: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết: 12 chia hết cho ( x-2)
Tài liệu đính kèm: