Tiết 48 – văn bản kiểm tra NGỮ VĂN 9 CHỦ ĐỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI – THỜI GIAN 45 PHÚT I. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Truyện trung đại Nhớ chi tiết, thể loại văn bản, năm sáng tác, nhận biết chi tiết, sự việc, nghệ thuật tác phẩm - Hiểu ND, ý nghĩa chi tiết của tác phẩm -Viết đoạn văn cảm nhận về phẩm chất nhân vật, liờn hệ Số cõu: Số điểm: 4,5 2 8.5 3 1 5 14 10 Tổng: Số câu: Số điểm: Tỷ lệ %: 4,5 2 20% 8.5 3 30% 1 5 50% 14 10 100% II. Đề bài I .Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh trũn vào chữ cỏi câu trả lời đúng nhất Cõu 1 : Dũng nào nờu khụng đỳng về tỏc phẩm “ Truyền kỡ mạn lục” A.Là tỏc phẩm viết bằng chữ Nụm. B.Khai thỏc cỏc truyện cổ dõn gian và cỏc truyền thuyết lịch sử của Việt Nam. C.Truyền kỡ mạn lục cú tất cả 20 truyện. D.Nhõn vật chớnh thường là những người phụ nữ đức hạnh nhưng gặp nhiều oan khuất, bất hạnh. Cõu 2: Chi tiết chiếc búng trong “ Chuyện người con gỏi Nam Xương” giữ vai trũ quan trọng: Thắt nỳt, mở nỳt cõu chuyện ? Điều đú đỳng hay sai? A. Đỳng B. Sai Cõu 3: Nhận định nào núi đầy đủ nhất về giỏ trị nội dung của “Truyện Kiều” ? A.Truyện Kiều cú giỏ trị hiện thực B.Truyện Kiều cú giỏ trị nhõn đạo C.Truyện Kiều thể hiện lũng yờu nước D.Kết hợp cả A và B Cõu 4: Truyện Kiều cũn cú tờn gọi nào khỏc? A. Kim Võn Kiều Truyện. B. Đoạn trường tõn thanh. C. Truyện Vương Thuý Kiều. D. Tất cả đều đỳng. Cõu 5: Trong sỏu cõu thơ cuối đoạn trớch “Cảnh ngày xuõn” tỏc giả đó sử dụng mấy từ lỏy? A. 5 từ. B. 7 từ. C. 6 từ. D. 4 từ. Cõu 6: Nội dung chớnh của đoạn trớch “Cảnh ngày xuõn là gỡ”? A.Tả lại vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều. B.Tả lại cảnh chị em Thỳy Kiều đi chơi xuõn. C.Tả cảnh mọi người đi lễ hội trong tiết thanh minh. D.Tả lại cảnh thiờn nhiờn mựa xuõn rực rỡ. Cõu 7: Đoạn trớch “Kiều ở lầu Ngưng Bớch” tiờu biểu cho bỳt phỏp nghệ thuật nào của Nguyễn Du ? A. Nghệ thuật tả cảnh. B. Nghệ thuật miờu tả ngoại hỡnh. C.Nghệ thuật tả cảnh ngụ tỡnh. D. Nghệ thuật tả người. Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng nhất về nội dung đoạn trích “Kiều ở lầu Ngng Bích” ? A. Niềm thương nhớ và nỗi đau đớn xót xa B. Nỗi cô đơn , buồn thương da diết C. Nỗi xót xa cho thân phận của nàng Kiều D. Nỗi nhớ thương, tấm lòng nhân hậu thuỷ chung Câu 9: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện câu sau: Câu thơ “Làn thu thủy nét xuân sơn” miêu tả ................... củaThúy Kiều. Cõu 10: Đoạn trớch "Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga" thể hiện khỏt vọng gỡ của tỏc giả. ? A. Cứu người giỳp đời B. Trở nờn giàu sang phỳ quý C. Cú cụng danh hiển hỏch D. Cú tiếng tăm vang dội Cõu 11: Em hiểu hai cõu thơ sau mang ý nghĩa gỡ? “ Nhớ cõu kiến nghĩa bất vi Làm người thế ấy cũng phi anh hựng” A. Phải biết quý trọng õn nghĩa. B. Cuộc sống trong sạch, tự do, ngoài vũng danh lợi . C. Cuộc sống nhỏ nhen, mưu danh D. Thấy việc nghĩa khụng làm thỡ khụng phải là người anh hựng Cõu 12: Hồi thứ 14 trong “Hoàng Lờ nhất thống chớ” tỏi hiện sự việc gỡ? A. Chiến thắng của vua Lờ và sự thảm hại của quõn Thanh. B. Chiến thắng của vua Quang Trung. C. Chiến cụng của vua Quang Trung và sự thảm bại của quõn Thanh cựng số phận bi đỏt của bọn thống trị nhà Lờ. D. Sự thống nhất của vua Lờ. Phần II. Tự Luận ( 7 điểm ) Câu 1(2 điểm) a.Chép lại chính xác những câu thơ miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân trong đoạn trích “ Chị em Thúy Kiều” ? b.Nêu ý nghĩa của đoạn thơ trên ? Câu 2( 5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10-15 câu) nêu cảm nhận của em về vẻ đẹp, phẩm chất và số phận của nhân vật Vũ Nương trong “ Chuyện người con gái Nam Xương” - Nguyễn Dữ. Từ đú em hiểu gỡ về hỡnh ảnh người phụ nữ trong xó hội xưa? III.Đáp án và biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm- mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ) Câu 1(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án A - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 2(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án A - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 3(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án D - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 4(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án B - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 5(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án A - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 6(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án B - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 7(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án C - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 8(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án A - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 9(0,25 điểm) - Mức tối đa: Điền cụm từ: vẻ đẹp đôi mắt của Thúy kiều - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 10(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án A - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 11(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án D - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Câu 12(0,25 điểm) - Mức tối đa: Phương án C - Mức không đạt: Lựa chọn phương án khác hoặc không trả lời. Phần II: Tự luận ( 7 điểm ) Câu1( 2 điểm): a. Mức tối đa (1.0 điểm) -Học sinh chộp chớnh xỏc 4 cõu thơ miờu tả vẻ đẹp của Thỳy Võn * Mức chưa tối đa (0.25;0.5;0.75) :HS chộp thiếu (GVcăn cứ vào mức tối đa cho điểm) * Mức không đạt: Nhớ lại sai hoặc khụng làm b.Mức tối đa ( 1.0 điểm):Nờu được ý nghĩa của đoạn thơ : Gợi ý:Với bỳt phỏp miờu tả ước lệ tượng trưng ,Nguyễn Du đó miờu tả vẻ đẹp của Thỳy Võn đầy đặn, phỳc hậu ,đẹp tựa trăng rằm.Qua đú nhằm dự bỏo một cuộc đời bỡnh yờn, hạnh phỳc -Mức chưa tối đa (0.25;0.5;0.75):nờu nội dung cũn sơ sài,chưa đủ ( GV căn cứ vào mức tối đa cho điểm) Câu 2( 5 điểm) 1. Tiêu chí về nội dung -Mức tối đa:(4.5 điểm): Bài viết nờu được vẻ đẹp ,phẩm chất của nhõn vật Vũ Nương .Từ đú biết khỏi quỏt về hỡnh ảnh người phụ nữ trong xó hội xưa Gợi ý: Vũ Nương là người phụ nữ cú tư dung tốt đẹp,cú nhiếu phẩm chất đức hạnh như: Yờu thương,thủy chung với chồng.là người mẹ hiền ,yờu con sõu sắc.Là con dõu hiếu thảo và người vị tha cú tấm lũng nhõn hậu nhưng cú số phận đau thương .Qua nhõn vật Vũ Nương ta thấy người phụ nữ trong xó hội xưa cú nhiều phẩm chất tốt đẹpnhưng chịu nhiều khổ đau -Mức chưa tối đa (0.25;0.5->4.25):Chưa nờu đầy đủ về vẻ đẹp,phẩm chất của nhõn vật Vũ Nương hoặc chưa cú nhận xột đỏnh giỏ về hỡnh ảnh người phụ nữ ...( GV căn cứ vào mức độ tối đa cho điểm) -Mức chưa đạt (0 điểm): Hs nờu sai hoặc khụng làm 2.Các tiêu chí khác a.Hình thức -Mức tối đa :(0.25 điểm) : HS biết dựng đoạn văn nghị luận theo cỏch dựng đoạn đó học,có lí lẽ thuyết phục ,các ý được sắp xếp hợp lý, chữ viết rõ ràng, khụng mắc lỗi diễn đạt ,dựng từ ... - Mức Không đạt: không đảm bảo các yêu cầu trên hoặc không làm bài b. Sáng tạo,lập luận - Mức tối đa: (0.25 điểm) : Thể hiện sự sáng tạo trong cách đánh giá, nhận xét về nhân vật.cú sự liờn hệ đỳng ... lập luận chặt chẽ; các ý được phát triển theo một trình tự, có sự liên kết câu đoạn trong bài viết, sử dụng hợp lí các thao tác lập luận đã học. - Mức không đạt: Khụng cú sự sỏng tạo , không biết cách lập luận, các phần trong bài rời rạc, không biết phát triển ý , các ý sắp xếp lộn xộn, không biết phân tích dẫn chứng. TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 9 CHỦ ĐỀ: TRUYỆN TRUNG ĐẠI THỜI GIAN: 45 PHÚT i. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Chọn chữ cỏi ở đầu mỗi hoặc tỡm từ ngữ hợp lớ điền vào chỗ trống để cú câu trả lời đúng nhất Cõu 1 : Dũng nào nờu khụng đỳng về tỏc phẩm “ Truyền kỡ mạn lục” A.Là tỏc phẩm viết bằng chữ Nụm. B.Khai thỏc cỏc truyện cổ dõn gian và cỏc truyền thuyết lịch sử của Việt Nam. C.Truyền kỡ mạn lục cú tất cả 20 truyện. D.Nhõn vật chớnh thường là những người phụ nữ đức hạnh nhưng gặp nhiều oan khuất, bất hạnh. Cõu 2: Chi tiết chiếc búng trong “ Chuyện người con gỏi Nam Xương” giữ vai trũ quan trọng: Thắt nỳt, mở nỳt cõu chuyện ? Điều đú đỳng hay sai? A. Đỳng B. Sai Cõu 3: Nhận định nào núi đầy đủ nhất về giỏ trị nội dung của “Truyện Kiều” ? A.Truyện Kiều cú giỏ trị hiện thực B.Truyện Kiều cú giỏ trị nhõn đạo C.Truyện Kiều thể hiện lũng yờu nước D.Kết hợp cả A và B Cõu 4: Truyện Kiều cũn cú tờn gọi nào khỏc? A. Kim Võn Kiều Truyện. B. Đoạn trường tõn thanh. C. Truyện Vương Thuý Kiều. D. Tất cả đều đỳng. Cõu 5: Trong sỏu cõu thơ cuối đoạn trớch “Cảnh ngày xuõn” tỏc giả đó sử dụng mấy từ lỏy? A. 5 từ. B. 7 từ. C. 6 từ. D. 4 từ. Cõu 6: Nội dung chớnh của đoạn trớch “Cảnh ngày xuõn là gỡ”? A.Tả lại vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều. B.Tả lại cảnh chị em Thỳy Kiều đi chơi xuõn. C.Tả cảnh mọi người đi lễ hội trong tiết thanh minh. D.Tả lại cảnh thiờn nhiờn mựa xuõn rực rỡ. Cõu 7: Đoạn trớch “Kiều ở lầu Ngưng Bớch” tiờu biểu cho bỳt phỏp nghệ thuật nào của Nguyễn Du ? A. Nghệ thuật tả cảnh. B. Nghệ thuật miờu tả ngoại hỡnh. C.Nghệ thuật tả cảnh ngụ tỡnh. D. Nghệ thuật tả người. Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng nhất về nội dung đoạn trích “Kiều ở lầu Ngng Bích” ? A. Niềm thương nhớ và nỗi đau đớn xót xa B. Nỗi cô đơn , buồn thương da diết C. Nỗi xót xa cho thân phận của nàng Kiều D. Nỗi nhớ thương, tấm lòng nhân hậu thuỷ chung Câu 9: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện câu sau: Câu thơ “Làn thu thủy nét xuân sơn” miêu tả ................... củaThúy Kiều. Cõu 10: Đoạn trớch "Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga" thể hiện khỏt vọng gỡ của tỏc giả. ? A. Cứu người giỳp đời B. Trở nờn giàu sang phỳ quý C. Cú cụng danh hiển hỏch D. Cú tiếng tăm vang dội Cõu 11: Em hiểu hai cõu thơ sau mang ý nghĩa gỡ? “ Nhớ cõu kiến nghĩa bất vi Làm người thế ấy cũng phi anh hựng” A. Phải biết quý trọng õn nghĩa. B. Cuộc sống trong sạch, tự do, ngoài vũng danh lợi . C. Cuộc sống nhỏ nhen, mưu danh D. Thấy việc nghĩa khụng làm thỡ khụng phải là người anh hựng Cõu 12: Hồi thứ 14 trong “Hoàng Lờ nhất thống chớ” tỏi hiện sự việc gỡ? A. Chiến thắng của vua Lờ và sự thảm hại của quõn Thanh. B Chiến thắng của vua Quang Trung. C. Chiến cụng của vua Quang Trung và sự thảm bại của quõn Thanh cựng số phận bi đỏt của bọn thống trị nhà Lờ. D.Sự thống nhất của vua Lờ. Phần II. Tự Luận Câu 1(2 điểm) a.Chép lại chính xác những câu thơ miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân trong đoạn trích “ Chị em Thúy Kiều” ? b.Nêu ý nghĩa của đoạn thơ trên ? Câu 2( 5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10-15 câu) nêu cảm nhận của em về vẻ đẹp ,phẩm chất và số phận của nhân vật Vũ Nương trong “ Chuyện người con gái Nam Xương” - Nguyễn Dữ. Từ đú em hiểu gỡ về hỡnh ảnh người phụ nữ trong xó hội xưa? --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: