Kiểm tra một tiết Sinh học lớp 10 - Đề số 118 - Trường THPT Tịnh Biên

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết Sinh học lớp 10 - Đề số 118 - Trường THPT Tịnh Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết Sinh học lớp 10 - Đề số 118 - Trường THPT Tịnh Biên
TRƯỜNG THPT TỊNH BIÊN
KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:..
LỚP: 10A
MÔN : SINH10.
Thời gian : 45 PHÚT
§Ò thi m«n SINH10 HKII
(M· ®Ò 118)
C©u 1 : 
Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
C©u 2 : 
Các loại cồn được sử dụng để làm gì?	
A.
Dùng trong công nghiệp thực phẩm
B.
Thanh trùng nước máy
C.
Diệt bào tử đang nảy mầm
D.
Thanh trùng trong y tế	
C©u 3 : 
 Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì
A.
Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn
B.
Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được
C.
Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được
D.
Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
C©u 4 : 
Hiện tượng không xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :
A.
 Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi
B.
Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện
C.
NST nhân đôi
D.
Các NST bắt đầu co xoắn lại
C©u 5 : 
Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt ?	
A.
Nấm men rượu
B.
Xạ khuẩn 
C.
Tảo lục 
D.
Trùng đế giày 
C©u 6 : 
. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới hoạt động nào của vi sinh vật?
A.
Quá trình co nguyên sinh
B.
Tốc độ các phản ứng sinh hóa
C.
ức chế, tiêu diệt vi sinh vật 
D.
Quá trình thủy phân các chất
C©u 7 : 
Các tế bào con tạo ra trong quá trình nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với tế bào mẹ ban đầu là do quá trình:	
A.
Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
B.
Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
C.
 Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
D.
Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
C©u 8 : 
Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào?	
A.
Pha suy vong 
B.
Pha tiềm phát
C.
Pha lũy thừa 
D.
Pha cân bằng
C©u 9 : 
Ánh sáng có bước sóng ngắn có ảnh hưởng tới hoạt động nào của vi sinh vật?
A.
Quá trình co nguyên sinh 
B.
Tốc độ các phản ứng sinh hóa
C.
Quá trình thủy phân các chất
D.
ức chế, tiêu diệt vi sinh vật 	
C©u 10 : 
Từ 5 tế bào ban đầu, nếu tất cả các tế bào đều trải qua n lần nguyên phân liên tiếp thì tổng số tế bào được tạo ra là:
A.
5.2n
B.
 5n
C.
2n
D.
5.2n 
C©u 11 : 
Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
A.
Sự tăng khối lượng tế bào
B.
Sự tăng số lượng của vi sinh vật
C.
sự tăng thể tích tế bào 
D.
Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật 
C©u 12 : 
Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
A.
Kỳ giữa I và kì sau II
B.
Kỳ giữa I và kì sau I
C.
Kỳ giữa I và kì giữa II
D.
Kỳ giữa II và kì sau II
C©u 13 : 
 Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:	
A.
64
B.
128
C.
16
D.
32
C©u 14 : 
Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là	
A.
Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B.
Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chin
C.
Xảy ra 1 lần phân li
D.
Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
C©u 15 : 
Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là:
A.
148
B.
110
C.
100
D.
128
C©u 16 : 
Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A.
ánh sáng và CO2
B.
chất vô cơ và CO2
C.
chất hữu cơ.
D.
ánh sáng và chất hữu cơ.
C©u 17 : 
Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:	
A.
Quang tự dưỡng
B.
Hoá dị dưỡng
C.
Quang dị dưỡng
D.
Hoá tự dưỡng
C©u 18 : 
Câu 14: Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha?
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
C©u 19 : 
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: 	
A.
Ngoại bào tử
B.
Nảy chồi 
C.
Phân đôi
D.
Bào tử đốt
C©u 20 : 
Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra:
A.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
B.
 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
C.
2tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
D.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
C©u 21 : 
 Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A.
G1
B.
G2
C.
S
D.
nguyên phân 
C©u 22 : 
Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?	
A.
clo
B.
Chất kháng sinh 
C.
Các hợp chất phênol 
D.
Cồn 
C©u 23 : 
 Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân:	
A.
Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa
B.
Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
C.
Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối
D.
Kỳ sau,kỳ giữa,Kỳ đầu, kỳ cuối
C©u 24 : 
Nhiệt độ ảnh hưởng đến yếu tố nào của vi sinh vât?
A.
Hoạt tính enzim
B.
Tính thấm qua màng
C.
Tốc độ các phản ứng sinh hóa
D.
Sự hình thành ATP
 II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1(2đ): Ở 40oC, vi khuẩn E.coli có thời gian thế hệ là 30 phút. Số lượng tế bào của quần thể ban đầu là 106, sau một số thế hệ, số lượng tế bào của quần thể là 128.106. Xác định thời gian để đạt được số lượng tế bào đó?
CÂU 2;(2đ) ,Trình bày các pha sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục ?
 HỌ VÀ TÊN:..
LỚP: 10A TRẢ LỜI
I)TRẮC NGHIỆM: (6Đ)
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG:(A,B,C,D)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đ.A
II) TỰ LUẬN:(4Đ)
....................
..........

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_sinh_10_hoc_ky_II.doc