Kiểm tra một tiết lần 3 học kì I môn: Đại số và giải tích 11

doc 8 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết lần 3 học kì I môn: Đại số và giải tích 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết lần 3 học kì I môn: Đại số và giải tích 11
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 101
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số?
A. 3125	B. 120	C. 48	D. 220
Câu 2: Với các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau ?
A. 72	B. 2058	C. 300	D. 360
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn 7 người từ 9 người để xếp vào một bàn học có 7 chổ ngồi.
A. 36	B. 45	C. 5040	D. 181440
Câu 4: Hệ số của x9 trong khai triển của biểu thức là?
A. 173745x9	B. 	C. 	D. -173745
Câu 5: Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu cách lấy từ A ra 8 chữ số khác nhau?
A. 360	B. 1	C. 40320	D. 35280
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt không chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 3,6; j = 1,2,3,4,5,6 }	B. {(i;j)| i = 1,2,4,5,6; j = 1,2,3}
C. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}	D. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
Câu 7: Số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt ngữa hoặc bốn lần sắp thì dừng lại. Xác định biến cố “chỉ xuất hiện hai lần mặt sắp”
A. {SSN}	B. {SS, SNS, SSNN}
C. {SSN, SNS, NSS}	D. {SNN, SNS, SSSN}
Câu 9: Một hộp đựng 7 bi vàng và 5 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi khác màu.
A. 12	B. 35	C. 66	D. 132
Câu 10: Một hộp đựng 6 bi trắng và 8 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho phải có bi đỏ.
A. 344	B. 912	C. 364	D. 288
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 102
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Hệ số của x7 y2 trong khai triển của biểu thức (2x – 3y)9 là?
A. 41472	B. – 41472x7y2	C. 41472x7y2	D. – 314928
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 18	B. 24	C. 192	D. 220
Câu 3: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm năm chữ số khác nhau ?
A. 16807	B. 1080	C. 45	D. 2520
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng dọc?
A. 3628800	B. 10	C. 40320	D. 45
Câu 5: Cho tập A = { 0, 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu tập con của A gồm 3 phần tử ?
A. 336	B. 84	C. 120	D. 56
Câu 6: Một hộp đựng 7 bi vàng và 9 bi trắng, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi cùng màu?
A. 756	B. 114	C. 57	D. 120
Câu 7: Một hộp đựng 6 bi trắng và 7 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho có ít nhất 2 bi trắng ?
A. 125	B. 105	C. 78	D. 286
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5,6; j = 3,6 }	B. {(i;j)| i = 3; j = 1,2,3,4,5,6}
C. {(i;j)| i = 6; j = 1,2,3,4,5,6}	D. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
Câu 9: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sắp hoặc bốn lần ngữa thì dừng lại. Xác định biến cố “số lần gieo không quá 3”
A. {N, SN, SSN}	B. {S, NS, NNS}
C. {S, NNN, SNS, SSS, NNS}	D. {SNN, SNS, N}
Câu 10: Số hạng chứa y6 trong khai triển của biểu thức là?
A. 1890y6	B. 	C. 	D. 1890
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 103
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Với các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau ?
A. 2058	B. 360	C. 300	D. 72
Câu 2: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt ngữa hoặc bốn lần sắp thì dừng lại. Xác định biến cố “chỉ xuất hiện hai lần mặt sắp”
A. {SSN, SNS, NSS}	B. {SSN}
C. {SS, SNS, SSNN}	D. {SNN, SNS, SSSN}
Câu 3: Hệ số của x9 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 173745x9	C. -173745	D. 
Câu 4: Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu cách lấy từ A ra 8 chữ số khác nhau?
A. 35280	B. 1	C. 360	D. 40320
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số?
A. 3125	B. 48	C. 220	D. 120
Câu 6: Một hộp đựng 6 bi trắng và 8 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho phải có bi đỏ.
A. 344	B. 912	C. 364	D. 288
Câu 7: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt không chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 3,6; j = 1,2,3,4,5,6 }	B. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
C. {(i;j)| i = 1,2,4,5,6; j = 1,2,3}	D. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn 7 người từ 9 người để xếp vào một bàn học có 7 chổ ngồi.
A. 181440	B. 36	C. 5040	D. 45
Câu 9: Số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một hộp đựng 7 bi vàng và 5 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi khác màu.
A. 12	B. 132	C. 66	D. 35
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 104
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Một hộp đựng 7 bi vàng và 9 bi trắng, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi cùng màu?
A. 120	B. 756	C. 114	D. 57
Câu 2: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sắp hoặc bốn lần ngữa thì dừng lại. Xác định biến cố “số lần gieo không quá 3”
A. {S, NS, NNS}	B. {N, SN, SSN}
C. {S, NNN, SNS, SSS, NNS}	D. {SNN, SNS, N}
Câu 3: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm năm chữ số khác nhau ?
A. 45	B. 16807	C. 1080	D. 2520
Câu 4: Từ các chữ số 0, 1, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 220	B. 24	C. 192	D. 18
Câu 5: Một hộp đựng 6 bi trắng và 7 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho có ít nhất 2 bi trắng ?
A. 125	B. 105	C. 78	D. 286
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5,6; j = 3,6 }	B. {(i;j)| i = 3; j = 1,2,3,4,5,6}
C. {(i;j)| i = 6; j = 1,2,3,4,5,6}	D. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
Câu 7: Hệ số của x7 y2 trong khai triển của biểu thức (2x – 3y)9 là?
A. 41472	B. – 41472x7y2	C. 41472x7y2	D. – 314928
Câu 8: Số hạng chứa y6 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 1890y6	C. 1890	D. 
Câu 9: Cho tập A = { 0, 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu tập con của A gồm 3 phần tử ?
A. 120	B. 56	C. 84	D. 336
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng dọc?
A. 3628800	B. 40320	C. 45	D. 10
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 105
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Một hộp đựng 7 bi vàng và 5 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi khác màu.
A. 132	B. 66	C. 35	D. 12
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số?
A. 3125	B. 48	C. 220	D. 120
Câu 3: Một hộp đựng 6 bi trắng và 8 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho phải có bi đỏ.
A. 364	B. 288	C. 912	D. 344
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt không chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 3,6; j = 1,2,3,4,5,6 }	B. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
C. {(i;j)| i = 1,2,4,5,6; j = 1,2,3}	D. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
Câu 5: Với các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau ?
A. 2058	B. 72	C. 360	D. 300
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 7 người từ 9 người để xếp vào một bàn học có 7 chổ ngồi.
A. 36	B. 181440	C. 5040	D. 45
Câu 7: Hệ số của x9 trong khai triển của biểu thức là?
A. -173745	B. 	C. 173745x9	D. 
Câu 8: Số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt ngữa hoặc bốn lần sắp thì dừng lại. Xác định biến cố “chỉ xuất hiện hai lần mặt sắp”
A. {SS, SNS, SSNN}	B. {SSN, SNS, NSS}
C. {SSN}	D. {SNN, SNS, SSSN}
Câu 10: Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu cách lấy từ A ra 8 chữ số khác nhau?
A. 1	B. 40320	C. 360	D. 35280
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 106
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Một hộp đựng 7 bi vàng và 9 bi trắng, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi cùng màu?
A. 114	B. 756	C. 57	D. 120
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 192	B. 24	C. 220	D. 18
Câu 3: Một hộp đựng 6 bi trắng và 7 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho có ít nhất 2 bi trắng ?
A. 78	B. 286	C. 105	D. 125
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5,6; j = 3,6 }	B. {(i;j)| i = 3; j = 1,2,3,4,5,6}
C. {(i;j)| i = 6; j = 1,2,3,4,5,6}	D. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
Câu 5: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm năm chữ số khác nhau ?
A. 2520	B. 16807	C. 45	D. 1080
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng dọc?
A. 10	B. 3628800	C. 40320	D. 45
Câu 7: Hệ số của x7 y2 trong khai triển của biểu thức (2x – 3y)9 là?
A. – 314928	B. 41472x7y2	C. 41472	D. – 41472x7y2
Câu 8: Số hạng chứa y6 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 1890y6	C. 1890	D. 
Câu 9: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sắp hoặc bốn lần ngữa thì dừng lại. Xác định biến cố “số lần gieo không quá 3”
A. {S, NS, NNS}	B. {S, NNN, SNS, SSS, NNS}
C. {SNN, SNS, N}	D. {N, SN, SSN}
Câu 10: Cho tập A = { 0, 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu tập con của A gồm 3 phần tử ?
A. 56	B. 336	C. 84	D. 120
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 107
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số?
A. 3125	B. 48	C. 220	D. 120
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 7 người từ 9 người để xếp vào một bàn học có 7 chổ ngồi.
A. 36	B. 181440	C. 5040	D. 45
Câu 3: Một hộp đựng 7 bi vàng và 5 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi khác màu.
A. 35	B. 12	C. 66	D. 132
Câu 4: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt ngữa hoặc bốn lần sắp thì dừng lại. Xác định biến cố “chỉ xuất hiện hai lần mặt sắp”
A. {SSN, SNS, NSS}	B. {SNN, SNS, SSSN}
C. {SS, SNS, SSNN}	D. {SSN}
Câu 5: Số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hệ số của x9 trong khai triển của biểu thức là?
A. 173745x9	B. 	C. -173745	D. 
Câu 7: Một hộp đựng 6 bi trắng và 8 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho phải có bi đỏ.
A. 364	B. 344	C. 288	D. 912
Câu 8: Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu cách lấy từ A ra 8 chữ số khác nhau?
A. 1	B. 40320	C. 360	D. 35280
Câu 9: Với các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau ?
A. 72	B. 2058	C. 300	D. 360
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt không chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 3,6; j = 1,2,3,4,5,6 }	B. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
C. {(i;j)| i = 1,2,4,5,6; j = 1,2,3}	D. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Đức Tân	KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKI
 Tổ: Toán - Tin	 Môn: Đại Số Và Giải Tích 11
Thời gian: 20 phút
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp:...........................................................	Mã đề thi: 108
Chú ý: Học sinh không được trao đổi máy tính.
Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 18	B. 24	C. 220	D. 192
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng dọc?
A. 10	B. 3628800	C. 40320	D. 45
Câu 3: Một hộp đựng 7 bi vàng và 9 bi trắng, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 2 bi cùng màu?
A. 57	B. 120	C. 756	D. 114
Câu 4: Gieo đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sắp hoặc bốn lần ngữa thì dừng lại. Xác định biến cố “số lần gieo không quá 3”
A. {S, NNN, SNS, SSS, NNS}	B. {N, SN, SSN}
C. {S, NS, NNS}	D. {SNN, SNS, N}
Câu 5: Số hạng chứa y6 trong khai triển của biểu thức là?
A. 	B. 1890y6	C. 1890	D. 
Câu 6: Hệ số của x7 y2 trong khai triển của biểu thức (2x – 3y)9 là?
A. – 314928	B. 41472x7y2	C. 41472	D. – 41472x7y2
Câu 7: Một hộp đựng 6 bi trắng và 7 bi đỏ, mỗi bi đều phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ hộp ra 3 bi sao cho có ít nhất 2 bi trắng ?
A. 78	B. 125	C. 286	D. 105
Câu 8: Cho tập A = { 0, 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9}. Có bao nhiêu tập con của A gồm 3 phần tử ?
A. 56	B. 336	C. 84	D. 120
Câu 9: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm năm chữ số khác nhau ?
A. 1080	B. 2520	C. 16807	D. 45
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác định biến cố đối của biến cố “lần thứ nhất xuất hiện mặt chia hết cho 3”
A. {(i;j)| i = 1,2,3,4,5,6; j = 3,6 }	B. {(i;j)| i = 3; j = 1,2,3,4,5,6}
C. {(i;j)| i = 6; j = 1,2,3,4,5,6}	D. {(i;j)| i = 1,2,4,5; j = 1,2,3,4,5,6}
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_45_DS_VA_GT_11_CHUONG_2.doc