Kiểm tra một tiết chương III năm 2016 - 2017 môn: Đại số 8 - Trường THCS Bông Trang

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 713Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết chương III năm 2016 - 2017 môn: Đại số 8 - Trường THCS Bông Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết chương III năm 2016 - 2017 môn: Đại số 8 - Trường THCS Bông Trang
Trường THCS Bông Trang	KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III 2016-2017
Họ và tên: . Lớp : 8A.. 	 Môn: đại số 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x5 – 5x2 + 3 = 0 ?
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 2(TH) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 2
D. x = -2
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x2 + 2x + 1 = 0
B. 2x + y = 0
C. 3x – 5 = 0
D. 0x + 2 = 0
Câu 4:Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được phương trình nào sau đây?
A. x = 2
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
Câu 5:(VD) Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất 
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 3
D. x = -3
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 2
B. x ¹ 5
C. x ¹ -2
D. x ¹ -5
Câu 7: Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây?
A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0
B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. x = 2 = 0 và 2x – 4 = 0
D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là
A. 
B. 
C. 
D. 
III. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (4.5 đ) Giải các phương trình sau đây
a/ 5x + 10 = 3x + 4 ; b. ; c. x(x – 2) – 3x + 6 = 0 ; d. 
Bài 2: (3đ) Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình
 Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 180km đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/giờ. 
Bài 3:( 0.5 đ) Giải phương trình sau :	
Bài làm: 
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
C
D
A
B
D
C
II. Tự luận ( 8 điểm )
Bai 1: (4,5 đ)
a) x= -3 ( 1đ)	b) x=13/8( 1đ)	c) x=2, x=3 ( 1đ) 
 d) đkxđ : x ¹ -1; x ¹ 4 ( 0,5 đ)
 x= 8; x=-1 ( loại) (1đ)
Bai 2 ( 3đ) :
- gọi x ( km/h) là vận tốc xe đi từ A->B( x> 2) ( 0,5 đ)
- Vận tố xe đi từ B->A : x-2	( 0,5đ)
- Quãng đường xe đi từ A->B : 2.x	(0,25đ)
- Quãng đường xe đi từ B->A : 2. (x-2)	(0,25đ)
- Lập được phương trình : 2x + 2( x – 2) = 180	( 1đ)
- Giải pt x = 46 ( km/h) 	(0,75 đ)
- Vận tốc xe đi từ B->A: 44(km/h) 	(0,25đ)
Bài 3:(0,5 đ)
 (x – 2010) = 0
 x – 2010 = 0 x = 2010 . V× 0
 VËy :TËp nghiÖm cña Pt lµ : S = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_chuong_III_dai_so_8_nam_20162017.doc