Kiểm tra một tiết chương III - Đại số 8

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết chương III - Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết chương III - Đại số 8
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào các đáp án đúng
Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:
2x – 3 = 0	B) 0x – 7 = 0	 C) y2 – 13y = 0	 D) 2t = 0
Câu 2: Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a ≠ 0) có nghiệm là:
Câu 3: Phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 có tập nghiệm là:
S={-1; +3}	B) S={-1; 3}	 C) S={1; -3}	 D) S={-1; -3}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
x ≠ 2; x ≠ 1	 B) x ≠ -2; x ≠ -1	 C) x ≠ -2; x ≠ 1	 D) x ≠ 2; x ≠ -1
Câu 5: Phương trình nào sau đây có một nghiệm?
(x – 3)(x – 4) = 0	B) 2x + 1 = 2x + 1	
C) x(x – 1) =0 	D) (x + 2)(x2 + 1) = 0
Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là:
{0; 3}	 B) {0; -3}	C) {0}	 D) {3}
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (4 điểm): Giải phương trình:
2x + 4 = 0	b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x – 2)(x + 7) = 0	d) 
Câu 2 (2 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h, lúc về người đó đi chậm hơn với vận tốc 30 km/h. Biết thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 3 (1 điểm): Giải phương trình:
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào các đáp án đúng
Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:
A) 0x – 2 = 0	B) 8x – 2 = 0	 C) 10y = 0	 D) 9t2 – 2t = 0
Câu 2: Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a ≠ 0) có mấy nghiệm?
Duy nhất một nghiệm	B) Vô nghiệm	C) Vô số nghiệm
D) Có thể có một nghiệm, vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 3: Phương trình (x + 5)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là:
A) S={-5; 2}	B) S={5; 2}	 C) S={5; -2}	 D) S={-5; +2}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
A) x ≠ -1; x ≠ 2	 B) x ≠ 1; x ≠ 2	 C) x ≠ 1; x ≠ -2	 D) x ≠ -1; x ≠ -2
Câu 5: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm?
A) 2x – 1 = 5	B) (x – 7)(2x + 5) = 0
C) (x + 2)(x2 + 1) =0 	D) 3x + 6 = 3x + 6
Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là:
A) {0; 7}	 B) {-7}	C) {0; -7}	 D) {0}
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (4 điểm): Giải phương trình:
a) 3x – 6 = 0	b) 8 + 3x = 16 – x
c) (x + 5)(x – 2) = 0	d) 
Câu 2 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h, lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h. Biết thời gian cả đi và về là 6 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 3 (1 điểm): Giải phương trình:

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_viet_chuong_III.docx