Kiểm tra môn: Toán giải tích 12

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Toán giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn: Toán giải tích 12
tr­êng ...............................
Hä tªn:...................................
Líp:.......................................
kiÓm tra 
M«n : To¸n GT12
Thêi gian : 45 phót 
Đề 1
Câu 1: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức:
	A. 4	B. 	C. 	D. 5
Câu 3: Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính 
A. 	B. 10 	C. 3 	D. 6	
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1	B. 0	C. 4	D.6
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức .
A. 4	B. 	C. 	 D. 5
Câu 6: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 8: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 9: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. (1;-4)	B. (-1;-4)	C. (1;4)	D. (-1;4)
Câu 10: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i 	B. -3+2i và -3+8i	 C. -5 +2i và -1-5i	D. 4+4i và 4-4i
Câu 12: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Câu 14: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:
	A. Một số thực	B. 0	C. Một số thuần ảo	D. i
Câu 15: Trong C, phương trình có nghiệm là:
	A. z = 2 - i	B. z = 3 + 2i	C. z = 5 - 3i	D. z = 1 + 2i
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . 
A. 	 B. 	C. 8	D. 4
Câu 17: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A. M(4;-3)	B. (3;-4)	C. (3;4)	D. (-4;3)
Câu 18: Số phức nào sau đây là số thực:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2; 3	B. 2; -3	C. -2; 3	D. -2; -3
Câu 20: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Phiếu trả lời :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
tr­êng ...............................
Hä tªn:...................................
Líp:.......................................
kiÓm tra 
M«n : To¸n GT12
Thêi gian : 45 phót 
Đề 2
Câu 1: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 2: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là điểm nào?
A. (1;-4)	B. (-1;-4)	C. (1;4)	D. (-1;4)
Câu 4: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i 	B. -3+2i và -3+8i	 C. -5 +2i và -1-5i	D. 4+4i và 4-4i
Câu 6: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Câu 8: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:
	A. Một số thực	B. 0	C. Một số thuần ảo	D. i
Câu 9: Trong tập C, phương trình có nghiệm là:
	A. z = 2 - i	B. z = 3 + 2i	C. z = 5 - 3i	D. z = 1 + 2i
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . 
A. 	 B. 	C. 8	D. 4
Câu 11: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A. M(4;-3)	B(3;-4)	C. (3;4)	D. (-4;3)
Câu 12: Số phức nào sau đây là số thực:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2; 3	B. 2; -3	C. -2; 3	D. -2; -3
Câu 14: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức:
	A. 4	B. 	C. 	D. 5
Câu 17: Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính 
A. 	B. 10 	C. 3 	D. 6	
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1	B. 0	C. 4	D.6
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức .
A. 4	B. 	C. 	 D. 5
Câu 20: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phiếu trả lời :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
tr­êng ...............................
Hä tªn:...................................
Líp:.......................................
kiÓm tra 
M«n : To¸n GT12
Thêi gian : 45 phót 
Đề 3
Câu 1: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:
	A. Một số thực	B. 0	C. Một số thuần ảo	D. i
Câu 2: Trong C, phương trình có nghiệm là:
	A. z = 2 - i	B. z = 3 + 2i	C. z = 5 - 3i	D. z = 1 + 2i
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . 
A. 	 B. 	C. 8	D. 4
Câu 4: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A. M(4;-3)	B. (3;-4)	C. (3;4)	D. (-4;3)
Câu 5: Số phức nào sau đây là số thực:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2; 3	B. 2; -3	C. -2; 3	D. -2; -3
Câu 7: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức:
	A. 4	B. 	C. 	D. 5
Câu 10: Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính 
A. 	B. 10 	C. 3 	D. 6	
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1	B. 0	C. 4	D.6
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức .
A. 4	B. 	C. 	 D. 5
Câu 13: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 15: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. (1;-4)	B. (-1;-4)	C. (1;4)	D. (-1;4)
Câu 17: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i 	B. -3+2i và -3+8i	 C. -5 +2i và -1-5i	D. 4+4i và 4-4i
Câu 19: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Phiếu trả lời :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án

Tài liệu đính kèm:

  • docKTRA TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC.doc