Kiểm tra môn: Số học - Trường: THCS Hải Thượng Lãn Ông

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 969Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Số học - Trường: THCS Hải Thượng Lãn Ông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn: Số học - Trường: THCS Hải Thượng Lãn Ông
Trường:THCS Hải Thượng Lón ễng
Lớp: . ..
Họ và tờn: ..........
KIỂM TRA
Mụn: Số học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
Đề SỐ 2: Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng: 
Câu 1: Cho tập hợp A = {0}
A. Tập hợp A là tập B. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A có vô số phần tử D. Tập hợp A là tập hợp số tự nhiên
Câu 2: Cho tập hợp E là tập hợp các số chẵn không vượt quá 10. Cách viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. E = {0; 2; 4; 6; 8 B. E = {2; 4; 6; 8; 10} C. E = {0; 2; 4; 6; 8 ; 10} D. E = 
Câu 3:Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5:
A. 15	B. 202	C. 500	D. 105
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho 2, 3, 5.
A. 5	B. 0	C. 2	D. 0 và 5.tg
Câu 5: Khi phân tích 12 ra thừa số nguyên tố, ta có:
A. 22. 3	B. 6.2 	C. 4.3 	D.12.1.
Câu 6	: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố: 2; 97; 500; 17.4; 1022.
A. 2 và 97	B. 500 và 17.4	C. 1022	D. Tất cả các số trên
Phần II: Tự luận (7đ):Câu 7(2 đ). Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể):
a) 132 . 47 - 132 . 37	b) 100 - (52. 4 - 32.5)
Câu 8(2đ). Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 2.(x + 17) = 100 	 b) 4x - 20 = 25 : 22
Câu 9(1,5đ): Số học sinh của lớp 6E khi xếp hàng 3, hàng 5, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp đó.
Câu 10 (1đ): Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 70 x; 84 x; và 6 < x < 13
Cõu11(0,5 đ): Tớnh:A = 1 + 3 + 32 + 33 + .... + 319 + 320
.
.
.
.
Trường: THCS Hải Thượng Lón ễng
Lớp: . ..
Họ và tờn: ...
KIỂM TRA
Mụn: Số học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
Đề số 1:
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
 Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu trả lời đỳng nhất.
Số 3420 chia hết cho:
2; B. 3; C. 5; D. 2; 3; 5 và 9.
Tập hợp cỏc ước của 18 là:
Ư(18) = {1; 2; 3; 9}; B. Ư(18) = {0; 1; 2; 3; 6; 9; 18};
C. Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}; D. Cả ba đỏp ỏn đều sai.
N là tọ̃p hợp các sụ́ tự nhiờn, P là tập hợp cỏc số nguyờn tố; A là tập hợp cỏc số chẵn; B là tập hợp cỏc số tự nhiờn lẻ. Ta cú:
A ầ P = {2}; B. P è N; 
C. A ầ B = ặ; D. Tất cả cỏc đỏp ỏn đều đỳng.
Cỏc số nguyờn tố cựng nhau là:
21 và 27; B. 207 và 33; C. 34 và 27; D. 12 và 123.
Số phần tử của tập hợp A = {32; 36; 40; 44; ...; 204} là:
44; B. 43; C. 42; D. 45.
Kết quả của phộp tớnh: 32 : 30 + 40 là:
3; B. 10; C. 9; D. 4.
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 7: (2 điểm) Tỡm số tự nhiờn x, biết rằng:
(x + 54) : 18 = 19; b. (x – 37) . 257 = 258.
Bài 8: (2 điểm) Tỡm:
Ước chung lớn nhất của 12; 30 và 90;
Bội chung nhỏ nhất của 6; 21 và 20.
.
.
.
.
Bài 9: (2 điểm) 
Một đội y tế cú 25 bỏc sĩ và 100 y tỏ. Cú thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ, để số bỏc sĩ và y tỏ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Khi đú mỗi tổ cú bao nhiờu bỏc sĩ, bao nhiờu y tỏ?
Bài 10: Chứng tỏ rằng 11 là ước của abba. (0,5 điểm)
 Bài 11: Chứng tỏ rằng 13.15.17 + 5.19 là hợp sụ́. (0,5 điểm)
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CHUONG_1_SO_HOC_6_TIET_39.doc