PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐỀ SỐ 01 KIỂM TRA MÔN SINH LỚP 7 Năm học: 2015-2016 Tiết theo PPCT: 18 Thời gian làm bài : 45’ I .Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau(2,0 điểm) 1.Thế giới động vật đa dạng về: A. Loài C. Lối sống và môi trường sống B. Hình dạng, kích thước cơ thể D.Cả a,b,c đều đúng 2 Chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu giá lạnh vì: A. Mỡ tích luỹ dày, lông rậm C. Chúng sống thành bầy, đàn rất đông B.Tập tính chăm sóc trứng và con chu đáo D. Cả a, b đều đúng 3. Trùng giày di chuyển A.Thẳng tiến C. Lông bơi, vừa tiến vừa xoay B.Bơi tự do D. Cả a,b,c đều đúng 4.Con đường truyền dịch bệnh của trùng sốt rét: A. Qua ăn uống C. Qua muỗi Anôphen đốt B. Qua hô hấp D. Cả 3 con đường trên 5.Trùng sốt rét giống trùng kiết lị: A. Chỉ ăn hồng cầu C. Truyền dịch bệnh qua ăn uống B. Sống ký sinh ở thành ruột D. Gây ra bệnh sốt 6 Thuỷ tức thải bã bằng con đường nào: A. Qua lỗ miệng C. Qua không bào co bóp B. Qua thành cơ thể D. Cả a,b đều đúng 7.Hình thức di chuyển của sán lá gan: A. Chun, dãn, phồng, dẹp cơ thể C. Roi bơi B. Lông bơi D. Lộn đầu 8.Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất : A. Đá vôi C. Cuticun B. Ki tin D. Dịch nhờn Câu 2: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây. Ruột khoang ở bển có rất nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa.............,có cấu tạo thích nghi với lối sống....................Cơ thể hải quỳ,san hô................, thích nghi với lối sống...........................Chúng đều là động vật ăn thịt và có tế bào gai để tự vệ. II.Phần tự luận( 7 điểm): Câu 1(4đ): Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành động vật nguyên sinh? Cho ví dụ? Câu 2(2đ): Vẽ vòng đời của sán lá gan? Câu 3(1đ): Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi? ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT SINH HỌC 7 Tiết 18 Năm học: 2015-2016 (ĐỀ I) I. TNKQ(3 ĐIỂM) Câu 1(2 Đ). Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C A A A A C Câu 2(1 Đ). Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm (1) Hình dù (2) Bơi lội (3) Hình trụ (4) Sống bám II.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1(4đ): - Động vật nguyên sinh có đặc điểm: + Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống. + Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng. + Sinh sản vô tính và hữu tính. -Vai trò: 1. lợi - Trong tự nhiên: + Làm sạch môi trường nước. + Làm thức ăn cho động vật nước: giáp xác nhỏ, cá biển. - Đối với con người: + Nguyên liệu chế giấy giáp. 2. tác hại: - Gây bệnh cho động vật - Gây bệnh cho người Câu 2(2đ): Vẽ vòng đời của sán lá gan? Sán trưởng thành → trứng Ấu trùng có lông (Gan mật Trâu bò) ấu trùng có đuôi Trâu bò ăn phải Kén bám vào cây cỏ, bèo Kết kén Câu 3(1đ): Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi? Ở thủy tức sinh sản vô tính mọc chồi khi chồi có thể kiếm được thức ăn sẽ tách khỏi cơ thể mẹ còn san hô khi sinh sản vô tính mọc chồi cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên tập đoàn san hô có khoang ruotj thông với nhau PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐỀ SỐ 02 KIỂM TRA MÔN SINH LỚP 7 Năm học: 2015-2016 Tiết theo PPCT: 18 Thời gian làm bài : 45’ I .Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau(2,0 điểm) 1 Động vật phân bố ở: A.. Môi trường nước C. Môi trường trên không B. Môi trường cạn D. Cả a,b,c đều đúng 2.Nguyên nhân khiến động vật nhiệt đới phong phú và đa dạng: A. Nhiệt độ ấm áp C. Môi trường sống đa dạng B. Thức ăn phong phú D. Cả a,b,c đều đúng 3.Trùng roi di chuyển: A. Đầu đi trước C.Roi xoáy vào nước, vừa tiến vừa xoay B. Đuôi đi trước D. Thẳng tiến 4. Cách bắt mồi của trùng biến hình: A. Dùng chân giả bao lấy mồi C. Dùng roi bơi B. Dùng lông bơi dồn về lỗ miệng D. Tự nuốt mồi 5.Nơi ký sinh của trùng kiết lị: A. Thành ruột C. Trong hồng cầu B. Trong máu người D. Trong tuyến nước bọt của muỗi Anôphen 6. Cơ thể của thuỷ tức A. Có đối xứng C. Đối xứng toả tròn B. Không có đối xứng D. Đối xứng 2 bên 7. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh: A. Mắt phát triển C. Lông bơi phát triển B. Giác bám phát triển D. Cả a, b, c đều đúng 8.ở người giun kim ký sinh trong : A. Ruột già C. Dạ dày B. Ruột non D. Gan Câu 2: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây. Ruột khoang ở bển có rất nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa.............,có cấu tạo thích nghi với lối sống....................Cơ thể hải quỳ,san hô................, thích nghi với lối........................Chúng đều là động vật ăn thịt và có tế bào gai để tự vệ. II.Phần tự luận( 7 điểm): Câu 1(4 đ) : Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang? Cho ví dụ? Câu 2(2đ): Vẽ vòng đời của sán lá gan? Câu 3(1đ): Thủy tức thích ứng với thời kì giá lạnh về mùa đông như thế nào?â ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT SINH HỌC 7 Tiết 18 Năm học: 2015-2016 (ĐỀ II) I. TNKQ(3 ĐIỂM) Câu 1(2 Đ). Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C A A C B A Câu 2(1 Đ). Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm (1) Hình dù (2) Bơi lội (3) Hình trụ (4) Sống bám II.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1(4 đ) : Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang? Cho ví dụ? - Đặc điểm chung của ngành ruột khoang: + Cơ thể có đối xứng toả tròn. + Ruột dạng túi. + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. + Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. - Vai trò: 1. lợi ích -Là thức ăn cho1 số động vật khác,là nơi trú của một số động vật nhỏ(..) - Cung cấp thực phẩm(...................) - Cung cấp đá vôi(.............................) - Dùng làm đồ trang trí trang sức - Tạo cảnh quan du lịch(.............................) - Vật chỉ thị địa tầng(.............................) 2. có hại: Cản trở giao thông đường thủy, 1 số gây độc gây ngứa. Câu 2(2đ): Sán trưởng thành → trứng Ấu trùng có lông (Gan mật Trâu bò) Kí sinh trong ôc ruộng ấu trùng có đuôi Trâu bò ăn phải Kén bám vào cây cỏ, bèo Kết kén Câu 3(1đ): Mùa đông lạnh giá ít thức ăn nên thủy tức không sinh sản vô tính và tăng cường sinh sản hữu tính để cá thể con có sức sống cao hơn chống chọi với thời tiết khắc nhiệt.
Tài liệu đính kèm: