KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9( đề 1 ) A. Lý thuyết : (2 đ) Cho hình vẽ sau Hãy tính các tỉ số lượng giác của gĩc B. B. Tự luận : ( 8 đ) Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo gĩc C (làm trịn đến phút ). Bài 3 : (1 đ) Tính : Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ B = 300, AB = 6cm a) Giải tam giác vuơng ABC. b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM. KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 2 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh trịn vào kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 : Cho , A = 900 , B = 580, cạnh a = 72 cm. Độ dài của cạnh b bằng : A. 59cm B. 60cm C. 61cm D. Một đáp số khác Câu 2 : Hai cạnh của một tam giác là 8 và 12cm, gĩc xen giữa hai cạnh đĩ bằng 300. Diện tích của tam giác này là: A. 95cm2 B. 96cm2 C. 97cm2 D. Một đáp số khác Bài 3 : Biết tg= 0,1512. Số đo gĩc nhọn là : A. 8034’ B. 8035’ A. 8036’ D. Một đáp số khác Bài 4 : Trong các câu sau, câu nào sai : A. sin200 cos400 C. cos400 > sin200 D. cos200 > sin350 Bài 5 : Cho tam giác ABC vuơng ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của gĩc C bằng: A. 530 B. 520 C. 510 D. 500 Bài 6 : Cho tam giác ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để tam giác ABC vuơng tại A. Câu nào sau đây đúng: A. B. C. D. cả A, B, C đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Bài 1( 2điểm) Khơng dùng bảng số và máy tính hãy tính: a) tg830 – cotg 70 b) sin.cos Biết tg+cotg = 3 Bài 2 (2 điểm) :Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500 ( nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một gĩc bằng 500) thì bĩng của nĩ trên mặt đất dài 96m Bài 3 ( 3 điểm) : Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm a) Chứng minh DB vuơng gĩc với BC b) Tính diện tích hình thang ABCD c) Tính BCD (làm trịn đến độ) KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 3 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) D) BC.HC Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) B) C) D) Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho DABC vuơng tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= . II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho DABC vuơng tại A, cĩ AB = 30cm, và C = 300. Giải tam giác vuơng ABC. Bài 2: (3 điểm) Cho DABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho là gĩc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = sin6+ cos6 + 3sin2 – cos2 Bài 4: (1 điểm) Cho DABC vuơng tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. Chứng minh rằng: KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 ( đề 4 ) Câu 1 : Dựng góc nhọn biết cos = Câu 2: Tam giác ABC vuơng ở A cĩ đường cao AH (HBC). Biết BH=1cm, AH=3cm tính số đo của gĩc ACB ( làm trịn đến độ). Câu 3 : Cho ABC vuơng tại A , = 600 , độ dài đường cao AH = 5 cm, tínhAC . Câu 4 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 250, cos 800,sin160 ,cos 700 , sin 550 , cos 500. Câu 5: ChoABC vuơng tại A .Biết AB = 16cm,AC =12cm.Tính SinB,CosB. Câu 6: Rút gọn biểu thức: Câu 7: Tính Giá trị biểu thức : Câu 8: Cho ABC vuơng tại A , AH BC . Biết CH =9cm,AH =12cm. Tính độ dài BC, AB, AC. Câu 9: Cho ABC vuơng tại A , AH BC . Biết BH =3,6cm,CH =6,4cm. Tính chu vi ABC Câu 10: Cho ABC vuơng tại A , AH BC. Vẽ HD AB (D AB) , vẽ HEAC (E AC) .Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính DE KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 5 ) I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu1: sin 590 – cos310 bằng A. sin 280 B. cos 280 C. 0 D. 0,5 Câu 2: Cho cos= 0,8 khi đĩ A. tan- sin = 0,15 B. tan= 0,6 C. cot= 0,75 D. sin= 0,75 Câu 3: Cho + = 900, ta cĩ A. sin = sin B.tan= C. sin2+ cos2 = 1 D. tan. cot= Câu 4: Cho tam giác vuơng cân ABC đỉnh A cĩ BC = 6cm, khi đĩ AB bằng A.cm B. cm C.36 cm D. cm II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuơng. b, Từ A hạ AH BC ( H BC ). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính BH và MN c, Tính diện tích tứ giác MHNA. d, Chứng minh gĩc AMN bằng gĩc ACB. Câu 2:(1 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: AB2 = AC2 + BC2 – 2 AC.BC. cosC KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 6 ) I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu1: sin 590 – cos310 bằng A. 0 B. cos 280 C. sin 280 D. 0,5 Câu 2: Cho cos= 0,8 khi đĩ A. tan= 0,6 B. tan- sin = 0,15 C. cot= 0,75 D. sin= 0,75 Câu 3: Cho + = 900, ta cĩ A. sin = sin B. tan. cot= C. sin2+ cos2 = 1 D. tan= Câu 4: Cho tam giác vuơng cân ABC đỉnh A cĩ BC = 6cm, khi đĩ AB bằng A.cm B. cm C. cm D. 36 cm II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuơng. b, Từ A hạ AH BC ( H BC ). Gọi N, M lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính BH và MN c, Tính diện tích tứ giác NHMA. d, Chứng minh gĩc ANM bằng gĩc ACB. Câu 2:(1 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: AC2 = AB2 + BC2 – 2 AB.BC. cosB KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 7 ) I- TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn: Câu 1: Cho tam giác ABC vuơng tại A (hình 1). Khi đĩ đường cao AH bằng: A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5 Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là: A. 13 B. C. 2 D. 3 Câu 3: Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng A . cosC = B. tg B = Hình 2 C. cotgC = D. cotgB = Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH (H.3) A. x = 8 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 2 H.3 Câu 5: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ BC = 5cm, C = 300 (hình 4), trường hợp nào sau đây là đúng: A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm C/ AC = cm D/ AC = 5 cm. H.4 Câu 6. Cho một tam giác vuơng cĩ hai gĩc nhọn là α và β (Hình 3 bên dưới). Biểu thức nào sau đây khơng đúng? A. sinα = cosβ B. cotα = tanβ C. sin2α + cos2β =1 D. tanα = cotβ II. TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm)Tính x, y, h trong hình dưới đây Bài 2 (1,5điểm)Trong tam giác ABC cĩ AC = 10 cm ; đường cao AH. Hãy tính độ dài AH , AB. Bài 3 (3.5 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC=5cm a) Chứng minh tam giác ABC vuông, tính các góc B, C ? b) Phân giác của cắt BC tại D. Tính BD, CD c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi của tứ giác AEDF? KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 8 ) Bài 1: (3,5 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1 đ) Tính : Bài 3 : (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 4: (1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. .................................................................................. KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 9 ) Bài 1: (3,5 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1đ) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: tg230, cotg 710, tg260 , cotg 400 , tg 170 , cotg 500 Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 2: (1 điểm). Cho sin = 0,6. Hãy tính tan KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 10) Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 270, cos 780, sin190 , cos 680 , sin 540 , cos 500. Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 4: (1 điểm). Biết sin2 = . Tính cos; tg ..................................................................... KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 11 ) Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1 đ) : Rút gọn biểu thức: Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 4: (1 điểm) Cho . Tính giá trị của biểu thức A = HẾT Đáp án đề 1 A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của gĩc B. Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm B. Tự luận : ( 8 đ) Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm a) Tìm x trên hình vẽ sau x2 = 4.9 => x = 6 b) Cho , AC= 5cm. Tính AB 4,2 c) Tìm x, y trên hình vẽ 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12 Áp dụng định lý Pitago, ta cĩ : y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = ≈ 13,4 Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo gĩc C . Ta cĩ : tanB = (1 đ) B 5308’ => C 36052’ (0,5 đ). Bài 3 : (1 đ) Tính : = 2 Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ Hình vẽ 0,25 đ a) Giải tam giác vuơng ABC. Tính đúng gĩc C = 600 0,25 đ Ta cĩ: ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ ≈ 6,93 (cm) 0,25 đ b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM. Xét tam giác AHB, ta cĩ : ≈ 5,2 (cm) HM = HB – MB = 3 – 2 = (cm) 0,5 đ Diện tích tam giác AHM: SAHM = = ≈ 2,6 cm2 0,5 đ ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C B A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 1 (2 đ) a) (sử dụng t/c tỉ số lượng giác của 2 gĩc phụ nhau để viết tg 830 = cotg 70 hoặc cotg70 = tg830) từ đĩ => tg830 – cotg 70 = 0 b) Biến đổi Biết tg+cotg = 3 ĩ từ đĩ suy ra 1, 0 điểm 0, 75 điểm 0, 25 điểm 2 (2 đ) Hình vẽ minh hoạ cho bài tốn Gọi AB là chiều cao của tháp CA : hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống CB : bĩng của tháp trên mặt đất (dài 96m). Trong tam giác ABC, B = 900. Ta cĩ Hay AB = 96.1,1917 114,4 (m) 0,5 điểm 1điểm 0,5 điểm 3 (3 đ) Vẽ hình , ghi GT-KL đúng a) Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuơng BHD tính được BD = 20cm Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuơng BHC tính được HC = 9cm Tính DC2 + BC2 = 162 + 152 = 400 = DB2 => ΔBCD vuơng tại B hay BD BC b) Kẻ AKDC tại K, tính được AB = KH = 7cm tính được SABCD = 192 cm2 c) SinBCD = BCD 36052’ 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0,75 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 9 đề 4 Câu 1 : nêu được cách dựng , vẽ hình đúng, chứng minh đúng 1đ Câu 2: vẽ hình, tính 0,5đ Tính 0,5đ Câu 3 : vẽ hình, tính 0,5đ Tính AC = AB.tan 60 = (cm) 0,5đ Câu 4 :sắp xếp đúng Cos80 < sin16<cos70<sin25<cos50<sin55 1đ Câu 5: vẽ hình và Tính BC = 20cm (dùng Pitago) 0,5đ .Tính SinB =12/20,CosB=.16/20 0,5đ Câu 6: 1đ Câu 7: tính đúng = 1 1đ Câu 8: vẽ hình và tính AC =15cm(dùng Pitago) 0,5đ Tính BC =25cm; AB= 20cm 0,5đ Câu 9: vẽ hình 0,25đ Tính AB =, Tính AC = 0,5đ => chu vi tam giác là AB+AC +BC = 6+8+10 =24cm 0,25đ Câu 10: vẽ hình 0,25đ Tính được AH=cm 0,25đ Chứng minh được AH=DE 0,25đ => DE =12cm 0,25đ Lưu ý: Học sinh khơng được dùng máy tính bỏ túi và bảng số. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D B A C II. TỰ LUẬN. Bài 1: BC = 10 cm x = 3,6 y = 6,4 h = 4,8 1 1 Bài 2: AH = 10. sin 450 = 10.= 5 AB = AH: sin 300 = 5: = 10 0.75 0.75 Bài 3 Hình vẽ đúng: 0.5 a)AC2+ AB2 =25 BC2 = 25 AC2+ AB2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuơng tại A 0.5 0.5 b) AE là phân giác gĩc Â, nên: 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Tứ giác AEDF cĩ: Þ AEDFlà hình chữ nhật. 0.25 Cĩ đường chéo AE là phân giác Â Þ AEDF là hình vuơng ; 0.25 0.25 0.25 Đáp án : Đề 1 Câu Đáp án Điểm Bài 1 (3,5 đ) Bài 2 : ( 1 đ) Bài 3 (4,5 đ) 1,5đ (2,5đ) (1,5đ) 1đ a. x2 = 4.9 => x = 6 b. 4,2 cm c. Ta cĩ : 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12 Áp dụng định lý Pitago, ta cĩ : y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 y = ≈ 13,4 Tính : = (cos2200 + sin2200) + (cos2400 + sin2400) = 1 + 1 =2 Hình vẽ đúng 1/ Giải tam giác vuơng ABC ABC vuơng tại A, nên: CosB = Do đĩ: AC = BCsinB = 6sin600 = cm 2/Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh EF = AH AHB vuơng tại H nên: AH = AB.sinB = 3.sin600 = cm Tứ giác AEHF cĩ: (gt) Nên tứ giá AEHF là hình chữ nhật EF = AH b/ Tính: EAEB + AFFC Ta cĩ: EAEB = HE2 ; AFFC = FH2 Nên EAEB + AFFC = HE2 + FH2 = EF2 Mà EF = AH (cmt) Do đĩ: EAEB + AFFC =AH2 = cm 1đ 1đ 1,5đ 1đ 0,5đ (Mỗi ý đúng cho 0,5đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 4 (1đ) Cho sin = . Hãy tính tan Ta cĩ: sin2 + cos2 = 1 Cos2 = 1- sin2 = 1- = cos = Do đĩ: tan = (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Đáp án và biểu điểm ( đề 3 ) I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B D A II/ Tự luận: (7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 2 Hình AC = AB.cotC = 30.cot300 = 30 (cm) 0.5 0.5 0.5 0.5 2 3 Hình 0.5 2.a 0.25 0.5 0.25 0.5 2.b 0.5 0.25 0.25 3 1 0.5 0.5 4 1 Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên: Trong tam giác vuơng AMH cĩ: . H:0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: