Kiểm tra môn Hình 10

docx 16 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Hình 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn Hình 10
Kỳ thi: KT HÌNH 10
Môn thi: KT HÌNH 10
0001: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 
B. Vec tơ là đoạn thẳng 
C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
D. . Vec tơ có giá song song với đường thẳng 
0002: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. D. 
0003: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D. 
0004: Cho tứ giác. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0005: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm sao cho là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0006: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0007: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng phương, cùng độ dài
0008: Cho hình vuông cạnh , tâm . Khi đó: 
A. 	B. 	C. 	D. 
0009: Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0010: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
0011: Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0012: Cho hai điểm phân biệt . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0013: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0014: Cho . Vec tơ nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
0015: Cho . Hai vec tơ và cùng phương nếu số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0016: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0017: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , của tam giác . Tọa độ đỉnh của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0018: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là:
A. 9	B. 5	C. 6	D. 7
0019: Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vec tơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0020: Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
0021: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0022: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0023: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.	B. Hai vec tơ và cùng hướng.
C. Hai vec tơ và ngược hướng.	D. Vec tơ là vec tơ đối của .
0024: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
0025: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Lớp: 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 
B. Vec tơ là đoạn thẳng 
C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
D. . Vec tơ có giá song song với đường thẳng 
Câu 6: Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng phương, cùng độ dài
Câu 8: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hai điểm phân biệt . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho . Vec tơ nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình vuông cạnh , tâm . Khi đó: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là:
A. 9	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 16: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho . Hai vec tơ và cùng phương nếu số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vec tơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho tứ giác. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm sao cho là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.
B. Hai vec tơ và cùng hướng.
C. Hai vec tơ và ngược hướng.
D. Vec tơ là vec tơ đối của .
Câu 23: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , của tam giác . Tọa độ đỉnh của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Lớp: 
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho . Vec tơ nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. -----------------------------------------------
Câu 5: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình vuông cạnh , tâm . Khi đó: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vec tơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng phương, cùng độ dài
Câu 9: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là:
A. 9	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 10: Cho tứ giác. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm sao cho là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho . Hai vec tơ và cùng phương nếu số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 
B. Vec tơ là đoạn thẳng 
C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
D. . Vec tơ có giá song song với đường thẳng 
Câu 18: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , của tam giác . Tọa độ đỉnh của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.
B. Hai vec tơ và cùng hướng.
C. Hai vec tơ và ngược hướng.
D. Vec tơ là vec tơ đối của .
Câu 25: Cho hai điểm phân biệt . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Lớp: 
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình vuông cạnh , tâm . Khi đó: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng phương, cùng độ dài
Câu 6: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.
B. Hai vec tơ và cùng hướng.
C. Hai vec tơ và ngược hướng.
D. Vec tơ là vec tơ đối của .
Câu 8: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm sao cho là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho tứ giác. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho . Vec tơ nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 
B. Vec tơ là đoạn thẳng 
C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
D. . Vec tơ có giá song song với đường thẳng 
Câu 17: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. -----------------------------------------------
Câu 18: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là:
A. 9	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , của tam giác . Tọa độ đỉnh của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hai điểm phân biệt . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vec tơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho . Hai vec tơ và cùng phương nếu số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Lớp: 
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.
B. Hai vec tơ và cùng hướng.
C. Hai vec tơ và ngược hướng.
D. Vec tơ là vec tơ đối của .
Câu 5: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho . Vec tơ nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm sao cho là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho tứ giác. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 
B. Vec tơ là đoạn thẳng 
C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
D. . Vec tơ có giá song song với đường thẳng 
Câu 15: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , của tam giác . Tọa độ đỉnh của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình vuông cạnh , tâm . Khi đó: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là:
A. 9	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 19: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. -----------------------------------------------
Câu 20: Cho hai điểm phân biệt . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vec tơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho . Hai vec tơ và cùng phương nếu số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng phương, cùng độ dài
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN:
CÂU
MÃ ĐỀ 132
MÃ ĐỀ 209
MÃ ĐỀ 357
MÃ ĐỀ 485
1
A
B
A
B
2
D
C
B
A
3
A
C
A
D
4
B
C
D
B
5
A
D
B
A
6
A
A
A
B
7
B
C
B
A
8
C
B
A
D
9
B
B
A
C
10
C
A
D
D
11
D
B
A
A
12
B
B
C
B
13
C
D
B
C
14
A
A
C
A
15
B
A
B
D
16
A
D
A
C
17
D
A
C
A
18
C
A
D
B
19
A
D
B
C
20
D
D
B
C
21
C
B
D
C
22
B
A
C
B
23
D
C
C
A
24
C
B
C
D
25
B
C
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT_Tn_Hinh_10.docx