PHÒNG GD&ĐTTP HÒA BÌNH MA TRẬN KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH KSCL ĐẦU NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Nhận biết đơn thức đồng dạng. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Cộng, trừ đa thức một biến. Tìm nghiệm của đa thức bậc hai Số câu Số điểm 1 câu( câu 1) 0,5điểm=5% 0,5câu(câu 2,ý a)) 0,5điểm=5% 1câu(câu 2) 0,5điểm=5% 5/6câu( 1/3câu 1, 1/2câu 2) 2,5điểm=25% 1câu (câu4) 0,5điểm=5% 41/3 câu 4,0điểm=40% NHÂN VÀ CHIA ĐA THỨC Vận dụng hằng đẳng thức để khai triển một biểu thức. Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Số câu Số điểm 1câu(câu 3) 0,5điểm=5% 2/3câu( câu 1) 1,0điểm=10% 5/3 câu 1.5điểm=15% TAM GIÁC. TỨ GIÁC Nhận biết được ba đoạn thẳng cho trước là ba cạnh của một tam giác. Biết định lí về tổng các góc trong 1 tam giác, 1 tứ giác và các tính chất của hình thang Hiểu tam giác vuông cân và các trường hợp bằng nhau của tam giác vẽ được hình và ghi GT, KL Chứng minh được hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau. chứng minh được hình thang cân Số câu Số điểm 2 câu (câu 4; 5) 1,0điểm=10% 1câu (câu6) 0,5điểm (câu 3,ý a)) 0,5điểm 2/3câu ( câu 3) 2,0điểm=20% 1/3câu ( câu 3) 0,5điểm=5% 7 câu 4,5điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3,5 câu 2,0điểm 20% 1 câu 1,0điểm 10% câu 6,0điểm 60% câu 1,0điểm 10% 10 câu 10điểm 100% PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH ĐẦU NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Ngày kiểm tra : 27/9/2014 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) I/TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu đúng. Câu 1: Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng: A) 3x2y và 6xy2 ; B) 5xy và 5x2y; C) x2yz và 2xyz; D) -7x2yz2 và 2yz2x2 Câu 2: Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là: A) -3; B) 0; C) 36; D) 9. Câu 3: ( x – 2 )2 = ? A) x2 – 4x + 4; B) (x – 2)(x + 2); C) x2 – 2x + 4; D) 2x – 4 . Câu 4: Tập hợp các “ bộ 3 độ dài ” nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác: A); B) ; C); D) . Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai: A) Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 ; B) Tổng các góc của một tam giác bằng 1800 ; C) Tổng các góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800 ; D) Tổng các góc đối diện của hình thang bằng 1800. Câu 6: Trong hai câu sau, câu nào đúng ? A) Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng thì tam giác đó là tam giác vuông cân. B) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) x2y(- 4xy) b) 3x2 . (5x2 + 4x - 2) c) (5x + y )( x - 2y). Bài 2: (2,0 điểm): Cho 2 đa thức: P(x) = 4x2 + 8x3 - 5x + 6 Q(x) = 6x + 7 – 3x2 + 4x3 a) Sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần cuả biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) Bài 3: (3,0điểm): ChoABC cân tại A (Â < 900 ).Các đường cao BE và CD cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: a) ADC = AEB; b) ; c) BDEC là hình thang cân. Bài 4: ( 0,5điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau: 3x2 – 4 ..Hết.. PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KSCL TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN –LỚP 8 I/ TRẮC NGHIỆM ( 3,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài ý Nội dung Điểm 1 1,5đ a) x2y(- 4xy) = -2x3y2 0,5 b) 3x2 . (5x2 + 4x - 2) = 15x4 + 12x3 – 6x2 0,5 c) (5x + y )( x - 2y) = 5x2 – 10xy + xy – 2y2 = 5x2 – 9xy – 2y2 0,5 2 2,0đ a) P(x) = 8x3 + 4x2 – 5x + 6 Q(x) = 4x3 - 3x2 + 6x + 7 0,25 0,25 b) P(x) + Q(x) = 12x3 + x2 + x + 13 P(x) - Q(x) = 4x3 + 7x2 - 11x – 1 0,75 0,75 3 3,0đ 4 0,5đ Vẽ hình và ghi GT, KL 0,5 a) Chứng minh được ADC =AEB (cạnh huyền- góc nhọn) 1,0 b) Chứng minh được ADH = AEH (cạnh huyền- cạnh góc vuông) Suy ra 0,5 0,5 c) Chứng minh được DE//BC Suy ra BDEC là hình thang cân Cho 3x2 – 4x =0 suy ra x( 3x – 4) =0 suy ra x=o hoặc x=4/3 0,25 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm: