SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – KHỐI 11 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: T1102 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: a) b) c) d) Câu 2: (1,5 điểm) Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số tại x=x0 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số i) Tại điểm M có hoành độ bằng 2 ii)Vuông góc với đường thẳng d: (xem tiếp trang sau) Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = Khi a = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2 Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 2 Câu 4: (1.0 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất ba nghiệm phân biệt. Câu 5: (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, = 600 , = 900, SB^(ABCD), SB = a. Hạ BH ^ SC (H Î SC), BK ^ SA (KÎ SA), CB = a. Chứng minh: AC ^ (SCB) Chứng minh: (SAC) ^ (BHK). Tính góc giữa SC và (BHK). -----------HẾT---------- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Câu 1: Tính các giới hạn hàm số 3.0 a) 0.75 0.25 Do Nên A=0 0. 5 b) 0.75 0,25 0.25 Nên B 0.25 c) 0.75 =3/17 0.25 0.25 0.25 d) = ? 0.75 0.25 0.25 0.25 Vậy 2 Câu 2: a)Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số tại x=x0 1.5 0.25 0.25 b) Viết phương trình tiếp tuyến i) M(2; 0) , ta có: Þ PTTT: 0.25 ii) Tiếp tuyến vuông góc với d: Þ Tiếp tuyến có hệ số góc . Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: Û · Với Þ PTTT: · Với Þ PTTT: 0.25 0.25 0.25 3 Câu 3: y = f(x) = 1.5 Khi a = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2 y = f(x) = Ta có: f(2) = 3.2 + 2 =8 Do không tồn tại nên hàm số gián đoạn tại x = 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 0,25 b) y = f(x) = Ta có: f(2) = 6a + 2 Để hàm số liên tục tại x = 2 thì hay 6a + 2 = -4 a = -1 Vậy với a= -1 thì hàm số liên tục tại x = 2 Câu 4: Chứng minh rằng phương trình có ít nhất ba nghiệm phân biệt. 1 Xét hàm số Þ f là hàm đa thức nên liên tục trên R Þ f liên tục trên 0.25 Ta có: Þ Þ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm Þ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm 0.5 Þ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm Þ PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5). 0.25 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, = 600 , = 900, SB^(ABCD), SB = a. Hạ BH ^ SC (H Î SC), BK ^ SA (KÎ SA), CB = a. 3.0 CMR: AC ^ (SAB) 1.0 4 CA ^ CB ( = 900) 0.25 CA ^ SB ( SB^(ABCD) mà ACABCD ) 0.25 CBSCB,SBSCB , CB∩SB=B nên AC ^ (SCB) 0.25 b)CMR (SAC) ^ (BHK). 1.25 CA ^ (SAB) mà BHSCBÞ BH ^ CA trong (SAC) Mặt khác: BH ^ SC (trong (SAC)) và AC∩SC=C Þ BH ^ (SAC) Þ BH ^ SA ( do SA nằm trong (SAC)) Mà BK ^ SA BHBHK,BKBHK , BH∩BK=B 0.25 0.25 0.25 0.25 Þ SA ^ (BHK) Mà SASAC nên (SAC) ^ (BHK) 0.25 c) Tính góc giữa SC và mp (BHK). 1.0 Từ câu b), BH ^ (SAC) Þ BH ^ HK Þ DBHK vuông tại H. Vì SA ^ (BHK) nên KH là hình chiếu của SC trên (BHK) Þ Trong DABC, có: Trong DSBA, có: ; Trong DSCB, có: Trong DSHK vuông tại K (SA ^ (BHK), có: Þ Þ Nên góc giữa SC và mp (BHK) là arccos 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: