KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN - ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 90 phút (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: . (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số . (1 điểm) Cho . Tính . (2 điểm) Chứng minh đẳng thức: . Chứng minh biểu thức: không phụ thuộc vào x. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, biết . (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc elip (E), biết (E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm . (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn và đường thẳng . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ âm và nằm trên đường thẳng d, để từ điểm M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) sao cho tam giác ABM là tam giác đều (A, B là hai tiếp điểm). -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN ĐỀ LẺ Bài Nội dung đề lẻ Điểm 1. 1 0.25 0.25 0.25 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình (tha) 0.25 1. 2 0.25 0.25 0.25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình 0.25 2 , ta có 0.25 , 0.25 0.25 Vậy . 0.25 3 0.25 0.25 0.25 0.25 4.1 0.25 0.25 0.25 0.25 4.2 0.25 0.25 0.25 (không phụ thuộc vào x) tha. 0.25 5 tha (đúng dạng (C) và một phương trình được 0.25) , ta có hệ: (sai một phương trình trừ 0.25) 0.5 0.25 Vậy 0.25 6 tha Do (E) có tiêu cự bằng 8 nên 0.25 0.25 Ta có: 0.25 Vậy . Nếu hs ghi thì trừ toàn bài 0.25 0.25 7.1 Đường tròn (C) có tâm 0.25 Bán kính 0.25 7. 2 Gọi /, ta có / (1) 0.5 Chứng minh: / (2) 0.5 Từ (1) và (2) ta được a = – 3 ; b = – 5 0.25 Vậy . Nếu hs ra hai điểm M thì trừ toàn bài 0.25 0.25 KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN - ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 90 phút (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: . (1 điểm) Tìm các giá trị của m để hàm số (1 điểm) Cho . Tính . (2 điểm) Chứng minh đẳng thức: . Chứng minh biểu thức: không phụ thuộc vào x. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, biết . (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc elip (E), biết (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm . (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn và đường thẳng . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng d, để từ điểm M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) sao cho tam giác ABM là tam giác đều (A, B là hai tiếp điểm). -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN ĐỀ CHẴN Bài Nội dung đề chẵn Điểm 1. 1 0.25 0.25 0.25 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình (tha) 0.25 1. 2 0.25 0.25 0.25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình 0.25 2 , ta có 0.25 , 0.25 0.25 Vậy 0.25 3 0.25 0.25 0.25 0.25 4. 1 0.25 0.25 0.25 0.25 4. 2 0.25 0.25 0.25 (không phụ thuộc vào biến x) tha. 0.25 5 tha (đúng dạng (C) và một phương trình được 0.25) (sai một phương trình trừ 0.25) 0.5 0.25 Vậy 0.25 6 Gọi tha Do (E) có tiêu cự bằng 6 nên 0.25 0.25 Ta có: 0.25 Vậy . 0.25 7. 1 Đường tròn (C) có tâm 0.25 Bán kính 0.25 7. 2 Gọi /, ta có / (1) 0.5 Chứng minh: / (2) 0.5 Từ (1) và (2) ta được 0.25 Vậy . Nếu hs ra hai điểm M thì trừ toàn bài 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: