Kiểm tra học kỳ I Toán lớp 10 Câu 1: Rút gọn biểu thức sau: được: A.1 B. 0,5 C. 0 D. Kết quả khác Câu 2: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó qua hai điểm và A. B. C. D. Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. , với mọi điểm O. C. D. Câu 4: Cho 2 tập hợp A và B, tổng số phần tử của hai tập A và B là 15, tập A nhiều hơn tập B 9 phần tử. gọi C là tổng số tập con của A và B, biết , A. 5104 B. 4103 C. 4102 D. Cả A và B đều sai Câu 5: Cho hàm số có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 7: Cho tập và.Số nguyên m nhỏ nhất để là? A.0 B. -1 C. 1 D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 9: Giá trị của cos300 + sin600 bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Đáp án khác Câu 10:Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Khi đó tích vô hướng bằng: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 11: Cho tËp hîp . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai? A. B. NÕu vµ th× C. vµ D. Câu 12: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: A. B. C. D. Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là: A. B. C. D. Câu 14: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng? A. B. C. D. Câu 15: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng. D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 17: Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng bằng: A. 30 B. 10 C. -10 D. -3 Câu 18: Cung tròn bán kính bằng 8,34cmcó số đo 3,85 rad có độ dài là: A.32,5 cm B. 32,45 cm C. 32,46 cm D. 32,47 cm Câu 19: Tọa độ giao điểm của với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? A. B. C. D. Câu 21: Tập xác định của hàm số là: A.R B. C. R/{-1} D. Câu 22: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 23: Rút gọn biểu thức được: A. B. C. D. Câu 24: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : A.2 và -1 B. 2 và 1 C. -1 và -2 D. 0 và -2 Câu 25: Biết đường thẳng d tiếp xúc với . Phương trình của d là đáp án nào sau đây? A. B. C. D. Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó A. B. 2 C. 4 D. Câu 27: Cho tana + cota = m. Tính tana – cota. A.m2 – 4, m ≤ -2 ∪ m ≥ 2 B. m2 – 4, -2 ≤ m ≤ 2 C.m2 – 4, m ≤ -2 ∪ m ≥ 2 D. m2 – 4, -2 ≤ m ≤ 2 Câu 28: Tìm m để parabol cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 29: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 30: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ bằng: A.6 B. 8 C. 3 D. 10 Câu 31: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là A. B. C. D. Câu 32: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. R Câu 33: Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu: A. x = 15 B. x = –15 C. x = 3 D. x = 5 Câu 34: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(3, 4) B. D(4, 4) C. D(4, 3) D. D(8, 6) Câu 35: Giá trị biểu thức sin90o4 cos270o4 bằng: A.-12 (1-√22) B. 12 (1-√22) C. -12 (1+√22) D. √2-1 Câu 36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 37: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó có đỉnh A. B. C. D. Câu 38: Cho . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên các trục tọa độ . Tính A. 7 B. 5 C. 1 D. 6 Câu 40: Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 ) và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : A. = ( 9 , –11 ) B. = ( 9 , –5 ) C. = ( 7 , –7) D. = ( –1 , 5 ) Câu 41: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn thì A. B. C. D. Câu 42: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Tập xác định của hàm số là R B. Tập xác định của hàm số là R/{1 C. Giá trị của hàm số tại bằng 1 D. Giá trị của hàm số tại bằng Câu 43: Cho . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD: A. B. C. D. Câu 44: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: A. B. 1 C. 2 D. Câu 45: Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A. B. C. D. Câu 46: Lớp 10A có 60 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Vật Lý, 20 học sinh giỏi Hóa Học, 20 học sinh giỏi Giáo Dục Quốc Phòng. Biết các bạn giỏi Lý thì không giỏi Hóa, các bạn giỏi Toán thì không giỏi Quốc Phòng. Không có ai giỏi ít nhất 3 trong 4 môn trên, 2 bạn không giỏi môn nào trong số 4 môn trên. Vậy lớp 10A có bao nhiêu bạn giỏi 2 môn? A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 47: Xác định đường thẳng, biết hệ số góc bằng và đường thẳng qua A. B. C. D. Câu 48: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đồng biến trên R B. cắt trục hoành tại điểm C. cắt trục tung tại điểm D. Hệ số góc của bằng 2 Câu 49: Cho . Giá trị của biểu thức là: A.18 B. C. 28 D. 2 Câu 50: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Hết
Tài liệu đính kèm: