SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2016-2017 Mã Đề: T10 - 01 Chữ ký của Giám thị: 1).....2)... MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.........................................................................................................Lớp 10/.......Số báo danh: ............................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) Thời gian 25 phút Học sinh khoanh tròn ký tự tương ứng phương án trả lời đúng ở mỗi câu hỏi (ví dụ A ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D Câu 1. Cho mệnh đề P: “ Đến thời điểm này, tất cả học sinh lớp em đã sẵn sàng cho kỳ kiểm tra học kỳ một ”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. “ Chưa đến thời điểm này, tất cả học sinh lớp em đã sẵn sàng cho kỳ kiểm tra học kỳ một ”. B. “ Đến thời điểm này, tất cả học sinh lớp em chưa sẵn sàng cho kỳ kiểm tra học kỳ một ”. C. “ Đến thời điểm này, có một số học sinh lớp em đã sẵn sàng cho kỳ kiểm tra học kỳ một ”. D. “ Đến thời điểm này, có một số học sinh lớp em chưa sẵn sàng cho kỳ kiểm tra học kỳ một ”. Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 3. Cho tập . Hãy viết tập M dưới dạng liệt kê các phần tử ? A. B. C. D. Câu 4. Tính giá trị biểu thức . A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác đều cạnh bằng a. Chỉ ra khẳng định đúng trong các các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm . Tìm tọa độ véctơ ? A. B. C. D. Câu 7. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số . A. B. C. D. Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2016 chia hết cho 6 B. C. D. là số hữu tỉ Câu 9. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên . A. B. C. D. Câu 10. Cho hình bình hành . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 11. Lớp 10A có 32 học sinh. Có 10 bạn học lực được xếp loại giỏi, 20 bạn hạnh kiểm được xếp loại tốt, và trong số đó có 6 bạn vừa có học lực loại giỏi vừa có hạnh kiểm loại tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn mà học lực chưa được xếp loại giỏi cùng hạnh kiểm chưa được xếp loại tốt? A. 6 B. 2 C. 8 D. 26 Câu 12. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm D. 2 nghiệm II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm) Thời gian 65 phút Bài I (2,0 điểm). 1. Cho các tập hợp Viết tập hợp về dạng khoảng, đoạn hay nửa khoảng của tập số thực Xác định các tập hợp (1, 0 điểm) 2. Giải phương trình (1, 0 điểm) Bài II (2,5 điểm). Cho hàm số , đồ thị là parabol . 1. Xác định tọa độ đỉnh, phương trình trục đối xứng, hướng bề lõm của . Vẽ . (1,5 điểm) 2. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ là hai giá trị đối nhau. (1, 0 điểm) Bài III (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. 1. Chứng minh rằng: (0,75 điểm) 2. Biết rằng ABC là tam giác đều cạnh . Tính tích vô hướng theo a. (0,75 điểm) Bài IV (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có 1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. (0,50 điểm) 2. Tìm tọa độ điểm D thuộc trục hoành sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB và DC là hai cạnh đáy. (0,50 điểm) -----------------Hết ----------------- ( Học sinh làm bài tự luận trực tiếp trên tờ đề thi này ) Điểm trắc nghiệm: Điểm tự luận: TỔNG ĐIỂM: . Lời nhận xét của Giám khảo: .... ... Họ và tên, chữ ký của Giám khảo: ... PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN CỦA HỌC SINH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 10 – NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ T10-01 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D C B A D B C D A B C A MÃ ĐỀ T10-02 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A C B C B A D C D B D A MÃ ĐỀ T10-03 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D B C A C B D B A C A D MÃ ĐỀ T10-04 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C B C D C A D A B D B A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong hướng dẫn chấm, giáo viên cho điểm tương ứng như trong hướng dẫn chấm này). Câu Đáp án sơ lược Biểu điểm I 1 (1,0 điểm) , ( Nếu HS viết sai các dấu đầu mút của A thì trừ 0,25đ ) Tìm đúng (0,25đ) và (0,25đ) 0,5đ 0,5đ 2 (1,0 điểm) Giải phương trình . Nêu đúng điều kiện của phương trình -------------------------------------------------------------------------------------------------- Biến đổi được -------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải được hoặc . -------------------------------------------------------------------------------------------------- Loại nghiệm , KL PT có nghiệm . (Nếu không nêu điều kiện hoặc không kiểm tra lại nghiệm thì trừ 0,25đ) 0,25đ ------- 0,25đ ------- 0,25đ ------- 0,25đ II 1. (1,5 điểm) Cho hàm số , đồ thị là parabol . Xác định tọa độ đỉnh, phương trình trục đối xứng, hướng bề lõm của . Vẽ . Nêu đúng tọa độ đỉnh ( nếu chỉ tìm được hoành độ cũng cho 0,25đ) Nêu đúng trục đối xứng (P) có bề lõm hướng lên trên Vẽ đúng đồ thị 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng cắt (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ là hai giá trị đối nhau. Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình: ------------------------------------------------------------------------------------------------- Giả sử rằng PT (*) có hai nghiệm . Từ giả thiết đề toán ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thử lại: PT vô nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------- ( thoả mãn) -------------------------------------------------------------------------------------------------- KL: m = 2 là giá trị cần tìm ( Không trừ điểm nếu thiếu kết luận này) 0,25đ ------- 0,25đ ------- 0,25đ ------- 0,25đ ------- III. 1. (0,75 điểm) Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng: Nêu được , Thay , Tính và suy ra điều phải chứng minh. Cách khác: C1: C2: Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Ta có: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2. (0,75 điểm) Biết rằng ABC là tam giác đều cạnh bằng . Tính theo a. Nêu được Tính đúng 0,25đ 0,5đ IV 1. (0,50 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ; ; . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Nêu được , Tìm được 0,25đ 0,25đ 2. (0,50 điểm) Tìm tọa độ điểm D thuộc trục hoành sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB và DC là hai cạnh đáy. Tính được , ---------------------------------------------------------------------- Giả thiết suy ra và cùng phương. Từ ĐK hai vectơ cùng phương, tính đúng ( Thiếu kết luận D(6;0): không trừ điểm ) 0,25đ ------- 0,25đ Ghi chú: Sau khi chấm xong, tổng điểm toàn bài được làm tròn đến một chữ số thập phân. Chẳng hạn : 5,00 à 5,0 5,25 à 5,3 5, 50 à 5, 0 5, 75 à 5, 8
Tài liệu đính kèm: