TRƯỜNG THCS VÀ THPT VÕ THỊ SÁU TỔ: TOÁN-TIN KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán 10 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề thi gồm 01 trang Câu 1: (2,0 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số . b) Cho hai tập hợp và . Tìm các tập hợp và . Câu 2: (2,0 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . b) Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó đi qua điểm A(5; - 8) và có trục đối xứng là x = 2. Câu 3: (3,0 điểm) a) Dùng định thức, giải hệ phương trình b) Giải phương trình . c) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm . Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho các điểm , , a) Tìm tọa độ véctơ , . Chứng minh là ba đỉnh của một tam giác. b) Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. Câu 5: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình vuông . Biết đỉnh , và đỉnh có hoành độ dương. Tìm tọa độ của các đỉnh và . ----------HẾT---------- Câu Ý Đáp án Điểm 1 a Tìm tập xác định của hàm số . 1,0 + Hàm số xác định khi + Do đó tập xác định của hàm số đã cho là: 0,5 0,25 0,25 b Cho hai tập sốvà. Tìm các tập và? 1,0 0,5 0,5 2 a Cho hàm số bậc hai có phương trình , gọi đồ thị của hàm số là. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 1,0 TXĐ: , 0,25 Bảng Biến thiên: 1 4 0,25 Đồ thị là parabol nhận làm đỉnh, đường thẳng làm trục đối xứng; cắt tại hai điểm ; cắt tai điểm ; đi qua điểm (Lưu ý: học sinh cần phải xác định một số điểm quan trọng khi vẽ đồ thị) 0,25 0,25 2 b Xác định các hệ số a, b của parabol y = ax2 + bx – 3 biết rằng parabol đi qua điểm A ( 5; - 8 ) và có trục đối xứng x = 2. 1.0 Từ giả thiết ta có hệ PT: 0.25 0.25 0.25 Vậy y= -x2+4x-3 0.25 3 a Dùng định thức, giải hệ phương trình: 1.0 0.75 Phương trình có nghiệm duy nhất 0.25 b Giải phương trình . 1,0 + Điều kiện: . + PT trở thành: TL: Ta có thỏa mãn pt. Vậy PT có nghiệm duy nhất . 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm . 1,0 Đặt Phương trình (1) trở thành (t + 1)4 + (t - 1)4 = m Û 2t4 + 12t 2 + 2 - m = 0 (2). Đặt u = t2 (u ³ 0) Khi đó phương trình (2) trở thành 2u2 + 12u + 2 - m = 0 (3) . PT (1) vô nghiệm khi và chỉ khi PT (2) vô nghiệm. PT (2) vô nghiệm khi và chỉ khi PT (3) xảy ra một trong các trường hợp sau: TH1. PT (3) vô nghiệm Û D ' = 2m + 32 < 0 Û m < -16. TH2: PT(3) có nghiệm kép âm TH3: PT(3) có 2 nghiệm âm phân biệt Vậy với m<2 thì phương trình (1) vô nghiệm. 0,25 0,25 0,25 0,25 4 a Trong mặt phẳng cho các điểm . Chứng minh là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh BC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 2,0 0,25 Do không cùng phương. Hay A, B, C là ba đỉnh của tam giác. 0,25 b Tọa độ trung điểm của BC là Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 0,25 0,25 c Gọi D(x ; y) là đỉnh của hình bình hành ABCD 0.25 Ta có : 0.25 Tứ giác ABCD là hình bình hành nên 0.5 5 Tìm tọa độ các đỉnh và . 1,0 + Gọi đỉnh , theo giả thiết ta có: Mà và nên ta có hệ pt: hoặc (do ) Do . 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: