MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH 8 Nội dung Mức độ kiến thức, kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Hệ vận động 1(0,5) 1(0,5) 2(1) 2.Tuần hoàn 1(2) 1(2) 1(1) 3(5) 3. Hô hấp 0,5(1) 0,5(1) 1(2) 4. Tiêu hoá 1(2) 1(2) Tổng 1(0,5) 0,5(1) 2(2,5) 2(4) 1,5(2) 7(10) PHÒNG GD&ĐT CAO PHONG TRƯỜNG THCS BẮC PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3đ) Chọn câu trả lời đúng và ghi ra giấy kiểm tra cho các câu sau: 1-Vì sao khi còn bé nếu gánh nặng thường xuyên thì sẽ không cao lên được? A. Vì xương không dài ra được. B. Vì thiếu chất xương tạo xương mới. C. Vì 2 tấm sụn hoá xương nhanh nên xương không dài ra được. D. Vì 2 tấm sụn tăng trưởng ở gần 2 đầu xương hoá xương hết nên xương không dài ra được 2- Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên? A. Ngồi học không đúng tư thế. B. Đi giày, guốc cao gót. C. Thức ăn thiếu canxi. D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D 3. Tìm câu trả lời tương ứng trong bảng Các ngăn tim Nơi máu được bơm tới 1- Tâm nhĩ trái a- Tâm thất phải 2- Tâm nhĩ phải b- Vòng tuần hoàn nhỏ 3- Tâm thất trái c- Vòng tuần hoàn lớn 4- Tâm thất phải d.Tâm thất trái II.Tự luận(7,0đ) Câu 1. Giải thích quá trình đông máu và nêu ý nghĩa của sự đông máu? Câu 2.Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ hệ tim mạch? Câu 3. Nêu các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp? Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ hệ hô hấp? Câu 4. Trình bày hoạt động tiêu hoá lý học và tiêu hoá hoá học ở khoang miệng? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1 2 3 Mỗi ý đúng 0,5 điểm D A 1- d ; 2- a ; 3- c; 4- b II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1 (2đ) - Quá trình đông máu: (1,5đ) Khối máu đông Tế bào máu -> Tiểu cầu vỡ -> Giải phóng enzim Máu chảy Huyết tương -> chất sinh tơ máu Tơ máu Ca+2 Huyết thanh - ý nghĩa: Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương (0,5) Câu 1 (1đ)Biện pháp bảo vệ hệ tim mạch - Tránh các tác nhân gây hại cho hệ tim mạch như: các chất kích thích, mỡ động vật - Tiêm phòng vi rút vi khuẩn có thể gây hại cho hệ tim mạch. - Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui vẻ - Lựa chọn cho mình một hình thức rèn luyện TDTTphù hợp . - cần rèn luyện thường xuyên để nâng cao dần sức chịu đựng của tim mạch và cơ thể Câu 4(2đ) Các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp:(1đ) - Các tác nhân gây hại cho đường hô hấp là: bụi, khí độc,vi sinh vật... Gây nên các bênh: lao phổi, viêm phổi, ngộ độc, ung thư... - Biện pháp bảo vệ hô hấp:(1đ) + Xây dựng môi trường trong sạch. + Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân. + Không hút thuốc lá + Đeo khẩu trang trong khi lao động ở nơi nhiều bụi + không vứt rác, khạc nhổ bừa bãi Câu5: (2đ) Hoạt động tiêu hóa lí học và hóa học ở khoang miệng - Hoạt động lí học: Hoạt động tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn -> làm ướt, mềm và nhuyễn thức ăn, thức ăn thấm đẫm nước bọt, tạo viên thức ăn vừa nuốt. - Hoạt đông hóa học: Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt -> Biến đổi một phần tinh bột(chín) trong thức ăn thành đường mantôzơ.
Tài liệu đính kèm: