Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) môn vật lý – Lớp 10

doc 1 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) môn vật lý – Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) môn vật lý – Lớp 10
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG MƠN VẬT LÝ – LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
 	 	 Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1 điểm)
Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều? Hãy nhận xét về hướng (phương, chiều) của vectơ vận tốc và vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 2: (1,5 điểm)
	Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn, viết biểu thức và nĩi rõ từng đại lượng, đơn vị trong biểu thức. 
Câu 3: (1 điểm)
Phát biểu và viết biểu thức của định luật III Newton. 
Câu 4: (2 điểm)
	Sự rơi tự do là gì? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.
	Vận dụng: Một vật được thả rơi tự do khi chạm đất đạt vận tốc 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian rơi và độ cao thả vật.
Câu 5: (1 điểm)
Một bánh xe cĩ bán kính 60 cm quay đều quanh trục của nĩ. Bánh xe quay hết một vịng đúng bằng 0,04 s. Tính tần số và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe.
Câu 6: (1,5 điểm)
Một lị xo được treo thẳng đứng, cĩ độ cứng 40 N/m và chiều dài tự nhiên là 25 cm. Cho g = 10 m/s2. 
a) Tính lực đàn hồi của lị xo khi nĩ cĩ chiều dài 30 cm.
b) Muốn lị xo cĩ chiều dài 35 cm thì phải treo vào đầu dưới lị xo một vật cĩ khối lượng bao nhiêu?
Câu 7: (2 điểm)
Một vật cĩ khối lượng là 100 kg được kéo bằng một lực F khơng đổi theo phương ngang trên một mặt phẳng nằm ngang. Sau khi bắt đầu trượt được 10 giây vật đạt vận tốc 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10m/s2
a) Tính gia tốc chuyển động của vật.
b) Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật và tính độ lớn của lực kéo. 
c) Khi vật đạt vận tốc 10 m/s thì ngưng tác dụng lực kéo, vật tiếp tục đi lên một mặt phẳng nghiêng a = 300 so với mặt phẳng ngang. Tìm quãng đường vật đi thêm được trên mặt phẳng nghiêng trước khi dừng lại lần đầu. Biết hệ số ma sát khơng đổi.
-HẾT-
(Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docly 10.doc