Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) môn: Vật lý 12

doc 18 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) môn: Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) môn: Vật lý 12
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
 TRƯỜNG THPT MÔN: VẬT LÝ 12
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC	MÃ ĐỀ: 132
Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ 1A, 2B,
Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từvuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn...
A. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.	B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.	D. hướng về vị trí biên.
Câu 5: Đặt điện áp u = 220cos100pt V vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện trở là 1100W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. i = 5cos100pt (A).	B. i = 5cos100pt (A).
C. i = 10cos100pt (A).	D. i = 10cos100pt (A).
Câu 6: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiêp gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz, giá trị hiệu dụng U = 200 V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 200 V.	B. 100 V.	C. 50 V.	D. 20 V.
Câu 7: Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 10 m/s.	B. 2 cm/s.	C. 50 m/s.	D. 2,5 cm/s.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 150 m.	B. 2 m.	C. 50 m.	D. 0,5 m.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 11: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là...
A. giảm tiết diện dây tải	B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải	D. tăng điện áp trước khi truyền tải
Câu 12: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là:
A. 8.	B. 6.	C. 7.	D. 9.
Câu 13: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này...
A. truyền được trong chân không.	B. là âm nghe được.
C. là hạ âm.	D. là siêu âm.
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là:
A. f = .	B. . 2f = 60np.	C. n = 	D. n = 
Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:
A. 2 m/s2.	B. 10 m/s2.	C. 4 m/s2.	D. 5 m/s2.
Câu 16: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là:
A. 37 Hz.	B. 35 Hz.	C. 42 Hz.	D. 40 Hz.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng:
A. 0,64 J.	B. 6,4 mJ.	C. 0,32 J.	D. 3,2 mJ.
Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. cùng pha nhau.	B. lệch pha nhau góc p/2.
C. lệch pha nhau góc p/3.	D. ngược pha nhau.
Câu 19: Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là...
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 20: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acos(wt - )	B. x = Acos(wt + )	C. x = Acos(wt - )	D. x = Acos(wt + )
Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn...
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 23: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là cm, và 
cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 3 cm.	B. 0 cm.	C. 3 cm.	D. 6 cm.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thuần thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là:
A. cosφ = 1	B. cosφ = 	C. cosφ = 	D. cosφ = 
Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng...
A. một phần tư bước sóng.	B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 26: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
A. V.	B. V	C. . 220V.	D. 110V.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = p2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 32 cm	B. 8 cm	C. 4 cm	D. 16 cm
Câu 28: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. (A).	B. (A).
C. (A).	D. (A).
Câu 29: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 30: Khi đặt điện áp u = U0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng:
A. 50 V. .	B. 30 V.	C. 50 V.	D. 30 V.
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
 TRƯỜNG THPT MÔN: VẬT LÝ 12
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC	MÃ ĐỀ: 209
Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ 1A, 2B,
Câu 1: Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:
A. 5 m/s2.	B. 4 m/s2.	C. 2 m/s2.	D. 10 m/s2.
Câu 3: Đặt điện áp u = 220cos100pt V vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện trở là 1100W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. i = 5cos100pt (A).	B. i = 5cos100pt (A)
C. i = 10cos100pt (A)	D. i = 10cos100pt (A)
Câu 4: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này...
A. truyền được trong chân không.	B. là siêu âm.
C. là âm nghe được.	D. là hạ âm.
Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn...
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = p2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 8 cm	B. 4 cm	C. 32 cm	D. 16 cm
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là cm, và 
cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 6 cm.	B. 3 cm.	C. 0 cm.	D. 3 cm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn...
A. hướng về vị trí biên.	B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.	D. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
Câu 10: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng:
A. 0,64 J.	B. 6,4 mJ.	C. 0,32 J.	D. 3,2 mJ.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là:
A. f = .	B. . 2f = 60np.	C. n = 	D. n = 
Câu 13: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là...
A. giảm công suất truyền tải	B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm tiết diện dây tải	D. tăng điện áp trước khi truyền tải
Câu 14: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là:
A. 6.	B. 9.	C. 8.	D. 7.
Câu 15: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là:
A. 37 Hz.	B. 35 Hz.	C. 42 Hz.	D. 40 Hz.
Câu 16: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từvuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. cùng pha nhau.	B. lệch pha nhau góc p/2.
C. lệch pha nhau góc p/3.	D. ngược pha nhau.
Câu 18: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 19: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiêp gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz, giá trị hiệu dụng U = 200 V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 20 V.	B. 200 V.	C. 50 V.	D. 100 V.
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acos(wt + )	B. x = Acos(wt - )	C. x = Acos(wt - )	D. x = Acos(wt + )
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là...
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 23: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thuần thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là:
A. cosφ = 1	B. cosφ = 	C. cosφ = 	D. cosφ = 
Câu 24: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng...
A. một phần tư bước sóng.	B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
A. V.	B. V	C. . 220V.	D. 110V.
Câu 26: Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 2 m.	B. 0,5 m.	C. 50 m.	D. 150 m.
Câu 27: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. (A).	B. (A).
C. (A).	D. (A).
Câu 28: Khi đặt điện áp u = U0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng:
A. 50 V. .	B. 30 V.	C. 50 V.	D. 30 V.
Câu 29: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 30: Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 10 m/s.	B. 2 cm/s.	C. 50 m/s.	D. 2,5 cm/s.
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
 TRƯỜNG THPT MÔN: VẬT LÝ 12
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC	MÃ ĐỀ: 357
Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ 1A, 2B,
Câu 1: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
A. V.	B. V	C. . 220V.	D. 110V.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acos(wt - )	B. x = Acos(wt + )	C. x = Acos(wt - )	D. x = Acos(wt + )
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng...
A. một phần tư bước sóng.	B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là...
A. giảm tiết diện dây tải	B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải	D. tăng điện áp trước khi truyền tải
Câu 6: Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 2 m.	B. 0,5 m.	C. 50 m.	D. 150 m.
Câu 7: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là:
A. 37 Hz.	B. 35 Hz.	C. 40 Hz.	D. 42 Hz.
Câu 8: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI_vat_ly_12.doc