Phịng GD & ĐT Hồnh Bồ Trường TH & THCS Kỳ Thượng KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2014 - 2015 Mơn : Tốn 6 Thời gian: 90 phút ( khơng kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Câu 2: (1,0 điểm) Trên hình sau cĩ bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên những đoạn thẳng đĩ? A M N Câu 3: (1,0 điểm) Trong các số sau số nào chia hết cho 9 số nào chia hết cho 5. 187; 1347; 2515; 6534; 93258 Câu 4: (2 điểm) Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố? Áp dụng: phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố. 38 192 Câu 5: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sao cho hợp lý. a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ 53 . 25 + 53 . 75 Câu 6: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 25 = 65 Câu 7: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đĩ. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 2cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 5cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu 1 Phát biểu đúng 2 dấu hiệu chia hết . 1,0 Cấu 2 Cĩ 3 đoạn thẳng: AM, AN, MN 1,0 Cấu 3 Số chia hết cho 9 là: 6534; 93258 Số chia hết cho 5 là: 2515 0,5 0,5 Cấu 4 + Phát biểu đúng a) 38 = 2.19 b) 192 = 26 . 3 0,5 0,75 0,75 Câu 5 a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 b/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300 1 1 Câu 6 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 0,25 0,25 0,25 0,25 Cấu 7 2cm G E O y x 5cm a/ Điểm O nằm giữa hai điểm E và G. Vì EO < EG (2cm<5cm) b) Vì điểm O nằm giữa hai điểm E và G Nên ta cĩ: EO + OG = EG Thay số: 2 + OG = 5 OG = 5 – 2 OG = 3 (cm) 0,5 0,5 0,5 0,5 MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thơng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 . ƯCLN và BCNN Định nghĩa được dấu hiệu nhận biết Biết được một số tư nhiên chia hết cho 2; 3; 5; hoặc 9 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Câu 1 3 4 Số điểm 1 1 2 4 Chủ đề 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong N Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N. Phối hợp các tính chất trong phép tốn Câu 5a 5b Số điểm 1 1 2 Chủ đề 3: Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên. Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z. Câu 6 Số điểm 1 1 Chủ đề 4: Tia – Đường thẳng - Đoạn thẳng. Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng Hiểu và kể tên các đoạn thẳng , tia . Câu 2 Số điểm 1 1 Chủ đề 5: Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng. Vận dụng tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải tốn. Câu 7a 7b Số điểm 1 1 2 Tổng số điểm 1 5 4 10
Tài liệu đính kèm: